Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
Villanova Preparatory School được thành lập vào năm 1924, là trường nội trú toàn thời gian duy nhất còn lưu giữ phong cách của giáo phái Công giáo St. Augustin ở Hoa Kỳ. Nhà trường chú trọng đến chuyên môn học thuật và phẩm chất đạo đức cao thượng. Ngoài việc giữ vững các khóa học trung học truyền thống, trường còn tăng cường giáo dục đạo đức, giáo dục thẩm mỹ và giáo dục thể chất, bồi dưỡng các giá trị đạo đức toàn diện cho học sinh. Nhà trường hy vọng với sự hiện diện của học sinh quốc tế, học sinh trong nước có thể thấu hiểu được sự khác biệt văn hóa, và mở rộng các quan điểm quốc tế của mình. Trường áp dụng quy mô lớp học nhỏ, trung bình 15 học sinh trong mỗi lớp. Thông qua một loạt các khóa học học thuật, thể thao, dịch vụ cộng đồng, nghệ thuật và các hoạt động ngoại khóa, nhà trường phát triển mong muốn học tập, lòng đam mê, và năng lượng của học sinh, giúp các em có thể khám phá sở thích và phát triển tiềm năng của bản thân.
Xem thêm
Trường Villanova Preparatory School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School Villanova Preparatory School
Nếu bạn muốn thêm Villanova Preparatory School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$68500
Sĩ số học sinh
269
Học sinh quốc tế
18%
Tỷ lệ giáo viên cao học
85%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$12 triệu
Số môn học AP
3
Điểm SAT
1325
Điểm ACT
31
Kích thước lớp học
12
Tỷ lệ học sinh nội trú
33%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#20 University of California: Los Angeles 2
#25 University of Virginia 1
#27 University of Southern California 2
#28 New York University 1
#28 University of California: Santa Barbara 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#34 University of California: San Diego 1
#38 University of California: Davis 1
#42 Boston University 1
#42 Tulane University 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#49 Northeastern University 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1
#49 Pepperdine University 1
#49 Purdue University 1
#49 Villanova University 3
#55 University of Miami 1
#57 Penn State University Park 1
#59 Syracuse University 1
#59 University of Washington 1
#63 George Washington University 1
#68 Fordham University 1
#68 Indiana University Bloomington 1
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1
#75 Clemson University 1
#79 Gonzaga University 1
#83 Michigan State University 1
#83 University of Iowa 1
#93 University of San Diego 1
#99 University of Oregon 1
#99 University of Utah 1
#103 Drexel University 1
#103 Loyola University Chicago 1
#103 University of Arizona 1
#104 University of Colorado Boulder 1
Arizona State University 1
#117 University of Vermont 1
#127 DePaul University 1
#127 Seattle University 1
#162 Oregon State University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2017 2013-2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 44 34 14 33 6
#1 Princeton University 1 1
#3 Stanford University 1 + 1 + 1 + 3
#12 University of Chicago 1 + 1
#12 Cornell University 1 + 1 + 1 + 3
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 + 2
#15 University of California: Los Angeles 2 1 + 3
#20 University of Notre Dame 1 + 1
#22 Georgetown University 1 + 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#24 Emory University 1 + 1
#24 University of Virginia 1 1
#28 University of Southern California 2 1 + 1 4
#28 University of California: San Diego 1 1 + 1 + 1 + 4
#28 University of California: Davis 1 1 + 2 + 1 + 5
#33 University of California: Irvine 1 + 2 + 1 + 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 + 2
#35 New York University 1 1
#40 University of Washington 1 1 + 1 3
#40 Rutgers University 1 + 1
#43 Boston University 1 1 + 1 3
#47 University of Rochester 1 + 1 + 1 + 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 + 2
#47 University of Georgia 1 + 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#49 Purdue University 1 1 + 2
#53 Northeastern University 1 1 + 1 + 1 + 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#57 Penn State University Park 1 1 + 2
#58 University of Connecticut 1 + 1 2
#60 Brandeis University 1 + 1
#60 Michigan State University 1 1 + 1 + 3
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#67 Syracuse University 1 1 + 2
#67 University of Miami 1 1
#67 George Washington University 1 1
#67 Villanova University 3 1 + 1 + 5
#73 Tulane University 1 1
#73 Indiana University Bloomington 1 1 + 2
#76 Pepperdine University 1 1 + 2
#76 University of Delaware 1 + 1
#86 Clemson University 1 1
#89 Fordham University 1 1 + 1 3
#93 Loyola Marymount University 1 + 1
#93 Gonzaga University 1 1
#93 University of Iowa 1 1
#93 Baylor University 1 + 1
#98 University of Oregon 1 1 + 2
#98 Drexel University 1 1 + 2
#98 Texas Christian University 1 + 1
#98 University of San Diego 1 1 + 2
#105 Arizona State University 1 1 + 2
#105 San Diego State University 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 1 + 1 + 3
#115 University of San Francisco 1 + 1
#115 University of Arizona 1 1 + 2
#115 University of Utah 1 1
#133 University of Vermont 1 1
#133 Chapman University 1 + 1
#137 University of Alabama 1 + 1 + 2
#142 Oregon State University 1 1
#142 Loyola University Chicago 1 1
#151 Duquesne University 1 + 1
#151 DePaul University 1 1
#163 Seattle University 1 1
#163 University of Mississippi 1 + 1
#185 Bradley University 1 + 1
#249 Suffolk University 1 + 1
#332 Boise State University 1 + 1
#342 Lesley University 1 + 1
Grand Canyon University 1 + 1
University of California: Merced 1 + 1
University of Maryland: College Park 1 + 2 + 3
University of California: Santa Cruz 1 + 2 + 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2017 2013-2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 0 3 0 4 0
#7 United States Air Force Academy 1 + 1
#11 Claremont McKenna College 1 + 1 + 2
#16 Smith College 1 + 1
#21 Haverford College 1 + 1
#93 Whittier College 1 + 1
#130 Roanoke College 1 + 1

