Hoặc qua MXH:
Văn phòng tuyển sinh admission@ves.org

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng B
Đánh giá A+
Kể từ khi thành lập, sứ mệnh của VES là cung cấp cho mỗi học sinh sự quan tâm và nguồn lực cần thiết để các em phát huy hết tiềm năng của mình trong trường học, đại học và cuộc sống. VES có một chương trình giảng dạy toàn diện, đội ngũ giáo viên truyền cảm hứng và cộng đồng hỗ trợ để khuyến khích, giúp đỡ và hướng dẫn học sinh trưởng thành. Khuôn viên xinh đẹp của Virginia Episcopal School rộng 160 mẫu Anh. Quy mô lớp học nhỏ và giáo viên đầy nhiệt huyết mang đến cho học sinh một môi trường thú vị và tương tác.
Xem thêm
Trường Virginia Episcopal School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School Virginia Episcopal School
Nếu bạn muốn thêm Virginia Episcopal School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$74100
Sĩ số học sinh
265
Học sinh quốc tế
23%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$40 triệu
Số môn học AP
16
Điểm SAT
1350
Điểm ACT
31
Kích thước lớp học
12
Tỷ lệ học sinh nội trú
70%

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 3
#7 Johns Hopkins University 4
#10 Duke University 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Rice University 2
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Berkeley 4
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 3
#25 New York University 5
#25 University of Southern California 2
#25 University of Virginia 22
LAC #5 Wellesley College 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 12
#29 Wake Forest University 9
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 3
#34 University of California: Irvine 2
#34 University of California: San Diego 2
#38 University of California: Davis 1
#41 Boston University 1
#44 Case Western Reserve University 3
#44 Northeastern University 2
#44 Tulane University 1
#49 University of Georgia 4
#51 Purdue University 1
#55 Rhodes College 1
#55 University of Washington 3
LAC #11 Washington and Lee University 8
#62 George Washington University 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 13
LAC #13 Vassar College 1
#70 Wofford College 5
#72 American University 1
#72 North Carolina State University 9
#72 Southern Methodist University 5
LAC #15 Davidson College 1
#77 Clemson University 5
#83 Stevens Institute of Technology 1
#85 Washington College 1
#89 Brigham Young University 1
#89 Elon University 11
#89 Howard University 2
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Haverford College 1
#94 Hampden-Sydney College 5
Auburn University 2
#105 Drexel University 2
#105 University of Utah 1
#111 Birmingham-Southern College 1
#115 University of South Carolina: Columbia 11
#120 Roanoke College 2
LAC #24 Colby College 1
#137 George Mason University 2
#137 University of Alabama 6
#137 University of Kentucky 1
LAC #29 Harvey Mudd College 1
#149 University of Mary Washington 3
#151 James Madison University 7
#151 Simmons University 1
#151 University of Mississippi 7
#166 Virginia Commonwealth University 3
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 1
#202 University of North Carolina at Wilmington 2
LAC #45 Furman University 1
#234 East Carolina University 5
#234 Pace University 1
#234 West Virginia University 1
LAC #51 Dickinson College 3
LAC #51 The University of the South 7
LAC #61 Gettysburg College 2
Appalachian State University 3
Central Virginia Community College 1
Coastal Carolina University 1
College of Charleston 5
College of Saint Rose 1
College of William and Mary 9
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Fairmont State University 1
Guilford College 1
Harford Community College 1
High Point University 1
Liberty University 1
McGill University 1
Millikin University 1
Norfolk State University 1
North Carolina Central University 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 2
Rollins College 1
The King's College 1
Universidad Anahuac 3
University of British Columbia 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 3
University of Lynchburg 5
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2019 2016-2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 211 34 27 32 19
#1 Princeton University 3 1 4
#3 Stanford University 1 1
#7 Duke University 1 1 2
#9 Johns Hopkins University 4 2 6
#12 Cornell University 1 1 2
#12 Columbia University 1 1
#15 University of California: Los Angeles 1 1
#15 University of California: Berkeley 4 1 5
#17 Rice University 2 1 3
#18 Dartmouth College 1 1 2
#18 Vanderbilt University 1 1
#20 University of Notre Dame 1 1 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 12 4 4 5 1 26
#24 Washington University in St. Louis 1 1 1 3
#24 Emory University 2 2
#24 University of Virginia 22 4 6 4 36
#28 University of California: Davis 1 1
#28 University of California: San Diego 2 1 3
#28 University of Southern California 2 1 3
#33 University of California: Irvine 2 2
#35 New York University 5 1 1 2 2 11
#35 University of California: Santa Barbara 3 3
#35 University of Wisconsin-Madison 2 2
#40 University of Washington 3 1 4
#40 Tufts University 1 1 2
#43 Boston University 1 1 2 4
#47 Wake Forest University 9 3 3 15
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 13 3 16
#47 University of Georgia 4 2 2 8
#47 Texas A&M University 1 1
#51 Purdue University 1 1
#53 Case Western Reserve University 3 2 1 6
#53 College of William and Mary 9 2 1 6 5 23
#53 Northeastern University 2 1 3
#60 North Carolina State University 9 9
#67 George Washington University 1 1
#73 Tulane University 1 1 2
#76 Pepperdine University 1 1 2
#76 Stevens Institute of Technology 1 1 2
#82 University of California: Santa Cruz 1 1
#86 Clemson University 5 5
#89 Brigham Young University 1 1 2
#89 Southern Methodist University 5 1 6
#93 Auburn University 2 2
#98 Texas Christian University 1 1
#98 Drexel University 2 2
#105 American University 1 1
#105 George Mason University 2 2
#115 University of Utah 1 1
#115 Howard University 2 2
#124 James Madison University 7 7
#124 University of South Carolina: Columbia 11 4 15
#133 Elon University 11 11
#137 University of Alabama 6 1 1 8
#142 Virginia Commonwealth University 3 3
#151 Simmons University 1 1
#159 University of Kentucky 1 1
#163 University of Mississippi 7 1 8
#195 East Carolina University 5 2 7
#201 University of North Carolina at Wilmington 2 2
#216 West Virginia University 1 1
#249 Pace University 1 1 2
Liberty University 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 3
University of Illinois at Urbana-Champaign 3 1 1 5
Penn State University Park 2 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2019 2016-2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 54 8 9 14 3
#4 Swarthmore College 3 1 4
#4 Wellesley College 1 1 2
#11 Wesleyan University 2 2 4
#11 Barnard College 1 1
#16 Harvey Mudd College 1 1 2
#16 Davidson College 1 1 2
#16 Vassar College 1 1 1 3
#21 Haverford College 1 1
#21 Washington and Lee University 8 3 2 1 14
#25 Colby College 1 1
#25 University of Richmond 1 1
#30 Lafayette College 1 1 2
#35 Occidental College 2 1 3
#38 Skidmore College 1 1 2
#39 Denison University 1 1
#46 Dickinson College 3 3
#46 Furman University 1 1
#51 The University of the South 7 4 3 14
#56 Rhodes College 1 1 2
#59 Wofford College 5 5
#63 Gettysburg College 2 1 3
#93 Washington College 1 1
#116 Hampden-Sydney College 5 1 6
#130 Roanoke College 2 1 3
#135 Birmingham-Southern College 1 1
#154 University of Mary Washington 3 1 4
#167 The King's College 1 1
#167 Guilford College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2019 2016-2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0 0
#2 University of British Columbia 1 1
#3 McGill University 1 1

