Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa B
Cộng đồng C
Đánh giá N/A
TBCS được thành lập vào năm 1995, cung cấp chương trình học từ lớp 7 đến lớp 12 và hiện có khoảng 255 học sinh. Là một trường học nam nữ, TBCS phát triển trí tuệ và phẩm hạnh của mỗi học sinh thông qua chương trình học mạnh mẽ, thể thao phong phú và các hoạt động ngoại khóa đa dạng.
Xem thêm
Trường Trinity Byrnes Collegiate School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Trinity Byrnes Collegiate School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$37500
Số lượng học sinh
254
Học sinh quốc tế
8%
Giáo viên có bằng cấp cao
45%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:14
AP
26
Điểm SAT trung bình
1180
Điểm ACT trung bình
24
Sĩ số lớp học
14

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2017)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Harvard College 1 +
#4 Columbia University 1 +
#4 University of Chicago 1 +
#7 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#8 Duke University 1 +
#9 University of Pennsylvania 1 +
#10 Johns Hopkins University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#12 Northwestern University 1 +
#15 Cornell University 1 +
#15 Vanderbilt University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
LAC #4 Wellesley College 1 +
#21 Emory University 1 +
#23 Carnegie Mellon University 1 +
#23 University of California: Los Angeles 1 +
#23 University of Southern California 1 +
#26 University of Virginia 1 +
#27 Wake Forest University 1 +
#29 University of Michigan 1 +
#30 Boston College 1 +
#30 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#32 New York University 1 +
#34 Brandeis University 1 +
#34 College of William and Mary 1 +
#36 Georgia Institute of Technology 1 +
#37 Case Western Reserve University 1 +
#39 University of California: San Diego 1 +
#41 Boston University 1 +
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#41 Tulane University 1 +
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#41 University of Wisconsin-Madison 1 +
LAC #9 Davidson College 1 +
LAC #9 United States Naval Academy 1 +
#47 Lehigh University 1 +
#47 Northeastern University 1 +
#47 Penn State University Park 1 +
#47 University of Florida 1 +
#51 University of Miami 1 +
#52 University of Washington 1 +
#57 George Washington University 1 +
#61 Clemson University 1 +
#61 Purdue University 1 +
#61 Southern Methodist University 1 +
#61 Syracuse University 1 +
#61 University of Georgia 1 +
#70 Texas A&M University 1 +
LAC #14 Harvey Mudd College 1 +
LAC #14 Washington and Lee University 1 +
#72 American University 1 +
#75 Michigan State University 1 +
#75 University of Massachusetts Amherst 1 +
#82 Texas Christian University 1 +
#89 University of Colorado Boulder 1 +
#89 University of San Diego 1 +
#96 University of Alabama 1 +
LAC #23 Oberlin College 1 +
LAC #25 Kenyon College 1 +
LAC #45 Bard College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017 Tổng số
Tất cả các trường 51
#2 Harvard College 1 + trúng tuyển 1
#4 Columbia University 1 + trúng tuyển 1
#4 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1
#7 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#8 Duke University 1 + trúng tuyển 1
#9 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1
#10 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1
#12 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1
#15 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1
#15 Cornell University 1 + trúng tuyển 1
#20 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1
#21 Emory University 1 + trúng tuyển 1
#23 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1
#23 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1
#23 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1
#26 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1
#27 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1
#29 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1
#30 Boston College 1 + trúng tuyển 1
#30 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1
#32 New York University 1 + trúng tuyển 1
#34 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1
#34 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1
#36 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#37 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1
#39 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1
#41 Boston University 1 + trúng tuyển 1
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1
#41 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1
#41 Tulane University 1 + trúng tuyển 1
#47 University of Florida 1 + trúng tuyển 1
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1
#47 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1
#47 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1
#51 University of Miami 1 + trúng tuyển 1
#52 University of Washington 1 + trúng tuyển 1
#57 George Washington University 1 + trúng tuyển 1
#61 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1
#61 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1
#61 University of Georgia 1 + trúng tuyển 1
#61 Purdue University 1 + trúng tuyển 1
#61 Clemson University 1 + trúng tuyển 1
#70 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1
#72 American University 1 + trúng tuyển 1
#75 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1
#75 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1
#82 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1
#89 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1
#89 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1
#96 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017 Tổng số
Tất cả các trường 9
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1
#4 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1
#9 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1
#9 Davidson College 1 + trúng tuyển 1
#14 Washington and Lee University 1 + trúng tuyển 1
#14 Harvey Mudd College 1 + trúng tuyển 1
#23 Oberlin College 1 + trúng tuyển 1
#25 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1
#45 Bard College 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Physics 1 Vật lý 1
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Human Geography Địa lý và con người
Psychology Tâm lý học
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(19)
French Chit Chat Club
Latin Club
Spanish Club
Green Team
Quiz Bowl (Middle & High School)
Outdoor Club
French Chit Chat Club
Latin Club
Spanish Club
Green Team
Quiz Bowl (Middle & High School)
Outdoor Club
Glee Club
Fellowship of Christian Athletes (FCA)
Math Team (Middle & High School)
Student Council
Tri-Hi-Y
Cancer Awareness
Key Club
Builder’s Club
Christmas Club
Art Club
National Honor Society & National
Junior Honor Society
National Honor Society: French/ Latin/ Spanish/ Art
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 7-12
Thành thị
Năm thành lập: 1995
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Nổi bật
Trường nội trú
Christ School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Saint Mary's School United States Flag

Hỏi đáp về Trinity Byrnes Collegiate School

Các thông tin cơ bản về trường Trinity Byrnes Collegiate School.
Trinity Byrnes Collegiate School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Nam Carolina, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1995, và hiện có khoảng 254 học sinh, với khoảng 8.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://trinitybyrnes.org/.
Trường Trinity Byrnes Collegiate School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Trinity Byrnes Collegiate School cung cấp 26 môn AP.

Trường Trinity Byrnes Collegiate School cũng có 45% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Trinity Byrnes Collegiate School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2017, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Harvard College, Columbia University, University of Chicago, Massachusetts Institute of Technology và Duke University.
Yêu cầu tuyển sinh của Trinity Byrnes Collegiate School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Trinity Byrnes Collegiate Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Trinity Byrnes Collegiate School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Trinity Byrnes Collegiate School cho năm 2024 là $37,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admin@trinitybyrnes.org .
Trường Trinity Byrnes Collegiate School toạ lạc tại đâu?
Trường Trinity Byrnes Collegiate School toạ lạc tại bang Bang Nam Carolina , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Trinity Byrnes Collegiate School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Trinity Byrnes Collegiate School hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Trinity Byrnes Collegiate School cũng được 2 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Trinity Byrnes Collegiate School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Trinity Byrnes Collegiate School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Trinity Byrnes Collegiate School tại địa chỉ: https://trinitybyrnes.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 843-395-9124.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Trinity Byrnes Collegiate School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Byrnes Schools, Camden Military Academy and Hammond School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Trinity Byrnes Collegiate School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Trinity Byrnes Collegiate School là C.

Đánh giá theo mục của trường Trinity Byrnes Collegiate School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
B Ngoại khóa
C Cộng đồng
N/A Đánh giá

Môi trường xung quanh (Darlington, SC)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
8,379 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 261% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
N/A
N/A Không có dữ liệu
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/12  
Rất cao 261% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
South Carolina Hoa Kỳ
62.10% 24.79% 0.32% 1.75% 0.06% 6.89% 3.70% 0.38%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)