Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp C
Học thuật A
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá A-
Được thành lập vào năm 1893, The Episcopal School of Texas là trường trung học nội trú tư thục lâu đời nhất ở vùng tây nam nước Mỹ. Sứ mệnh của nhà trường là cung cấp một cộng đồng giáo dục chất lượng cao trên nền tảng giáo lý của Kitô giáo, bồi dưỡng ý thức phục vụ và tài năng lãnh đạo của học sinh, phát huy đầy đủ tiềm năng của học sinh, và cho phép học sinh đạt được sự phát triển toàn diện. Trường cung cấp các khóa học từ lớp 6 đến 12, những học sinh từ lớp 9 đến 12 có thể chọn chương trình nội trú 5 ngày hoặc 7 ngày.
Xem thêm
Trường TMI - The Episcopal School of Texas Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm TMI - The Episcopal School of Texas vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$60540
Sĩ số học sinh
585
Học sinh quốc tế
13%
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Số môn học AP
21
Điểm SAT
1290
Điểm ACT
30
Kích thước lớp học
16
Tỷ lệ học sinh nội trú
9.4%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
#29 University of Florida 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#49 University of Georgia 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Florida State University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 Rhodes College 1
#55 Santa Clara University 1
#55 Trinity University 1
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 Texas A&M University 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Davidson College 1
#76 Willamette University 1
#77 Baylor University 1
#77 Clemson University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#77 Michigan State University 1
#85 Southwestern University 1
#85 University of Puget Sound 1
#89 Colorado School of Mines 1
#89 Elon University 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 United States Air Force Academy 1
LAC #18 University of Richmond 1
#94 Lewis & Clark College 1
Auburn University 1
#97 University of San Diego 1
#102 Hendrix College 1
#105 Drexel University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 Saint Louis University 1
#105 University of Denver 1
#105 University of Oregon 1
#111 Goucher College 1
Arizona State University 1
#121 Chapman University 1
#121 Temple University 1
LAC #25 Bates College 1
#127 University of Oklahoma 1
LAC #27 Colorado College 1
#137 DePaul University 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of Tulsa 1
#151 Colorado State University 1
#151 San Diego State University 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 Scripps College 1
#166 Hofstra University 1
#176 University of Arkansas 1
#182 Belmont University 1
#182 Oklahoma State University 1
LAC #37 Occidental College 1
#202 Florida Institute of Technology 1
#219 Texas Tech University 1
LAC #45 Furman University 1
#234 Suffolk University 1
LAC #51 The University of the South 1
LAC #55 Centre College 1
#285 University of North Texas 1
LAC #60 Bard College 1
Babson College 1
Bentley University 1
Blinn College 1
Bryant University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Dallas Baptist University 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1
hult international business school 1
Ithaca College 1
LeTourneau University 1
Louisiana State University at Eunice 1
Marion Military Institute 1
parsons school of design 1
Penn State University Park 1
Ringling College of Art and Design 1
Savannah College of Art and Design 1
Southern Utah University 1
St. Edward's University 1
St. John's College 1
St. Mary's University of Minnesota 1
Texas State University 1
United States Merchant Marine Academy 1
United States Military Academy 1
University College London 1
University of British Columbia 1
University of California: Santa Cruz 1
University of Colorado Boulder 1
University of Dallas 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Nevada: Las Vegas 1
University of North Georgia 1
University of St. Andrews 1
University of Texas at Dallas 1
University of Texas at San Antonio 1
West Texas A&M University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2021 2014-2016 2008-2015 2012 Tổng số
Tất cả các trường 93 57 77 49 12
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#3 Stanford University 1 + 2 3
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#7 California Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#12 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#20 University of Notre Dame 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 + 2
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#40 Tufts University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 5
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 7 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 9
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#76 Colorado School of Mines 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 5 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 7
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 6 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 8 17
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1
#93 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 George Mason University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 4 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 6
#105 American University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#105 San Diego State University 1 trúng tuyển 1
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1
#124 University of Oklahoma 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 2 trúng tuyển 2
#124 University of Denver 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + 2
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 trúng tuyển 1
#178 University of Arkansas 1 trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 trúng tuyển 1
#185 Oklahoma State University 1 trúng tuyển 1
#195 University of Tulsa 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#216 Texas Tech University 1 trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 trúng tuyển 1
#260 University of North Texas 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#269 Florida Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 trúng tuyển 1
#280 Texas State University 1 trúng tuyển 1
#296 University of the Incarnate Word 3 trúng tuyển 3
#376 Dallas Baptist University 1 trúng tuyển 1
University of Texas at Dallas 1 trúng tuyển 1
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2021 2014-2016 2008-2015 2012 Tổng số
Tất cả các trường 29 5 25 20 0
#3 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#7 United States Air Force Academy 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#9 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#11 Claremont McKenna College 1 trúng tuyển 1
#11 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#16 Harvey Mudd College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#21 Washington and Lee University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 Bates College 1 trúng tuyển 1
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#30 Bryn Mawr College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1
#33 Colorado College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#35 Scripps College 1 trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1
#38 Union College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#39 Pitzer College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#39 Kenyon College 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1
#51 Centre College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1
#59 Trinity University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#75 Willamette University 1 trúng tuyển 1
#75 St. John's College 1 trúng tuyển 1
#89 Southwestern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#112 Hendrix College 1 trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 trúng tuyển 1
United States Military Academy 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2021 2014-2016 2008-2015 2012 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#2 University of British Columbia 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2021 2014-2016 2008-2015 2012 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0 0
#3 University College London 1 trúng tuyển 1
#33 University of St. Andrews 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
167
Tổng số bài thi thực hiện
378
72%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(21)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Psychology Tâm lý học
Physics 1 Vật lý 1
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Biology Sinh học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Computer Science A Khoa học máy tính A
Microeconomics Kinh tế vi mô
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(32)
Apiary Society Art Club
Bike & Hike Club Book Club
Choir Club Craft House D&D Club Dancing Club Debate Club
Fabrics and Crafts Club
Fantasy Football Club
Fellowship of Christian Athletes Fiction Talk Club
Apiary Society Art Club
Bike & Hike Club Book Club
Choir Club Craft House D&D Club Dancing Club Debate Club
Fabrics and Crafts Club
Fantasy Football Club
Fellowship of Christian Athletes Fiction Talk Club
Film and Analysis Club
Fishing Club
German Club
Girls Lacrosse
Interact Club
Journalism Club Kindness Club
Medical Careers Club
Middle School Culinary Science Club
Middle School Debate Club Middle School Gaming Club
Middle School Journaling
Middle School Latin Club
Model UN
National Honor Society
Outdoors Club
Panther Pickleball Club Robotics Club
Rubik's Cube Club Scientific Research Club Spanish Club
Spanish Honor Society Stock Market Club
TMI Air & Space Club
TMI Gaming Club
TMI Outdoors Club
TMI Wellness Club
Upper School Culinary Science Club
Writing Club Young Activists Society
BBQ Club
Piano Club
Middle School Math Competition Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(9)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 8-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1893
Khuôn viên: 90 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 9%
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/17
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior
Mã trường:
ISEE: 446255
Nổi bật
Trường nội trú
Darlington School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Baylor School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 26/05/2020
Trường Giám mục Texas (TMI) là trường trung học tư thục nội trú lâu đời nhất ở Tây Nam Hoa Kỳ. Trường cung cấp nền giáo dục chất lượng cao cho học sinh, đồng thời nuôi dưỡng ý thức phục vụ và khả năng lãnh đạo của học sinh trên cơ sở các nguyên tắc Cơ đốc giáo. Trường cách San Antonio, thành phố lớn thứ hai của Texas, khoảng 25 phút lái xe, giao thông thuận tiện, trường có diện tích 90 mẫu Anh, môi trường khuôn viên đẹp, điều kiện ký túc xá tuyệt vời, trường có thư viện với 14.000 cuốn sách, phòng thí nghiệm khoa học và máy tính, cơ sở thể thao trong nhà và ngoài trời, nhà thờ, trung tâm nghệ thuật, v.v. Trường thúc đẩy sự quan tâm đến STEM thông qua các chương trình như Rô-bốt và an ninh mạng. Quân đoàn Cadets là chương trình phát triển lãnh đạo quân sự tự chọn của trường. Tỷ lệ đỗ đại học là 100% và và tỷ lệ đỗ vào Ivy League là 3%.
Xem thêm

