Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Trinity School là một trường dự bị đại học đồng giáo độc lập, giảng dạy từ mẫu giáo đến lớp 12, nằm ở phía tây thành phố New York. Với bề dày lịch sử hơn 300 năm, trường là một cộng đồng đa dạng, nơi nuôi dưỡng nên những công dân đầy tính sáng tạo và lòng nhiệt thành. Tại đây, chúng tôi khuyến khích học sinh phát huy hết tiềm năng của bản thân, để trở thành những học giả, những cá nhân và những con người có ích cho xã hội. Chào mừng các bạn đến Trinity School để có thể hiểu hơn về ngôi trường này, cũng như thấy được những cơ hội phát triển mà ngôi trường có thể mang lại.
Xem thêm
Trường Trinity School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Trinity School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$64600
Sĩ số học sinh
1040
Tỷ lệ giáo viên cao học
74%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:13
Quỹ đóng góp
$74 triệu
Điểm SAT
1525
Điểm ACT
34.5
Kích thước lớp học
12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2017-2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1 +
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
LAC #5 Wellesley College 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 Carleton College 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 Tufts University 1 +
#36 Boston College 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1 +
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 Middlebury College 1
#62 George Washington University 1
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#76 Muhlenberg College 1
SUNY University at Stony Brook 1
#84 Bennington College 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#97 University of Illinois at Chicago 1
#105 Drexel University 1
LAC #24 Colby College 1
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Colorado College 1
#137 DePaul University 1
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #60 Bard College 1
City University of New York: Baruch College 1
College of Charleston 1
College of William and Mary 1
Franklin & Marshall College 1
Inter American University of Puerto Rico: Ponce Campus 1
Oberlin College 1
Parsons The New School for Design 1
The King's College 1
Union College 1
United States Military Academy 1
University of Colorado Boulder 1
University of Redlands 1
University of St. Andrews 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2021 2016-2020 2019 2013-2017 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 45 51 28 207 167
#1 Princeton University 1 1 + 1 + 10 + 1 + 14
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 + 1 + 1 + 5 + 9
#3 Harvard College 1 1 + 1 + 10 + 13
#3 Stanford University 1 1 + 1 + 10 + 10 + 23
#5 Yale University 1 1 + 1 + 10 + 10 + 23
#6 University of Pennsylvania 1 1 + 1 + 10 + 13
#7 Duke University 1 1 + 1 + 10 + 10 + 23
#7 California Institute of Technology 1 1 + 1 + 3
#9 Northwestern University 1 1 + 1 + 10 + 10 + 23
#9 Johns Hopkins University 1 5 + 5 + 11
#9 Brown University 1 1 + 1 + 10 + 10 + 23
#12 University of Chicago 1 1 + 1 + 10 + 10 + 23
#12 Columbia University 1 1 + 1 + 10 + 10 + 23
#12 Cornell University 1 1 + 1 + 10 + 10 + 23
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 + 1 + 3
#17 Rice University 1 + 1
#18 Dartmouth College 1 1 + 1 + 10 + 10 + 23
#18 Vanderbilt University 1 + 1 + 2
#20 University of Notre Dame 1 + 1 + 2
#21 University of Michigan 1 + 1 + 5 + 5 + 12
#22 Georgetown University 1 1 + 1 + 5 + 5 + 13
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + 2
#24 Washington University in St. Louis 1 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#24 Emory University 1 1 + 1 + 10 + 10 + 23
#24 University of Virginia 1 + 1 + 10 + 5 + 17
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 5 + 1 + 8
#28 University of Southern California 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + 1 + 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#35 New York University 1 + 1 + 10 + 10 + 22
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 + 1 + 3
#39 Boston College 1 1 + 1 + 5 + 5 + 13
#40 University of Washington 5 + 1 + 6
#40 Tufts University 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#43 Boston University 1 + 1 + 2
#47 Wake Forest University 1 + 1 + 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#47 Lehigh University 1 1 + 1 + 5 + 8
#51 Purdue University 1 1 + 1 + 3
#53 Case Western Reserve University 1 1 + 1 + 3
#53 Northeastern University 1 1 + 1 + 1 + 4
#53 College of William and Mary 1 1 + 2
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1 + 1 + 3
#60 Brandeis University 1 + 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 + 1 + 1 + 4
#66 Brigham Young University 1 + 1
#67 University of Miami 1 1 + 1 + 3
#67 Syracuse University 1 + 1 + 2
#67 George Washington University 1 1 + 5 + 1 + 8
#73 SUNY University at Binghamton 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 1 + 1 + 5 + 5 + 13
#82 University of Illinois at Chicago 1 1
#89 Southern Methodist University 1 1 + 1 + 3
#89 Fordham University 1 1 + 1 + 1 + 4
#98 Texas Christian University 1 1 + 2
#98 Drexel University 1 1 + 1 + 3
#105 University of Colorado Boulder 1 1 + 1 + 3
#105 American University 1 1
#133 University of Vermont 1 1 + 1 + 3
#151 DePaul University 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2021 2016-2020 2019 2013-2017 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 38 40 12 63 61
#1 Williams College 1 + 1 + 1 + 5 + 5 + 13
