Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B
Học thuật C
Ngoại khóa C
Cộng đồng A+
Đánh giá C
"Trường The Woodward được thành lập vào năm 1869 bởi Tiến sĩ Ebenezer Woodward và không ngừng cam kết đào tạo cho các bạn nữ trẻ. Trong ba thế kỷ qua, trường đã cung cấp một chương trình giáo dục dự bị đại học phi tôn giáo, chú trọng vào trí thông minh, tính cách và nhận thức cá nhân trong một môi trường học thuật đầy thử thách. The Woodward có những sinh viên đến từ nhiều hoàn cảnh khác nhau. Thông qua việc học tập chăm chỉ, tự đặt mục tiêu cao và các hoạt động phục vụ cộng đồng, các nữ sinh tại đây có thể nâng cao khả năng học tập, mục tiêu cuộc sống, đồng thời có khả năng thay đổi vận mệnh của người khác. Học sinh của trường The Woodward luôn mong muốn trở thành người biết quan tâm đến mọi người xung quanh, giàu lòng trắc ẩn và sống có trách nhiệm."
Xem thêm
Trường The Woodward School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Woodward School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$47500
Sĩ số học sinh
75
Học sinh quốc tế
8%
Tỷ lệ giáo viên cao học
10%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:4
Số môn học AP
11
Điểm SAT
1150
Kích thước lớp học
8

Vietnam

Điểm TOEFL trung bình
90
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2003

Hỗ trợ tài chính

The Woodward School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà The Woodward School hỗ trợ là bao nhiêu?
10%-20%
0 10 20 30 40

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Harvard College 1
#28 Tufts University 2
#36 Boston College 1
#42 Boston University 1
#49 Northeastern University 2
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#83 Howard University 1
#89 Stonehill College 1
#103 Clark University 1
#103 Temple University 1
#115 Fairfield University 1
#120 Hampshire College 1
#136 Simmons University 1
#166 Hofstra University 1
#234 Pace University 1
#234 Suffolk University 1
#234 University of Massachusetts Boston 1
Bridgewater State University 1
Ringling College of Art and Design 1
Wentworth Institute of Technology 1
Wheaton College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2017-2022 2017-2019 2018 2014-2016 Tổng số
Tất cả các trường 17 23 52 30 29
#3 Harvard College 1 1 + 2
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 Emory University 1 + 1
#28 University of California: Davis 1 + 1 + trúng tuyển 2
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#39 Boston College 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#40 Tufts University 2 1 + 3
#43 Boston University 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 - 5
#47 Lehigh University 1 + 1
#53 Northeastern University 2 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 6
#57 Purdue University 1 + trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#60 Brandeis University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#64 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#67 George Washington University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#76 SUNY University at Buffalo 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#89 Temple University 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 1 + 2
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#124 Fairfield University 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#133 University of Vermont 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#142 Clark University 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#151 Duquesne University 1 + trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 1 + trúng tuyển 2
#151 University of Rhode Island 1 + 1
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#178 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 + trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 1 + trúng tuyển 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#249 Pace University 1 1 + trúng tuyển 2
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#260 Loyola University New Orleans 1 + 1
#342 Lesley University 1 + trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2017-2022 2017-2019 2018 2014-2016 Tổng số
Tất cả các trường 4 10 18 3 3
#4 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Carleton College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 + 1
#25 Colby College 1 + 1
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1
#27 College of the Holy Cross 1 + 1
#34 Mount Holyoke College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#38 Skidmore College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#39 Trinity College 1 + 1
#45 Union College 1 + 1
#46 DePauw University 1 + trúng tuyển 1
#56 Wheaton College 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#89 Saint Anselm College 1 + trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 1
#112 Bennington College 1 + trúng tuyển 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1
#116 Saint Michael's College 1 + trúng tuyển 1
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 + trúng tuyển 1
#121 Hartwick College 1 + trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 + trúng tuyển 1
#139 Hampshire College 1 1 + trúng tuyển 2
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + 1 + trúng tuyển 2
#174 Marymount Manhattan College 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2017-2022 2017-2019 2018 2014-2016 Tổng số
Tất cả các trường 0 0 1 0 0
#2 University of British Columbia 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(11)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Latin Tiếng Latin
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Latin Tiếng Latin
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(4)
Basketball Bóng rổ
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Volleyball Bóng chuyền

Hoạt động ngoại khóa

(8)
photography
chess
Model UN
National Honors Society
PRISM
ambassadors
photography
chess
Model UN
National Honors Society
PRISM
ambassadors
yearbook
Greenleaf Magazine
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Public Speaking Nói trước công chúng
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Storytelling Kể chuyện
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: 6-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1894
Khuôn viên: 1.5 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/31
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 8310
ISEE: 222774

1 bình luận

FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 19/01/2024
Cam kết của Trường Trung Học Woodward đối với xuất sắc học thuật thực sự đáng khen ngợi. Chương trình học tân tiến, kết hợp với các phương pháp giảng dạy sáng tạo, thách thức mình bước qua rào cản của bản thân và khám phá sâu sắc sự tò mò trí tuệ của mình. Nơi đây, giáo viên không chỉ là người dạy mà còn là người bạn, mang lại sự hỗ trợ và khích lệ giúp mình phát triển con đường học vấn mỗi ngày.

Ngoài việc học tập, Trường Trung Học Woodward còn cung cấp một môi trường ngoại khóa sống động và làm giàu. Cho dù là tham gia các câu lạc bộ, hoạt động thể thao hay sự kiện văn hóa, mình đã có nhiều cơ hội tương tác với rất nhiều bạn trong và ngoài Mỹ. Những trải nghiệm này không chỉ làm tăng sự phát triển cá nhân của mình mà còn tạo nên một tinh thần đồng đội khiến cho hành trình trung học của mình trở nên vô cùng đáng nhớ.
Xem thêm

Hỏi đáp về The Woodward School

Các thông tin cơ bản về trường The Woodward School.
The Woodward School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1894, và hiện có khoảng 75 học sinh, với khoảng 8.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.thewoodwardschool.org/.
Trường The Woodward School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Woodward School cung cấp 11 môn AP.

Trường The Woodward School cũng có 10% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Woodward School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 25% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 0% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 4.17% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Woodward School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Woodward School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Woodward Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Woodward School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Woodward School cho năm 2024 là $47,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@thewoodwardschool.org .
Trường The Woodward School toạ lạc tại đâu?
Trường The Woodward School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 7. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Woodward School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Woodward School hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Woodward School cũng được 11 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Woodward School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Woodward School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Woodward School tại địa chỉ: https://www.thewoodwardschool.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 617-773-5610.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Woodward School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Archbishop Williams High School, Pilgrim Center and Fontbonne Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Woodward School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Woodward School là B-.

Đánh giá theo mục của trường The Woodward School bao gồm:
B Tốt nghiệp
C Học thuật
C Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Quincy, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,488 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 36% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Quincy thấp hơn 34% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/68  
Trung bình 36% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tiện lợi Rất nhiều lựa chọn xe công cộng gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Quincy
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Quincy nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)