Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B
Học thuật B+
Ngoại khóa A
Cộng đồng B+
Đánh giá A
Được thành lập vào năm 1876, Vermont Academy là một trường dự bị trường đại học đồng giáo dục. Trường nằm ở thị trấn Saxtons, bang Fermont, cung cấp các khóa học từ lớp 9 đến 12. Trường cam kết bồi dưỡng sự sáng tạo, tự tin và độc lập của học sinh trong bầu không khí độc đáo của Vermont. Các giáo viên của trường nỗ lực giúp học sinh khám phá tài năng cá nhân và phát triển nhân cách, năng lực và kỹ năng cần thiết để đối mặt với những thách thức trong cuộc sống.
Xem thêm
Trường Vermont Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy Vermont Academy
Nếu bạn muốn thêm Vermont Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$72500
Số lượng học sinh
200
Học sinh quốc tế
25%
Giáo viên có bằng cấp cao
82%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:6
Quỹ tài trợ
$12.4 triệu
AP
24
Điểm SAT trung bình
1200
Điểm ACT trung bình
22
Sĩ số lớp học
10
Tỷ lệ nội trú
80

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Columbia University 1
#9 Johns Hopkins University 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 3
#28 Tufts University 1
#28 University of Florida 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#42 Boston University 7
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 2
#49 Lehigh University 2
#49 Purdue University 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 2
LAC #11 United States Military Academy 1
#57 Penn State University Park 1
#59 Syracuse University 6
#59 University of Maryland: College Park 2
#63 University of Connecticut 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#75 Baylor University 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#83 Elon University 1
#83 Michigan State University 1
SUNY University at Binghamton 1
LAC #17 Colby College 1
LAC #17 Colgate University 1
LAC #17 Smith College 1
SUNY University at Stony Brook 1
#93 University of Denver 3
#99 University of Utah 1
#103 Clark University 1
#103 Loyola University Chicago 1
#103 Temple University 1
#103 University of San Francisco 1
#104 University of Colorado Boulder 1
LAC #22 Vassar College 2
Arizona State University 1
#117 University of Vermont 11
#122 University of Kansas 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Macalester College 1
#136 University of New Hampshire 2
LAC #30 Bryn Mawr College 1
SUNY University at Albany 1
LAC #42 Denison University 1
LAC #45 Union College 2
LAC #46 Trinity College 4
LAC #50 The University of the South 1
Alderson-Broaddus University 1
Anna Maria College 2
Assumption College 1
Bentley University 2
Butler University 1
Champlain College 1
Colby-Sawyer College 1
Colorado Mesa University 1
Cornell College 1
Curry College 1
Elmhurst College 1
Emerson College 4
Florida Gulf Coast University 1
Franklin Pierce University 1
George Mason University 1
Gettysburg College 2
Goucher College 1
Hartwick College 1
High Point University 1
Hobart and William Smith Colleges 4
Jacksonville University 1
Knox College 1
Lawrence University 1
Lebanon Valley College 1
Lesley University 1
Liberty University 1
long island university-liu post 2
Lycoming College 1
Lynn University 1
Manhattanville College 1
Marist College 1
Merrimack College 1
Millersville University of Pennsylvania 1
Mississippi State University 1
Missouri State University 1
Missouri Western State University 1
Morehouse College 1
Nazareth College 2
Norwich University 3
Ocean County College 1
Paul Smith's College 1
Pensacola State College 1
Plymouth State University 1
Pratt Institute 1
Providence College 2
Quinnipiac University 2
Roger Williams University 1
Royal Military College - Canada 1
Sacred Heart University 1
Saint Michael's College 5
Salem State University 1
Salisbury University 1
Salve Regina University 1
Sierra Nevada College 1
St. Catherine University 1
St. Lawrence University 2
Stevenson University 1
SUNY College at Fredonia 1
University of Alabama 1
University of Bridgeport 1
University of Central Florida 1
University of Hartford 1
University of Maine 1
University of Mary Washington 1
University of New England 3
University of New Haven 1
University of Toronto 1
University of West Florida 1
University of Wisconsin-Oshkosh 1
Westminster College-Salt Lake City-UT 1
Wheaton College-Norton-MA 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2020-2021 2020 2018-2019 2016 Tổng số
Tất cả các trường 68 39 24 17 16
#2 Columbia University 1 1 2
#2 Harvard College 1 + 1 + 2
#4 University of Chicago 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 1 1 1 + 4
#12 Dartmouth College 1 + 1 + 2
#15 Cornell University 1 + 1
#15 Vanderbilt University 1 + 1
#20 University of California: Berkeley 1 + 1
#21 Georgetown University 1 + 1
#23 Carnegie Mellon University 1 + 1
#23 University of California: Los Angeles 1 + 1
#27 University of Southern California 1 1 1 3
#28 Tufts University 1 1 2
#28 New York University 3 2 1 1 + 7
#28 University of Florida 1 1 2
#34 University of California: San Diego 1 1 1 3
#34 College of William and Mary 1 + 1
#36 Boston College 1 1 2
#37 Case Western Reserve University 1 + 1
#39 University of California: Irvine 1 + 1
#41 University of California: Davis 1 + 1 + 2
#42 Boston University 7 5 3 1 + 16
#46 University of Wisconsin-Madison 1 1 + 2
#47 Northeastern University 1 + 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 2 1 1 4
#49 Lehigh University 2 2 1 5
#49 Purdue University 1 1 2
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 2 2 1 + 5
#57 Penn State University Park 1 1 1 1 + 4
#57 George Washington University 1 + 1
#59 University of Maryland: College Park 2 1 1 1 + 5
#59 Syracuse University 6 2 2 1 + 11
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 3
#63 University of Connecticut 1 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1 1
#72 American University 1 + 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#75 Indiana University Bloomington 1 + 1
#75 Baylor University 1 1
#83 Elon University 1 1
#83 Michigan State University 1 1 1 1 + 4
#83 SUNY University at Binghamton 1 1 2
#89 SUNY University at Buffalo 1 1
#93 SUNY University at Stony Brook 1 1
#93 University of Denver 3 2 1 6
#99 University of Utah 1 1 1 3
#99 Drexel University 1 + 1
#103 Loyola University Chicago 1 1
#103 Clark University 1 1 1 1 + 4
#103 University of San Francisco 1 1 1 3
#103 Temple University 1 1 2
#104 University of Colorado Boulder 1 1 1 1 + 4
#117 Arizona State University 1 1
#117 University of Vermont 11 3 1 1 + 16
#122 University of Kansas 1 1 2
#136 University of New Hampshire 2 2
#172 SUNY University at Albany 1 1 1 3
University of Alabama 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2020-2021 2020 2018-2019 2016 Tổng số
Tất cả các trường 19 10 3 2 11
#3 Swarthmore College 1 + 1
#8 Carleton College 1 + 1
#11 United States Military Academy 1 1 2
#14 Hamilton College 1 + 1
#17 Colby College 1 1 1 3
#17 Colgate University 1 1 1 3
#17 Smith College 1 1 + 1 + 3
#22 Vassar College 2 2
#25 Colorado College 1 + 1
#25 Bates College 1 1 1 + 3
#27 Macalester College 1 1 2
#30 Bryn Mawr College 1 1 2
#32 Bucknell University 1 + 1
#32 College of the Holy Cross 1 + 1
#38 Union College 1 + 1
#40 Dickinson College 1 + 1
#40 Franklin & Marshall College 1 + 1
#42 Denison University 1 1
#45 Union College 2 2
#46 Trinity College 4 2 1 1 + 8
#50 The University of the South 1 1 2
Gettysburg College 2 1 3