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
31
Tổng số bài thi thực hiện
79
89%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(3)
Chemistry Hóa học
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2

Chương trình IB

(16)
IB Latin IB Tiếng Latin
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Spanish ab Initio IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB History of the Americas IB Lịch sử nước Mỹ
IB Psychology IB Tâm lý học
IB World History IB Lịch sử thế giới: Châu Mỹ
IB Latin IB Tiếng Latin
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Spanish ab Initio IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB History of the Americas IB Lịch sử nước Mỹ
IB Psychology IB Tâm lý học
IB World History IB Lịch sử thế giới: Châu Mỹ
IB Biology IB Sinh học
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Music IB Âm nhạc
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB English A: Language and Literature IB Tiếng Anh A: Ngôn ngữ và văn học
IB English IB Tiếng Anh
IB French ab Initio IB Tiếng Pháp sơ cấp
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Polo Polo
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(29)
Astronomy Club
Environmental Club
Music Club
Badminton
Book Club
Business Club
Astronomy Club
Environmental Club
Music Club
Badminton
Book Club
Business Club
Chess Club
Chinese Club
Cooking Club
D&D (Dungeons & Dragons) Club
Drone Club
Filipino Club
Film Club
Guitar Club
Garden Club Interact Club
Investment Club
Latino Club
Local History Club
News Club
Philosophy Club
Psychology Club
Positively Club
Sparks of Joy Club
Sports Discussion Club
Students for Life Club
Surf Club
VPS Newspaper
Weightlifting Club
Wild Animal Conservation Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(16)
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Film Production Sản xuất phim
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Film Production Sản xuất phim
Music Production Sản xuất âm nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Computer Graphic Đồ họa máy tính
Art Nghệ thuật
Visual Arts
Publishing Xuất bản
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1924
Khuôn viên: 130 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 33%
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 8967
SSAT: 7949
Nổi bật
Trường nội trú
Besant Hill School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Midland School United States Flag

4.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 17/06/2022
"- Trường tọa lạc tại thung lũng Ojai đầy nắng, bao quanh bởi những ngọn núi tuyệt đẹp, chỉ cách Thái Bình Dương vài phút đi xe, gần sân bay, bãi biển, trung tâm mua sắm, đi lại khá thuận tiện, khuôn viên rất đẹp, với diện tích 127 mẫu Anh, chỉ cách Los Angeles khoảng một giờ lái xe, cơ sở vật chất hiện đại.
- Đây là trường nội trú duy nhất tại California cung cấp chương trình Văn bằng IB
- Trường áp dụng hệ thống lớp học nhỏ, học sinh có 20 giờ phục vụ cộng đồng mỗi năm và dịch vụ cộng đồng trung bình được cung cấp là khoảng 2500 giờ mỗi năm
- Trường cung cấp ,ột chương trình Khoa học toán học nổi bật dành cho nữ sinh
- Chương trình nghệ thuật phong phú và toàn diện, bao gồm các buổi biểu diễn sân khấu ngoài trời tuyệt đẹp và chương trình âm nhạc mở rộng, v.v., các hoạt động ngoại khóa phong phú và đầy màu sắc
- Các hoạt động thể thao phong phú như bơi lội, bóng nước, lướt ván, v.v.
- Giảng viên quan tâm đến nhu cầu riêng của từng sinh viên
- Nhà trường giám sát việc học của học sinh hàng ngày, có 2 giáo viên hướng dẫn học sinh vào thứ 5 hàng tuần từ 15:00 đến 21:00"
Xem thêm

Hỏi đáp về Villanova Preparatory School

Các thông tin cơ bản về trường Villanova Preparatory School.
Villanova Preparatory School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1924, và hiện có khoảng 269 học sinh, với khoảng 18.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.villanovaprep.org.
Trường Villanova Preparatory School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Villanova Preparatory School cung cấp 3 môn AP.

Trường Villanova Preparatory School cũng có 85% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Villanova Preparatory School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of California: Los Angeles, University of Virginia, University of Southern California, New York University và University of California: Santa Barbara.
Yêu cầu tuyển sinh của Villanova Preparatory School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Villanova Preparatory Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Villanova Preparatory School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Villanova Preparatory School cho năm 2024 là $68,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@villanovaprep.org .
Trường Villanova Preparatory School toạ lạc tại đâu?
Trường Villanova Preparatory School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Los Angeles, có khoảng cách chừng 66. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Los Angeles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Villanova Preparatory School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Villanova Preparatory School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 115 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Villanova Preparatory School cũng được 236 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Villanova Preparatory School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Villanova Preparatory School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Villanova Preparatory School tại địa chỉ: http://www.villanovaprep.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 805-646-1464.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Villanova Preparatory School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Ojai Valley School, Oak Grove School and Besant Hill School.

Thành phố chính gần trường nhất là Los Angeles. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Los Angeles.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Villanova Preparatory School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Villanova Preparatory School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Villanova Preparatory School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Ojai, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,004 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 57% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Ojai thấp hơn 80% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/100  
Trung bình 57% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Ojai
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Los Angeles, California (địa điểm gần Ojai nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Los Angeles, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 160.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,050,000₫ (986$) ở Los Angeles, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)