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
48
Tổng số bài thi thực hiện
183
10%
31%
30%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(16)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Physics B Vật lý B
United States History Lịch sử nước Mỹ
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(30)
Alpha Order — Admissions
Ancient and Infernal Order of Prevaricators (Creative Writing Club)
Anime Club
Basia Librum (book club)
Bishop TV
Bishop Radio
Alpha Order — Admissions
Ancient and Infernal Order of Prevaricators (Creative Writing Club)
Anime Club
Basia Librum (book club)
Bishop TV
Bishop Radio
Board Game Club
Captain’s Club (Athletics and Leadership)
Chess Club
Cyber Security Club
Debate Club
DIG Bible Study
Garden Club
GSA
Green Team (Sustainability)
Library Club
Literary Journal
Mathematics Team
Model UN
Peer Tutoring
Pratfall Club
Publications:The Meteor student paper & The Vestige Yearbook
Quiz Bowl
Robotics
Rubik’s Cube Club
Sketchbook Club
Stock Market Club
TEAMS (Test of Engineering Aptitude
Math & Science Competition) Academic Team
Vestry
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Acting Diễn xuất
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Public Speaking Nói trước công chúng
Theater Nhà hát
Acting Diễn xuất
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Public Speaking Nói trước công chúng
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Filmmaking Làm phim
Portfolio Bộ sưu tập
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Xem tất cả

Liên hệ Virginia Episcopal School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Virginia Episcopal School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Virginia Episcopal School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1916
Khuôn viên: 160 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 70%
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo,SAT,PSAT
Mã trường:
TOEFL: 8110
SSAT: 7972

4.5/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 13/10/2019
"VES là điểm dừng chân cuối cùng trong chuyến thăm của chúng tôi. Chúng tôi đã phỏng vấn trực tuyến với vợ thầy hiệu trưởng và ngay sau đó nhận được giấy báo nhập học. Nhà trường đã chủ động liên hệ và cung cấp cho chúng tôi thông tin liên lạc của một số phụ huynh có học sinh quốc tế đang theo học tại VES, thông qua tiếp xúc trực tiếp và giải đáp thắc mắc, chúng tôi đã quyết định chọn VES.

