Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

University School of Nashville models the best educational practices. In an environment that represents the cultural and ethnic composition of Greater Nashville, USN fosters each student`s intellectual, artistic and athletic potential, valuing and inspiring integrity, creative expression, a love of learning, and the pursuit of excellence. The school seeks to provide an educational experience which facilitates intellectual, aesthetic, social, emotional, and physical growth of students, who are regarded as individuals and are encouraged and expected to exercise an increasingly large measure of initiative and self-discipline as they mature.
Xem thêm
Trường University School Of Nashville Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm University School Of Nashville vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$22795
Sĩ số học sinh
1054
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
76%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:11
Số môn học AP
15
Kích thước lớp học
14

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2012-2016)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#3 Yale University 1 +
#4 University of Chicago 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#8 Duke University 1 +
#9 University of Pennsylvania 1 +
#10 Johns Hopkins University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#12 Northwestern University 1 +
#14 Brown University 1 +
#15 Cornell University 1 +
#15 Vanderbilt University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
LAC #3 Swarthmore College 1 +
#18 Rice University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
LAC #4 Bowdoin College 1 +
LAC #4 Middlebury College 1 +
LAC #4 Pomona College 1 +
LAC #4 Wellesley College 1 +
#21 Emory University 1 +
#23 Carnegie Mellon University 1 +
#23 University of California: Los Angeles 1 +
#23 University of Southern California 1 +
#26 University of Virginia 1 +
#27 Tufts University 1 +
#27 Wake Forest University 1 +
#29 University of Michigan 1 +
#30 Boston College 1 +
#30 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#32 New York University 1 +
#33 University of Rochester 1 +
#34 Brandeis University 1 +
#34 College of William and Mary 1 +
#36 Georgia Institute of Technology 1 +
#37 Case Western Reserve University 1 +
#37 University of California: Santa Barbara 1 +
LAC #8 Carleton College 1 +
#41 Boston University 1 +
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#41 Tulane University 1 +
#41 University of Wisconsin-Madison 1 +
LAC #9 Claremont McKenna College 1 +
LAC #9 Davidson College 1 +
#47 Lehigh University 1 +
#47 Northeastern University 1 +
#51 University of Miami 1 +
#52 University of Texas at Austin 1 +
#52 University of Washington 1 +
#57 George Washington University 1 +
LAC #12 Haverford College 1 +
#61 Purdue University 1 +
#61 University of Georgia 1 +
#70 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
LAC #14 Harvey Mudd College 1 +
LAC #14 Smith College 1 +
LAC #14 Washington and Lee University 1 +
LAC #14 Wesleyan University 1 +
#72 American University 1 +
#75 Indiana University Bloomington 1 +
#82 University of California: Santa Cruz 1 +
#86 University of Denver 1 +
#89 University of Colorado Boulder 1 +
#89 University of San Diego 1 +
LAC #19 Grinnell College 1 +
#96 University of Alabama 1 +
#99 Loyola University Chicago 1 +
LAC #23 Macalester College 1 +
LAC #23 Oberlin College 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
LAC #25 Colorado College 1 +
LAC #25 Kenyon College 1 +
LAC #29 Scripps College 1 +
LAC #32 University of Richmond 1 +
LAC #36 Pitzer College 1 +
LAC #37 Lafayette College 1 +
LAC #38 Skidmore College 1 +
LAC #40 Dickinson College 1 +
LAC #43 Occidental College 1 +
LAC #43 Trinity College 1 +
LAC #45 Bard College 1 +
LAC #45 Centre College 1 +
LAC #47 Connecticut College 1 +
LAC #47 The University of the South 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2016 2009-2012 Tổng số
Tất cả các trường 52 27
#1 Princeton University 1 + 1 + 2
#5 Yale University 1 + 1
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 + 2
#7 California Institute of Technology 1 + 1
#7 Duke University 1 + 1
#9 Brown University 1 + 1 + 2
#9 Northwestern University 1 + 1 + 2
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + 2
#12 University of Chicago 1 + 1
#12 Columbia University 1 + 1
#12 Cornell University 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#15 University of California: Berkeley 1 + 1
#17 Rice University 1 + 1 + 2
#18 Vanderbilt University 1 + 1
#18 Dartmouth College 1 + 1
#21 University of Michigan 1 + 1 + 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + 2
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1
#24 Emory University 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 2
#24 University of Virginia 1 + 1
#28 University of Southern California 1 + 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1
#35 New York University 1 + 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1
#40 University of Washington 1 + 1
#40 Tufts University 1 + 1
#43 Boston University 1 + 1 + 2
#47 Penn State University Park 1 + 1
#47 Lehigh University 1 + 1 + 2
#47 Wake Forest University 1 + 1
#47 University of Georgia 1 + 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + 1
#52 University of Texas at Austin 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + 1 + 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1
#53 College of William and Mary 1 + 1
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 + 2
#57 University of Maryland: College Park 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + 1 + 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#61 Purdue University 1 + 1
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#67 George Washington University 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1 + 2
#73 Tulane University 1 + 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 + 2
#82 University of California: Santa Cruz 1 + 1
#96 University of Alabama 1 + 1
#98 University of San Diego 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1
#105 Saint Louis University 1 + 1
#105 American University 1 + 1 + 2
#124 University of Denver 1 + 1
#133 Miami University: Oxford 1 + 1
#142 Clark University 1 + 1
#142 Loyola University Chicago 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2016 2009-2012 Tổng số
Tất cả các trường 33 16
#1 Williams College 1 + 1
#2 Amherst College 1 + 1 + 2
#4 Wellesley College 1 + 1
#4 Swarthmore College 1 + 1
#4 Pomona College 1 + 1 + 2
#9 Bowdoin College 1 + 1 + 2
#9 Carleton College 1 + 1 + 2
#11 Grinnell College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 + 1
#11 Middlebury College 1 + 1 + 2
#11 Barnard College 1 + 1
#11 Claremont McKenna College 1 + 1
#16 Smith College 1 + 1
#16 Harvey Mudd College 1 + 1
#16 Davidson College 1 + 1
#21 Haverford College 1 + 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#23 Oberlin College 1 + 1 + 2
#24 Bates College 1 + 1 + 2
#25 University of Richmond 1 + 1 + 2
#27 Macalester College 1 + 1 + 2
#30 Lafayette College 1 + 1
#33 Colorado College 1 + 1 + 2
#35 Scripps College 1 + 1
#35 Occidental College 1 + 1 + 2
#38 Skidmore College 1 + 1
#39 Trinity College 1 + 1
#39 Pitzer College 1 + 1 + 2
#39 Kenyon College 1 + 1 + 2
#46 Connecticut College 1 + 1
#46 Dickinson College 1 + 1
#51 The University of the South 1 + 1
#51 Centre College 1 + 1 + 2
#72 Bard College 1 + 1 + 2