#2 Amherst College 1 1 + 1 + 1 + 5 + 9
#3 United States Naval Academy 1 1 + 1 + 3
#4 Swarthmore College 1 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#4 Wellesley College 1 1 + 1 + 3
#4 Pomona College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#9 Bowdoin College 1 1 + 1 + 5 + 8
#9 Carleton College 1 1 + 5 + 5 + 12
#11 Grinnell College 1 + 1
#11 Barnard College 1 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#11 Claremont McKenna College 1 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#11 Wesleyan University 1 1 + 5 + 5 + 12
#11 Middlebury College 1 1 + 1 + 5 + 8
#16 Vassar College 1 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#16 Hamilton College 1 1 + 5 + 10 + 17
#16 Smith College 1 1 + 1 + 3
#16 Davidson College 1 1 + 1 + 1 + 4
#21 Haverford College 1 1 + 1 + 3
#21 Colgate University 1 1 + 1 + 10 + 10 + 23
#24 Bates College 1 1 + 1 + 3
#25 Colby College 1 1 + 1 + 1 + 4
#27 College of the Holy Cross 1 1 + 1 + 3
#30 Lafayette College 1 + 1 + 2
#30 Bryn Mawr College 1 1 + 1 + 1 + 4
#30 Bucknell University 1 + 1 + 5 + 1 + 8
#33 Colorado College 1 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#34 Mount Holyoke College 1 1 + 1 + 1 + 4
#35 Occidental College 1 1 + 1 + 1 + 4
#35 Franklin & Marshall College 1 1 + 1 + 1 + 4
#38 Skidmore College 1 1 + 2
#39 Trinity College 1 1 + 2
#39 Kenyon College 1 1 + 1 + 3
#45 Union College 1 1 + 2
#46 Dickinson College 1 1 + 1 + 3
#63 Agnes Scott College 1 + 1
#70 Muhlenberg College 1 1 + 2
#72 Bard College 1 1 + 1 + 1 + 4
#100 Sarah Lawrence College 1 1 + 2
#112 Bennington College 1 1 + 2
#167 The King's College 1 1
United States Military Academy 1 1 + 2
Oberlin College 1 1 + 1 + 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2021 2016-2020 2019 2013-2017 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#3 McGill University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2021 2016-2020 2019 2013-2017 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(9)
Urban Explorers' Club
the Jewish Affairs Club
TrinLit (a student book club)
the Chocolate Lovers Club
the Black Affairs Club
the Food Critic's Club
Urban Explorers' Club
the Jewish Affairs Club
TrinLit (a student book club)
the Chocolate Lovers Club
the Black Affairs Club
the Food Critic's Club
Booster Squad
the Student Diversity Leadership Council
the Jazz Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Design Thiết kế
Storytelling Kể chuyện
Writing Môn viết
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1709
Khuôn viên: 54 mẫu Anh
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/13
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 7769
ISEE: 334090
Nổi bật
Trường ngoại trú
Leman Manhattan Preparatory School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Peddie School United States Flag

Hỏi đáp về Trinity School

Các thông tin cơ bản về trường Trinity School.
Trinity School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1709, và hiện có khoảng 1040 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.trinityschoolnyc.org.
Trường Trinity School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Trinity School cũng có 74% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Trinity School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2017-2021, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Massachusetts Institute of Technology, Harvard College, Stanford University và Yale University.
Yêu cầu tuyển sinh của Trinity School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Trinity Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Trinity School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Trinity School cho năm 2024 là $64,600 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại jan.burton@trinityschoolnyc.org .
Trường Trinity School toạ lạc tại đâu?
Trường Trinity School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Trinity School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Trinity School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 218 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Trinity School cũng được 92 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Trinity School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Trinity School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Trinity School tại địa chỉ: https://www.trinityschoolnyc.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 212-873-1650.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Trinity School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Columbia Grammar & Preparatory School, Abraham Joshua Heschel School and The Smith School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Trinity School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Trinity School là A.

Đánh giá theo mục của trường Trinity School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Môi trường xung quanh (New York, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,885 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 24% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của New York thấp hơn 10% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/35  
Cao 24% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Thân thiện với xe công cộng Phương tiện công cộng chất lượng cao.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
New York
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)