Chương trình học

Chương trình AP

(24)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Computer Science A Khoa học máy tính A
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(18)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Climbing Leo núi đá
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Climbing Leo núi đá
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Freestyle Skiing and Snowboarding Trượt tuyết tự do
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Nordic Skiing Trượt tuyết băng đồng
Skiing Trượt tuyết
Snowboarding Trượt ván trên tuyết
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Wilderness Skills Kỹ năng sinh tồn
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(15)
Bread Club
Robotics Club
National Honor Society
Pie Club
Writing Center Tutors
International Resource Center
Bread Club
Robotics Club
National Honor Society
Pie Club
Writing Center Tutors
International Resource Center
Math Tutors
Cheese Club
Sustainability Club
Yearbook
Board Game Club
Admissions Tour Guides
Art Club
Language Tutors
PawPrint (literary magazine)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Recording Ghi âm
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Recording Ghi âm
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Painting Hội họa
Pottery Nghệ thuật gốm
2D Art Nghệ thuật 2D
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1876
Khuôn viên: 450 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 80%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế, , Zoom
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL, IELTS, Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 6892
SSAT: 7936
ISEE: 460405
Nổi bật
Trường nội trú
The Putney School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Stoneleigh-Burnham School United States Flag

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 14/12/2020
"Giảng đường của trường đào tạo học sinh trực tiếp trên 4 phương diện:
▪ Thiết lập mục tiêu và xây dựng lòng tin
▪ Rèn luyện sự tập trung và khả năng vận dụng của học sinh
▪ Chuẩn bị kỹ càng cho học sinh trước khi nộp đơn vào đại học
▪ Các giáo viên tại trung tâm học tập dày dạn kinh nghiệm và cung cấp các lớp phụ đạo chuyên sâu, bao gồm: hóa học, sinh học, vật lý, toán học, lịch sử, văn học và tiếng Tây Ban Nha, v.v."
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 05/05/2020
Môi trường học thuật rất mạnh mẽ. Trường là một trường đào tạo giỏi về STEM, cung cấp hơn 120 môn học trung học theo chương trình Hoa Kỳ, 24 môn học bậc đại học và chương trình danh dự.
Xem thêm

Hỏi đáp về Vermont Academy

Các thông tin cơ bản về trường Vermont Academy.
Vermont Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Vermont, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1876, và hiện có khoảng 200 học sinh, với khoảng 25.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.vermontacademy.org.
Trường Vermont Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Vermont Academy cung cấp 24 môn AP.

Trường Vermont Academy cũng có 82% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Vermont Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Columbia University, Johns Hopkins University, University of Southern California, New York University và Tufts University.
Yêu cầu tuyển sinh của Vermont Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Vermont Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Vermont Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Vermont Academy cho năm 2024 là $72,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại wsamuels@vermontacademy.org .
Trường Vermont Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Vermont Academy toạ lạc tại bang Bang Vermont , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 91. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Vermont Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Vermont Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 129 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Vermont Academy cũng được 209 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Vermont Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Vermont Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Vermont Academy tại địa chỉ: http://www.vermontacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 802-869-6229.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Vermont Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Putney School, The Greenwood School and Dublin School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Vermont Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Vermont Academy là B+.

Đánh giá theo mục của trường Vermont Academy bao gồm:
B Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Saxtons River, VT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,209 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 5% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Saxtons River thấp hơn 39% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/46  
Cao 5% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Saxtons River
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Vermont Hoa Kỳ
89.13% 1.34% 0.31% 1.78% 0.03% 2.41% 4.59% 0.40%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Saxtons River nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)