Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B+
Học thuật B
Ngoại khóa C
Cộng đồng A+
Đánh giá B-
Triết lý của Trường Thornton-Donovan là trường phải đáp ứng nhu cầu thay đổi liên tục của học sinh, cộng đồng và xã hội. Triết lý giáo dục và chương trình giảng dạy của trường khuyến khích học sinh tiến bộ toàn diện, định hướng học sinh phát triển tài năng và đương đầu với những thách thức trong tương lai. Nhà trường tìm kiếm những sinh viên có năng lực, năng động và có tính tự giác, là những bạn trẻ sẵn sàng tiếp thu tri ​​thức và cống hiến cho nhà trường. Nhà trường cũng chào đón những sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhưng chưa thể hiện được tiềm năng này trong quá trình học tập trước đây.
Xem thêm
Trường Thornton-donovan School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$62400
Sĩ số học sinh
153
Học sinh quốc tế
40%
Tỷ lệ giáo viên cao học
85%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1270
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2009-2019)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Harvard College 1
#3 Columbia University 1
#3 Yale University 1
#6 University of Pennsylvania 1
#10 Johns Hopkins University 1
#12 Dartmouth College 1
#14 Brown University 1
#15 Vanderbilt University 1
LAC #3 Wellesley College 1
#17 Cornell University 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#21 Emory University 1
#22 University of California: Berkeley 1
#24 Georgetown University 1
#25 University of Michigan 1
#29 Georgia Institute of Technology 1
#29 New York University 1
#29 Tufts University 1
#29 University of Rochester 1
#37 Boston College 1
#40 Boston University 1
#40 Brandeis University 1
#40 Case Western Reserve University 1
#40 College of William and Mary 1
#40 Northeastern University 1
#40 Tulane University 1
#46 University of Wisconsin-Madison 1
#48 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#50 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#54 Santa Clara University 1
#54 Syracuse University 1
LAC #11 Smith College 1
#57 Penn State University Park 1
#57 Purdue University 1
#57 University of Miami 1
#57 University of Pittsburgh 1
#62 Rutgers University 1
#64 Loyola Marymount University 1
#64 University of Connecticut 1
#64 University of Massachusetts Amherst 1
#70 George Washington University 1
LAC #14 Hamilton College 1
LAC #14 Vassar College 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#74 Fordham University 1
#74 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#76 College of Wooster 1
#76 Muhlenberg College 1
#77 American University 1
#79 Indiana University Bloomington 1
#81 Earlham College 1
#84 Bennington College 1
LAC #17 Wesleyan University 1
#91 Clark University 1
#91 University of Delaware 1
#94 Hampden-Sydney College 1
#97 University of Denver 1
#104 Creighton University 1
#104 Howard University 1
#104 Temple University 1
#104 University of Oregon 1
#104 University of Utah 1
#111 Drew University 1
#111 Goucher College 1
#115 Fairfield University 1
LAC #23 University of Richmond 1
#117 Clarkson University 1
#117 University of Arizona 1
#121 University of Vermont 1
#125 DePaul University 1
#125 Simmons University 1
LAC #25 Barnard College 1
LAC #25 Macalester College 1
#132 University of Kentucky 1
LAC #27 Bryn Mawr College 1
LAC #27 College of the Holy Cross 1
#137 George Mason University 1
#137 University of Alabama 1
#139 Seton Hall University 1
#142 Hartwick College 1
#151 Marymount Manhattan College 1
LAC #32 Mount Holyoke College 1
LAC #33 Oberlin College 1
#166 Hofstra University 1
#182 Adelphi University 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #43 Denison University 1
LAC #43 The University of the South 1
LAC #45 Union College 1
LAC #46 Connecticut College 1
LAC #46 Trinity College 1
#234 West Virginia University 1
#285 North Dakota State University 1
LAC #60 Bard College 1
Babson College 1
Bard College at Simon's Rock 1
Bentley University 1
City University of New York: Hunter College 1
College of New Rochelle 1
Emerson College 1
Eugene Lang College The New School for Liberal Arts 1
Fashion Institute of Technology 1
Ithaca College 1
Parsons The New School for Design 1
Providence College 1
Saint Michael's College 1
School of Visual Arts 1
United States Merchant Marine Academy 1
University of New Orleans 1
Warren County Community College 1
Wheaton College 1
Wilson Community College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2009-2019 2005-2015 Tổng số
Tất cả các trường 67 44
#3 Harvard College 1 1 2
#5 Yale University 1 1
#6 University of Pennsylvania 1 1 2
#9 Johns Hopkins University 1 1 2
#9 Brown University 1 1 2
#12 Cornell University 1 1 2
#12 Columbia University 1 1 2
#15 University of California: Los Angeles 1 1
#15 University of California: Berkeley 1 1
#18 Vanderbilt University 1 1 2
#18 Dartmouth College 1 1 2
#21 University of Michigan 1 1
#22 Georgetown University 1 1 2
#24 Emory University 1 1 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 2
#35 New York University 1 1 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1
#39 Boston College 1 1 2
#40 Tufts University 1 1 2
#40 Rutgers University 1 1
#43 Boston University 1 1 2
#47 University of Rochester 1 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#48 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#53 Northeastern University 1 1 2
#53 College of William and Mary 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#57 Penn State University Park 1 1
#57 Purdue University 1 1
#58 University of Connecticut 1 1 2
#60 Santa Clara University 1 1
#60 Michigan State University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 2
#60 Brandeis University 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 University of Miami 1 1 2
#67 George Washington University 1 1 2
#67 University of Pittsburgh 1 1 2
#67 Syracuse University 1 1 2
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#73 Tulane University 1 1 2
#76 University of Delaware 1 1 2
#89 Fordham University 1 1 2
#89 Temple University 1 1
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 University of Oregon 1 1
#105 George Mason University 1 1
#105 American University 1 1 2
#115 University of Utah 1 1
#115 Howard University 1 1
#115 University of Arizona 1 1
#124 Fairfield University 1 1
#124 Creighton University 1 1
#124 University of Denver 1 1 2
#133 University of Vermont 1 1 2
#137 University of Alabama 1 11 12
#142 Clark University 1 1 2
#142 Clarkson University 1 1
#151 Simmons University 1 1
#151 University of Rhode Island 1 1
#151 Seton Hall University 1 1
#151 DePaul University 1 1
#159 University of Kentucky 1 1
#163 Adelphi University 1 1
#185 Hofstra University 1 1
#216 West Virginia University 1 1
#249 North Dakota State University 1 1
University of New Orleans 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2009-2019 2005-2015 Tổng số
Tất cả các trường 32 19
#4 Wellesley College 1 1 2
#11 Wesleyan University 1 1 2
#11 Barnard College 1 1 2
#16 Vassar College 1 1 2
#16 Hamilton College 1 1 2
#16 Smith College 1 1 2
#25 University of Richmond 1 1 2
#27 College of the Holy Cross 1 1 2
#27 Macalester College 1 1 2
#30 Bryn Mawr College 1 1 2
#30 Lafayette College 1 1 2
#33 Oberlin College 1 1 2
#34 Mount Holyoke College 1 1 2
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#38 Skidmore College 1 1 2
#38 Union College 1 1
#39 Trinity College 1 1 2
#39 Denison University 1 1
#45 Union College 1 1
#46 Dickinson College 1 1
#46 Connecticut College 1 1 2
#51 The University of the South 1 1
#56 Wheaton College 1 1
#70 Muhlenberg College 1 1
#72 Bard College 1 1 2
#93 Drew University 1 1
#100 Earlham College 1 1
#100 Sarah Lawrence College 1 1
#112 Bennington College 1 1
#116 Hampden-Sydney College 1 1
#116 Saint Michael's College 1 1
#121 Hartwick College 1 1
#124 Goucher College 1 1
#174 Marymount Manhattan College 1 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(3)
Rugby Bóng bầu dục Anh
Soccer Bóng đá
Volleyball Bóng chuyền