Khi đến trường đăng ký nhập học, tôi cảm nhận được sự sắp xếp chu đáo của nhà trường, các học sinh lớp trên dẫn chúng tôi tham quan khuôn viên trường, ký túc xá đã được cải tạo, các gia đình thân thiện cũng là cựu học sinh của trường. Ngoài ra, trường chỉ cách trung tâm Lynchburg chưa đầy 10 phút nên việc mua sắm, cải thiện bữa ăn rất thuận tiện.

Phương pháp học tập ở VES rất bài bản, chẳng hạn học tiếng Anh, đối với về cuốn sách ""Giấc mộng đêm hè"" của Shakespeare, học sinh không chỉ được yêu cầu đọc mà còn phải làm dự án, viết và đặc biệt nhất là xem kịch (điều này khá thuận tiện vì VES khá gần với thành phố) để hiểu một cách toàn diện vẻ đẹp của ngôn ngữ và văn học, tôi tin rằng sẽ rất có ích cho các con.
Mỗi quý có thể lựa chọn các chương trình thể thao theo sở thích và thế mạnh của học sinh. Hầu như tuần nào cũng có các cuộc thi, sự chuyên nghiệp và tận tâm của các giáo viên thể dục cũng rất ấn tượng.

Hàng tuần nhà trường sẽ kịp thời gửi email giới thiệu các hoạt động của trường, phụ huynh có thể xem phản hồi của giáo viên từng bộ môn về quá trình học tập của con mình. Trong các cuộc giao tiếp hàng tuần, tôi thấy nụ cười của con ngày càng tươi tắn và tự tin hơn, và ngày càng chắc chắn hơn về lựa chọn ban đầu của mình."
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 03/02/2021
VES có một bầu không khí học tập sôi động, các chương trình signature của trường cung cấp cho học sinh sự hỗ trợ toàn diện trên 4 khía cạnh. Ngoài ra, VES đã thành lập Trường đại học phụ huynh, mở vào mùa thu và mùa xuân tại khuôn viên trường, nhằm giúp phụ huynh hiểu thêm về các chủ đề nóng hổi của thanh thiếu niên.
Xem thêm

Hỏi đáp về Virginia Episcopal School

Các thông tin cơ bản về trường Virginia Episcopal School.
Virginia Episcopal School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Virginia, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1916, và hiện có khoảng 265 học sinh, với khoảng 23.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.ves.org.
Trường Virginia Episcopal School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Virginia Episcopal School cung cấp 16 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 31 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Virginia Episcopal School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Virginia Episcopal School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 12.06% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 18.53% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.47% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Virginia Episcopal School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Virginia Episcopal School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Virginia Episcopal Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Virginia Episcopal School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Virginia Episcopal School cho năm 2024 là $74,100 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@ves.org .
Trường Virginia Episcopal School toạ lạc tại đâu?
Trường Virginia Episcopal School toạ lạc tại bang Bang Virginia , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Raleigh, có khoảng cách chừng 120. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Raleigh-Durham International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Virginia Episcopal School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Virginia Episcopal School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 71 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Virginia Episcopal School cũng được 457 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Virginia Episcopal School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Virginia Episcopal School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Virginia Episcopal School tại địa chỉ: http://www.ves.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 434-385-3607.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Virginia Episcopal School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Hargrave Military Academy, Chatham Hall and Fishburne Military School.

Thành phố chính gần trường nhất là Raleigh. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Raleigh.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Virginia Episcopal School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Virginia Episcopal School là A.

Đánh giá theo mục của trường Virginia Episcopal School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
B Cộng đồng
A+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Raleigh là thủ phủ của tiểu bang Bắc Carolina. Nơi này nổi tiếng với với các trường đại học, bao gồm Đại học bang Bắc Carolina. Số lượng các tổ chức công nghệ và học thuật xung quanh Raleigh, Chapel Hill và Durham khiến khu vực này được gọi là Tam giác Nghiên cứu. Tòa nhà North Carolina State Capitol là một tòa nhà theo phong cách Phục hưng Hy Lạp thế kỷ 19 với bức tượng George Washington trong trang phục của một vị tướng La Mã đặt bên trong nhà tròn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,827
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 4%

Môi trường xung quanh (Lynchburg, VA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,819 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 21% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Lynchburg thấp hơn 25% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/36  
Cao 21% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Rất ít xe Ít xe hoặc xe công cộng bị giới hạn.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Lynchburg
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Virginia Hoa Kỳ
58.60% 18.28% 0.22% 7.07% 0.07% 10.53% 4.69% 0.53%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Raleigh, North Carolina (địa điểm gần Lynchburg nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Raleigh, North Carolina cao hơn so với Ho Chi Minh City 143.7%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 24,370,000₫ (923$) ở Raleigh, North Carolina để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)