Hỏi đáp về TMI - The Episcopal School of Texas

Các thông tin cơ bản về trường TMI - The Episcopal School of Texas.
TMI - The Episcopal School of Texas là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Texas, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1893, và hiện có khoảng 585 học sinh, với khoảng 13.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.tmi-sa.org.
Trường TMI - The Episcopal School of Texas có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường TMI - The Episcopal School of Texas cung cấp 21 môn AP.

Trường TMI - The Episcopal School of Texas cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường TMI - The Episcopal School of Texas thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Massachusetts Institute of Technology, Harvard College, Yale University, University of Chicago và Johns Hopkins University.
Yêu cầu tuyển sinh của TMI - The Episcopal School of Texas bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường TMI - The Episcopal School of Texascũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường TMI - The Episcopal School of Texas là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường TMI - The Episcopal School of Texas cho năm 2024 là $60,540 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@tmi-sa.org .
Trường TMI - The Episcopal School of Texas toạ lạc tại đâu?
Trường TMI - The Episcopal School of Texas toạ lạc tại bang Bang Texas , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Antonio, có khoảng cách chừng 12. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Antonio International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường TMI - The Episcopal School of Texas trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường TMI - The Episcopal School of Texas nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 149 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường TMI - The Episcopal School of Texas cũng được 164 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường TMI - The Episcopal School of Texas?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường TMI - The Episcopal School of Texas trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường TMI - The Episcopal School of Texas tại địa chỉ: http://www.tmi-sa.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 210-698-7171.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường TMI - The Episcopal School of Texas?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: San Marcos Academy,

Thành phố chính gần trường nhất là San Antonio. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Antonio.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường TMI - The Episcopal School of Texas là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường TMI - The Episcopal School of Texas là B+.

Đánh giá theo mục của trường TMI - The Episcopal School of Texas bao gồm:
C Tốt nghiệp
A Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Antonio là một thành phố lớn ở trung nam Texas với các di sản thuộc địa phong phú. The Alamo, một sứ mệnh Tây Ban Nha được thành lập vào thế kỷ 18, giờ đây là một bảo tàng ghi dấu trận chiến lịch sử năm 1836 để giành độc lập từ Mexico của người Texas. Dọc theo Sông San Antonio, River Walk dài hàng dặm là một lối đi dạo nổi tiếng dành cho người đi bộ với các quán cà phê và cửa hiệu ở hai bên. Tòa tháp Americas cao 750 feet của Công viên HemisFair nhìn ra toàn thành phố.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 7,423
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 9%

Môi trường xung quanh (San Antonio, TX)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
5,951 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 156% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của San Antonio thấp hơn 3% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/17  
Rất cao 156% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
San Antonio
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Texas Hoa Kỳ
39.75% 11.82% 0.29% 5.36% 0.10% 39.26% 3.04% 0.39%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Antonio, Texas (địa điểm gần San Antonio nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Antonio, Texas cao hơn so với Ho Chi Minh City 108.1%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 20,810,000₫ (788$) ở San Antonio, Texas để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)