Or via social:
Văn phòng tuyển sinh admission@webb.org

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá A+
Bảo tàng sinh vật học cổ Khu vực phía Tây Cựu sinh viên quyên góp 100 triệu đô la
The Webb Schools chú trọng việc truyền cảm hứng cho học sinh và bồi dưỡng các em trở thành những nhà lãnh đạo thanh niên có học thức cao. Webb là một trường trung học dự bị đại học độc lập và có Bảo tàng sinh vật học cổ Raymond M. Alf. Weber là một trường đồng giáo, trong đó học sinh năm nhất và năm hai được hưởng lợi từ môi trường lớp học đơn giới tính và các lớp cuối cấp 11 và 12 là đồng giáo dục.
Xem thêm
Trường The Webb Schools Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The Webb Schools The Webb Schools The Webb Schools The Webb Schools The Webb Schools The Webb Schools The Webb Schools The Webb Schools The Webb Schools The Webb Schools The Webb Schools The Webb Schools The Webb Schools The Webb Schools

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$80835
Sĩ số học sinh
405
Học sinh quốc tế
21%
Tỷ lệ giáo viên cao học
90%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$60 triệu
Số môn học AP
5
Điểm SAT
1510
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

The Alf Method

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#5 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#6 Stanford University 1
#8 University of Pennsylvania 1
#9 Duke University 1
#9 Johns Hopkins University 1
#9 Northwestern University 1
#14 Vanderbilt University 1
#14 Washington University in St. Louis 1
LAC #3 Swarthmore College 1
#17 Cornell University 1
#19 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#21 Emory University 1
#22 University of California: Berkeley 1
LAC #5 Wellesley College 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 1
#28 Tufts University 1
#28 University of California: Santa Barbara 1
#36 University of California: Irvine 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
LAC #8 Claremont McKenna College 1
#42 Brandeis University 1
#42 Case Western Reserve University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
#49 Northeastern University 1
#49 Pepperdine University 1
#55 Santa Clara University 1
#55 Trinity University 1
#57 Penn State University Park 1
#59 University of Washington 1
LAC #13 Grinnell College 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#75 Loyola Marymount University 1
#83 Howard University 1
LAC #17 Barnard College 1
LAC #17 Smith College 1
#93 University of San Diego 1
#122 Chapman University 1
#136 University of Tulsa 1
LAC #28 Harvey Mudd College 1
LAC #30 Mount Holyoke College 1
LAC #30 Scripps College 1
LAC #35 Pitzer College 1
LAC #36 Oberlin College 1
LAC #42 Occidental College 1
Babson College 1
Bentley University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
California State Polytechnic University: Pomona 1
CalTech 1
Citrus College 1
San Jose State University 1
University of St. Andrews 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 36 67 61 69 57
#1 Princeton University 1 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Stanford University 1 2 3 3 1 10
#5 Yale University 1 1 2
#6 University of Pennsylvania 1 1 1 2 1 6
#7 Duke University 1 1 1 3
#9 Johns Hopkins University 1 1 3 1 2 8
#9 Brown University 2 1 3
#9 Northwestern University 1 1 1 2 5
#12 Cornell University 1 1 2 3 2 9
#12 Columbia University 1 1 2
#12 University of Chicago 2 1 4 2 9
#15 University of California: Berkeley 1 4 7 4 1 17
#15 University of California: Los Angeles 1 1 3 5
#17 Rice University 1 2 2 5
#18 Vanderbilt University 1 1 1 3
#18 Dartmouth College 1 1 1 3
#20 University of Notre Dame 1 1
#21 University of Michigan 1 1 2
#22 Georgetown University 1 1
#24 Emory University 1 2 3 3 9
#24 University of Virginia 2 1 3
#24 Carnegie Mellon University 2 1 3 6
#24 Washington University in St. Louis 1 1 2 2 6
#28 University of California: San Diego 3 3 3 1 10
#28 University of Southern California 1 10 3 2 3 19
#28 University of California: Davis 1 2 2 2 7
#33 University of California: Irvine 1 2 1 2 6
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 2 1 4
#35 New York University 1 7 1 3 3 15
#38 University of Texas at Austin 1 1
#39 Boston College 1 1
#40 Tufts University 1 3 2 2 3 11
#40 University of Washington 1 1 2 4
#43 Boston University 2 3 5
#47 Wake Forest University 1 1 2
#47 Texas A&M University 1 1
#47 University of Rochester 1 1
#53 Case Western Reserve University 1 1 1 3
#53 Northeastern University 1 2 2 1 1 7
#53 Purdue University 1 1
#57 Penn State University Park 1 1 2
#60 Brandeis University 1 1
#60 Santa Clara University 1 1 1 1 2 6
#67 University of Miami 1 1
#67 Syracuse University 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 George Washington University 1 3 4
#73 Tulane University 1 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#76 Pepperdine University 1 2 1 4
#83 University of California: Riverside 3 2 5
#89 University of South Florida 1 1
#89 Southern Methodist University 1 1
#89 Fordham University 1 1
#93 Baylor University 1 1
#93 Loyola Marymount University 1 1 3 5
#97 University of California: Santa Cruz 2 2 4
#98 Texas Christian University 1 1
#98 University of San Diego 1 1 1 3
#98 University of Oregon 1 1
#105 American University 1 1
#105 San Diego State University 1 1
#115 University of Utah 2 2
#115 Howard University 1 1
#115 University of San Francisco 1 1
#115 University of Arizona 1 1
#124 James Madison University 1 1
#133 Elon University 1 1
#133 California State University: Fullerton 1 1
#133 Chapman University 1 1 1 3
#142 University of the Pacific 1 1
#170 Mercer University 1 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 1
#170 University of La Verne 1 1
#178 University of Arkansas 1 1
#185 Hofstra University 1 1
#195 University of Tulsa 1 1
#201 Xavier University 1 1
#249 Northern Arizona University 1 1
#303 Montana State University 1 1
#376 Tarleton State University 1 1
Kennesaw State University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 14 16 17 24 28
#1 Williams College 1 1
#2 Amherst College 2 1 1 4
#4 Pomona College 2 1 3
#4 Swarthmore College 1 1 2
#4 Wellesley College 1 1 2 1 3 8
#9 Carleton College 1 1 2
#11 Barnard College 1 3 4
#11 Claremont McKenna College 1 1 1 2 5
#11 Grinnell College 1 1 2 4
#16 Smith College 1 1 2 4
#16 Harvey Mudd College 1 1 1 2 5
#16 Hamilton College 1 1
#21 Haverford College 2 2
#24 Bates College 1 1
#25 University of Richmond 1 1 3 5
#27 Macalester College 2 2
#30 Bucknell University 2 1 3
#30 Bryn Mawr College 1 1
#33 Colorado College 1 1 2
#34 Mount Holyoke College 1 1 2
#35 Occidental College 1 1 1 3 6
#35 Scripps College 1 1 1 1 1 5
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#36 Oberlin College 1 1 2
#38 Skidmore College 1 1 2
#39 Pitzer College 1 1 2 1 5
#39 Kenyon College 1 1
#46 Whitman College 1 1 2
#59 Trinity University 1 1
#67 Reed College 1 1 1 3
#73 Lake Forest College 1 1 2
#75 Willamette University 1 1
#93 Lewis & Clark College 1 1
#93 Drew University 1 1
#100 Sarah Lawrence College 1 2 3
#107 Westmont College 1 1
#116 Cornell College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 1 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#21 Concordia University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 1 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1 2