Thông tin chung

Năm thành lập: 1901
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype

Hỏi đáp về Thornton-donovan School

Các thông tin cơ bản về trường Thornton-donovan School.
Thornton-donovan School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1901, và hiện có khoảng 153 học sinh, với khoảng 40.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://td.edu/.
Trường Thornton-donovan School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Thornton-donovan School cũng có 85% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Thornton-donovan School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2009-2019, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Harvard College, Columbia University, Yale University, University of Pennsylvania và Johns Hopkins University.
Yêu cầu tuyển sinh của Thornton-donovan School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Thornton-donovan Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Thornton-donovan School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Thornton-donovan School cho năm 2024 là $62,400 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại sschlitten@td.edu .
Trường Thornton-donovan School toạ lạc tại đâu?
Trường Thornton-donovan School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Thornton-donovan School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Thornton-donovan School hiện thuộc nhóm top 900 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Thornton-donovan School cũng được 4 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Thornton-donovan School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Thornton-donovan School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Thornton-donovan School tại địa chỉ: http://td.edu/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 914-632-8836.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Thornton-donovan School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Westchester Area School, The Ursuline School and Iona Preparatory School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Thornton-donovan School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Thornton-donovan School là B-.

Đánh giá theo mục của trường Thornton-donovan School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B Học thuật
C Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B- Đánh giá

Môi trường xung quanh (New Rochelle, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
769 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 67% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của New Rochelle thấp hơn 80% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/131  
Trung bình 67% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
New Rochelle
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)