Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B
Học thuật B
Ngoại khóa B
Cộng đồng B-
Đánh giá N/A
Trường dự bị đại học Vanguard College là một trường tư thục phi tôn giáo, nơi mang sứ mệnh tạo nên một môi trường đề cao sự xuất sắc, giúp các học sinh phát triển khả năng lãnh đạo và phục vụ cộng đồng. Trường chúng tôi cam kết mang tới cho những học sinh có năng lực học tập và ý chí phấn đấu một nền giáo dục dự bị đại học nghệ thuật tự do, đầy thử thách cùng với nhiều hoạt động ngoại khóa ý nghĩa.
Xem thêm
Trường Vanguard College Preparatory School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Vanguard College Preparatory School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$16800
Sĩ số học sinh
302
Học sinh quốc tế
6.7%
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1290
Điểm ACT
27
Kích thước lớp học
13

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#3 Harvard College 1 +
#3 Stanford University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#10 Duke University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Brown University 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 Emory University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 Boston College 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#49 University of Georgia 1 +
#51 Purdue University 1 +
#55 Pepperdine University 1 +
#55 Rhodes College 1 +
#55 Trinity University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#55 University of Washington 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#67 Texas A&M University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 North Carolina State University 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
LAC #15 Davidson College 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
#76 Allegheny College 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#83 University of Iowa 1 +
#85 Southwestern University 1 +
#89 Colorado School of Mines 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
#94 Lewis & Clark College 1 +
Auburn University 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Denver 1 +
#107 Austin College 1 +
Arizona State University 1 +
#121 University of Kansas 1 +
#127 Samford University 1 +
#127 University of Oklahoma 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of Central Florida 1 +
#137 University of Kentucky 1 +
#137 University of Tulsa 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
#166 Xavier University 1 +
#176 University of Arkansas 1 +
#182 Oklahoma State University 1 +
#182 University of Houston 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
#212 Washington State University 1 +
#219 Texas Tech University 1 +
#234 West Virginia University 1 +
#250 Abilene Christian University 1 +
#250 University of North Dakota 1 +
LAC #51 The University of the South 1 +
#263 Sam Houston State University 1 +
#285 University of North Texas 1 +
Belhaven University 1 +
California Lutheran University 1 +
East Texas Baptist University 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Hardin-Simmons University 1 +
Howard Payne University 1 +
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 +
Northwood University: Florida 1 +
Oberlin College 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Oral Roberts University 1 +
Ouachita Baptist University 1 +
Penn State University Park 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Rose-Hulman Institute of Technology 1 +
Rutgers University 1 +
Schreiner University 1 +
St. Edward's University 1 +
Stetson University 1 +
stony brook university, state university of new york 1 +
Texas Lutheran University 1 +
Texas State University 1 +
The Citadel 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
University of Central Oklahoma 1 +
University of Charleston 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Mary Hardin-Baylor 1 +
University of Nebraska - Lincoln 1 +
University of St. Thomas 1 +
University of Texas at Dallas 1 +
University of Texas at San Antonio 1 +
Wheaton College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2022 2016-2018 2017-20 Tổng số
Tất cả các trường 85 86 49 86
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#3 Stanford University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#5 Yale University 1 1 trúng tuyển 2
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 2
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#20 University of Notre Dame 1 1 trúng tuyển 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#24 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 trúng tuyển 2
#38 University of Texas at Austin 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 2
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 2
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#47 University of Georgia 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#47 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#51 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#58 University of Connecticut 1 1 trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#60 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#67 University of Pittsburgh 1 1 trúng tuyển 2
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#76 Colorado School of Mines 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#89 Brigham Young University 1 1 trúng tuyển 2
#89 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#93 Auburn University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#98 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1 trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#124 University of Central Florida 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Missouri: Columbia 1 1 trúng tuyển 2
#124 University of Oklahoma 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#133 University of Houston 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#133 Elon University 1 1 trúng tuyển 2
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#151 Colorado State University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#151 University of Kansas 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#159 University of Kentucky 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#163 University of Mississippi 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#163 University of St. Thomas 1 + trúng tuyển 1
#178 Washington State University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#178 University of Arkansas 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 + trúng tuyển 1
#185 Oklahoma State University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#185 Samford University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#195 University of Tulsa 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#201 Xavier University 1 + trúng tuyển 1
#216 Texas Tech University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#216 West Virginia University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#236 University of North Dakota 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#236 Belmont University 1 1 trúng tuyển 2
#236 Azusa Pacific University 1 1 trúng tuyển 2
#249 Sam Houston State University 1 + trúng tuyển 1
#260 University of North Texas 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#269 University of South Dakota 1 1 trúng tuyển 2
#280 Texas State University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#320 Abilene Christian University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
Belhaven University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
University of Charleston 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
University of Texas at Dallas 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
University of Mary Hardin-Baylor 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
University of Nebraska - Lincoln 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
Hardin-Simmons University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2022 2016-2018 2017-20 Tổng số
Tất cả các trường 21 18 12 18
#1 Williams College 1 + trúng tuyển 1 2
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#3 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#4 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#9 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#16 Davidson College 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#16 Hamilton College 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#21 Washington and Lee University 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1 2
#34 Mount Holyoke College 1 1 trúng tuyển 2
#35 Occidental College 1 + trúng tuyển 1 2
#39 Trinity College 1 1
#39 Denison University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#51 The University of the South 1 + trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#56 Wheaton College 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#56 Rhodes College 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#59 Trinity University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#75 Allegheny College 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#89 Southwestern University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#93 Lewis & Clark College 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#93 Austin College 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#178 Ouachita Baptist University 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
Oberlin College 1 + trúng tuyển 1 2