Điểm AP

(2021-2022)
Học sinh làm bài thi AP
168
Tổng số bài thi thực hiện
317
34%
28%
21%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(5)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Statistics Thống kê

Hoạt động thể chất

(15)
Badminton Cầu lông
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Golf Golf
Badminton Cầu lông
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Football Bóng đá
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(115)
Math Club
American Heart Association
Amnesty Club
Art Club
Badminton Club
Beyond the Bubble
Math Club
American Heart Association
Amnesty Club
Art Club
Badminton Club
Beyond the Bubble
BiomediGirls
Biomedical Research Club
Chemistry Club
Community Service with Machine Learning Club
Conservation Club
Film Club
GSA: Gender/Sexuality Alliance
Investment Club
Jewish Club
KWEB
Korean Culture Club
Peccary Club
Ping Pong (Table Tennis) Club
Poetry Club
Psychology Club
Rotary Club
Roundtable Debate Academy Club
W.E.B.B- Webb Empowerment Baking Bunch
Webb Native Plant Society
Webb Physics & Astronomy Club
Women Entrepreneurship Club
El Espejo (Yearbook)
Webb Canyon Chronicle (Newspaper)
Dance Company
Debate
Paleontology Museum Lab
Science Fair Research Lab
Robotics
Music Performance
Technical Theater
Theater
Athletic Trainer
Basketball Clinic
Functional Fitness
Yoga & Hiking
Community Service
Outdoor Activities
Digital Storytelling
Yearbook
Baseball Clinic
Golf Clinic
Softball Clinic
Tennis Clinic
Triathlon
Sports Broadcasting
Webb Archive
Art Studio
Literary Magazine
Musical Theater
Acappella Club
Advanced Classical String Ensembles
AEROCLUB
Anime Club
AthleteLense@Webb
Banyon Books
Brown Student Alliance Club
Chess Club
Cooking Club
Crochet Club
Ctrl + PC Club
Cycling Club
DJ CLUB
Environmental s Club
Everything Fashion Club
Experiential Science Club
Fashion
Upcycling
Sustainability
Filmmaking Club
Fitness Club
Health Awareness Club
Hispanic Heritage Club
Karaoke Club
Karate Club
Lace Up Culture
Mycology Club
Neurodiverse Alliance
Priceless Pets Club
RC Club
Rock Climbing and Bouldering Club
Sky: Children of the Light
Snow Sport Club
Social Soccer Club
Student Partner with Veterans
Thrifting and Sustainabilty Club
Trade to Save
VendingforChange
VR & Game Design Club
Webb ASL Club
Webb Business Club
Webb Community Basketball Club
Webb Mental Health Club
Webb Thespians
WebbNat
Young Athletes
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Percussion Bộ gõ
Vocal Thanh nhạc
Filmmaking Làm phim
Media Phương tiện truyền thông
New Media Phương tiện truyền thông mới
Xem tất cả