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1915
Khuôn viên: 83 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
ISEE: 431725
Nổi bật
Trường nội trú
Indian Springs School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Webb School United States Flag

Hỏi đáp về University School Of Nashville

Các thông tin cơ bản về trường University School Of Nashville.
University School Of Nashville là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Tennessee, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1915, và hiện có khoảng 1054 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.usn.org/page.
Trường University School Of Nashville có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường University School Of Nashville cung cấp 15 môn AP.

Trường University School Of Nashville cũng có 76% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường University School Of Nashville thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2012-2016, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Yale University, University of Chicago, Williams College và Duke University.
Yêu cầu tuyển sinh của University School Of Nashville bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường University School Of Nashvillecũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường University School Of Nashville là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường University School Of Nashville cho năm 2024 là $22,795 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại jdouglas@usn.org .
Trường University School Of Nashville toạ lạc tại đâu?
Trường University School Of Nashville toạ lạc tại bang Bang Tennessee , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Nashville, có khoảng cách chừng 2. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Nashville International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường University School Of Nashville trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường University School Of Nashville hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường University School Of Nashville cũng được 16 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường University School Of Nashville?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường University School Of Nashville trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường University School Of Nashville tại địa chỉ: http://www.usn.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 615-321-8000.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường University School Of Nashville?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Lipscomb Academy, Davidson Academy-TN and Battle Ground Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Nashville. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Nashville.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường University School Of Nashville là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá University School Of Nashville, vui lòng kiểm tra lại sau.

Thành phố lớn lân cận

Nashville là thủ phủ của tiểu bang Tennessee của nước Mỹ và là ngôi nhà của Đại học Vanderbilt. Các địa điểm âm nhạc đồng quê huyền thoại bao gồm Grand Ole Opry House, nơi diễn ra chương trình radio và sân khấu nổi tiếng “Grand Ole Opry”. Bảo tàng và Đại sảnh Danh vọng Nhạc Đồng quê và Thính phòng Ryman lịch sử nằm ở trung tâm thành phố, ở đây cũng có những honky-tonk biểu diễn nhạc sống và Bảo tàng Johnny Cash, nơi tưởng niệm cuộc đời của ca sĩ Johnny Cash.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 3,006
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 2%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)