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
77
Tổng số bài thi thực hiện
171
86%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
European History Lịch sử châu Âu
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
European History Lịch sử châu Âu
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Art History Lịch sử nghệ thuật
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Physics 1 Vật lý 1
Calculus BC Giải tích BC
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(14)
STUDENT GOVERNMENT
CLASS OFFICERS
STUDENT COUNCIL
NATIONAL HONOR SOCIETY
NATIONAL JUNIOR FORENSIC LEAGUE
QUILL AND SCROLL
STUDENT GOVERNMENT
CLASS OFFICERS
STUDENT COUNCIL
NATIONAL HONOR SOCIETY
NATIONAL JUNIOR FORENSIC LEAGUE
QUILL AND SCROLL
CHEMISTRY SOCIETY
LATIN CLUB
CHESS CLUB
DRAMA CLUB
ENVIRONMENTAL CLUB
GLEE CLUB
SPANISH CLUB
FOOD MOOD CLUB
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(4)
Band Ban nhạc
Music Âm nhạc
String Đàn dây
Theater Nhà hát

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 7-12
Nông thôn
Năm thành lập: 1973
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: None / Rolling
Điểm thi được chấp nhận: SLEP
Nổi bật
Trường nội trú
Saint Stanislaus High School United States Flag
Nổi bật

Hỏi đáp về Vanguard College Preparatory School

Các thông tin cơ bản về trường Vanguard College Preparatory School.
Vanguard College Preparatory School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Texas, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1973, và hiện có khoảng 302 học sinh, với khoảng 6.70% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://vanguard.org.
Trường Vanguard College Preparatory School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Vanguard College Preparatory School cung cấp 19 môn AP.

Trường Vanguard College Preparatory School cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Vanguard College Preparatory School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 0.87% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 1.44% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0.44% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Vanguard College Preparatory School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Vanguard College Preparatory School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Vanguard College Preparatory Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Vanguard College Preparatory School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Vanguard College Preparatory School cho năm 2024 là $16,800 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại Admissions@Vanguard.org .
Trường Vanguard College Preparatory School toạ lạc tại đâu?
Trường Vanguard College Preparatory School toạ lạc tại bang Bang Texas , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Arlington, có khoảng cách chừng 75. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Arlington Municipal Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Vanguard College Preparatory School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Vanguard College Preparatory School hiện thuộc nhóm top 900 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Vanguard College Preparatory School cũng được 5 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Vanguard College Preparatory School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Vanguard College Preparatory School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Vanguard College Preparatory School tại địa chỉ: https://vanguard.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 254-772-8111.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Vanguard College Preparatory School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Reicher Catholic High School,

Thành phố chính gần trường nhất là Arlington. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Arlington.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Vanguard College Preparatory School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Vanguard College Preparatory School là B-.

Đánh giá theo mục của trường Vanguard College Preparatory School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B Học thuật
B Ngoại khóa
B- Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

"Arlington là một thành phố ở bang Texas của nước Mỹ, nằm ở Quận Tarrant. Vào năm 2020, dân số của thàn phố là 394.266 người. Arlington là thành phố đông dân thứ 50 ở nước Mỹ, đông dân thứ 7 ở bang Texas.Arlington là quê hương của Đại học Texas tại Arlington - một trường đại học nghiên cứu đô thị lớn, nhà máy Arlington Assembly được sử dụng bởi General Motors, Ủy ban Điều tiết Hạt nhân Khu vực IV, hệ thống Texas Health Resources, tổ chức Mensa International và công ty D. R. Horton. Ngoài ra, Arlington còn tổ chức Texas Rangers tại Globe Life Field, Dallas Cowboys tại Sân vận động AT&T, Arlington Renegades tại Sân vận động Choctaw."

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 14,892
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 14%
Sân bay lân cận Sân bay Arlington

Môi trường xung quanh (Waco, TX)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,872 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 67% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Waco thấp hơn 10% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/26  
Rất cao 67% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Waco
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Texas Hoa Kỳ
39.75% 11.82% 0.29% 5.36% 0.10% 39.26% 3.04% 0.39%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)