Liên hệ The Webb Schools


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường The Webb Schools bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

The Webb Schools là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Năm thành lập: 1922
Khuôn viên: 150 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 63%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL/Duolingo ISEE
Mã trường:
TOEFL: 1793
SSAT: 8080
ISEE: 50600

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/01/2023
"Tôi hiện đang là học sinh lớp 10 ở Webb, California. Lịch sử, văn học và khoa học là các môn học bắt buộc trong chương trình lớp 9 và lớp 10 dựa trên hệ thống đào tạo mới của trường: Chương trình học lớp 9 có văn minh thế giới, cơ sở sáng tác và sinh vật học tiến hóa, chương trình học lớp 10 có lịch sử nước Mỹ, văn học nước Mỹ và lý hóa tổng hợp; Chương trình học lớp 11 và 12 có phạm vi lựa chọn nhiều hơn. Trường cũng đã bổ sung nhiều khóa học danh dự (Honors) và nâng cao (Advanced Studies) để học sinh lựa chọn. Xem trang web chính thức của trường để biết thêm chi tiết.
Điểm nổi bật nhất của trường là Bảo tàng sinh vật học cổ độc đáo, nơi trưng bày rất nhiều bộ sưu tập, và mở cửa cho người dân thăm quan vào cuối tuần. Môn sinh vật học tiến hóa của năm lớp 9 sẽ có một khoảng thời gian được nghiên cứu trong bảo tàng, và cũng có trải nghiệm một lần đi đào hóa thạch khủng long ở sa mạc gần đó, nhiều khám phá mới đều xuất hiện mỗi năm. Hầu hết các giảng viên đều là tiến sĩ có kinh nghiệm trong lĩnh vực cổ sinh vật học. Thông thường quy mô của khóa học là khoảng 10 người, các giáo viên dạy khoa học xã hội nhân văn có bằng cấp cao như thạc sĩ, tiến sĩ. Lớp học áp dụng hình thức Harkness Discussion (thảo luận bàn tròn). Mối quan hệ thầy trò hài hòa, trình độ của các thầy cô giảng viên đều rất cao. Học sinh học 3 tiết/ngày (2 tiết buổi sáng và 1 tiết buổi chiều), mỗi tiết học 80 phút, xen kẽ với Chapel (diễn thuyết trên giảng đường), Class meeting (họp lớp), Office Hour (tư vấn tại văn phòng giáo viên) , Advisory (trò chuyện với thầy hướng dẫn), v.v."
Xem thêm

Hỏi đáp về The Webb Schools

Các thông tin cơ bản về trường The Webb Schools.
The Webb Schools là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1922, và hiện có khoảng 405 học sinh, với khoảng 21.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.webb.org.
Trường The Webb Schools có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Webb Schools cung cấp 5 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 28 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường The Webb Schools cũng có 90% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.

Ở giai đoạn đầu, trường The Webb Schools gồm 2 trường riêng biệt được thành lập vào năm 1981: Trường Webb California dành cho nam sinh và Trường Vivian Webb dành cho nữ sinh. Vào năm 2022, 2 trường này đã sáp nhập thành một cơ sở giáo dục thống nhất với tên gọi đơn giản là Trường The Webb Schools.

Trường Webb Schools nhận được kiểm định của WASC (Hiệp hội các trường học và cao đẳng miền Tây Hoa Kỳ), đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn giáo dục nghiêm ngặt.
Học sinh trường The Webb Schools thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 13.68% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 14.74% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.16% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Webb Schools tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Webb Schools bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Webb Schoolscũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Webb Schools là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Webb Schools cho năm 2024 là $80,835 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@webb.org .
Trường The Webb Schools toạ lạc tại đâu?
Trường The Webb Schools toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Los Angeles, có khoảng cách chừng 30. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Los Angeles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Webb Schools trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Webb Schools nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 6 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Webb Schools cũng được 1152 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Webb Schools?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Webb Schools trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Webb Schools tại địa chỉ: http://www.webb.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 909-482-5214.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Webb Schools?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: South Hills Academy, EF Academy Pasadena and St. Catherine's Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Los Angeles. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Los Angeles.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Webb Schools là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Webb Schools là A+.

Đánh giá theo mục của trường The Webb Schools bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
A+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Claremont, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,703 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 16% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Claremont thấp hơn 31% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/37  
Cao 16% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Claremont
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Los Angeles, California (địa điểm gần Claremont nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Los Angeles, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 160.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,050,000₫ (986$) ở Los Angeles, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)