Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa B
Cộng đồng A
Đánh giá B+
The Wardlaw-Hartridge School sẽ giúp các em học sinh trở thành những nhân vật xuất chúng trong một xã hội toàn cầu hóa. Chúng tôi cung cấp một môi trường học tập với các chương trình học thuật đầy thử thách, chú trọng hỗ trợ cho từng học sinh và môi trường cộng đồng đa dạng.
Trường The Wardlaw-Hartridge School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Wardlaw-Hartridge School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$58700
Số lượng học sinh
449
Học sinh quốc tế
8%
Giáo viên có bằng cấp cao
85%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:7
Quỹ tài trợ
$0.3 triệu
AP
22
Điểm SAT trung bình
1320
Điểm ACT trung bình
28.5
Sĩ số lớp học
14

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#13 Brown University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 University of Miami 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#83 Stevens Institute of Technology 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
#105 Drexel University 1 +
#111 Drew University 1 +
#115 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 +
#121 Temple University 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#219 Nova Southeastern University 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
Bentley University 1 +
Emerson College 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Rider University 1 +
Rutgers University 1 +
The College of New Jersey 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 23 56 32 36 30
#1 Princeton University 1 1 + 1 3
#2 Columbia University 1 + 1 1 + 3
#2 Harvard College 1 1 + 2
#5 Yale University 1 + 1 2
#6 University of Chicago 1 1
#8 University of Pennsylvania 1 + 1 1 + 3
#9 Johns Hopkins University 1 1 + 1 3
#14 Brown University 1 + 1 1 + 1 + 4
#14 Washington University in St. Louis 1 1 + 1 1 + 4
#17 Cornell University 1 1 + 2
#20 University of California: Los Angeles 1 1
#21 Emory University 1 1 + 1 1 + 4
#22 University of California: Berkeley 1 + 1 + 2
#23 Georgetown University 1 + 1 1 + 1 4
#23 University of Michigan 1 1 + 1 3
#25 Carnegie Mellon University 1 1 + 2
#27 University of Southern California 1 1 + 2
#28 New York University 1 + 1 1 + 7 1 + 11
#28 Wake Forest University 1 1 + 2
#28 University of California: Santa Barbara 1 1
#28 Tufts University 1 1 + 1 3
#34 University of California: San Diego 1 1 + 2 1 + 5
#34 University of Rochester 1 + 1 1 + 2 1 + 6
#36 University of California: Irvine 1 1
#38 University of California: Davis 1 1 + 1 + 3
#38 Georgia Institute of Technology 1 1 + 1 + 3
#42 University of Wisconsin-Madison 1 1 + 2
#42 Tulane University 1 1 2
#42 Boston University 1 + 1 1 + 3 1 + 7
#42 Case Western Reserve University 1 + 1 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 2
#49 Purdue University 1 1
#49 Lehigh University 1 + 1 1 + 1 + 4
#49 Northeastern University 1 + 1 1 + 3 1 + 7
#49 Villanova University 1 1 + 2 1 + 5
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 2
#55 University of Miami 1 + 1 2
#57 University of Pittsburgh 1 + 1
#59 University of Washington 1 1
#59 Syracuse University 1 + 1 1 + 1 + 4
#63 George Washington University 1 + 1 1 + 1 + 4
#63 University of Connecticut 1 1
#68 Fordham University 1 1 + 1 + 3
#83 Howard University 1 1 + 2
#83 Colorado School of Mines 1 1
#83 Stevens Institute of Technology 1 + 1 1 + 1 4
#93 University of San Diego 1 + 1
#93 University of Delaware 1 1 + 2
#103 Temple University 1 + 1
#103 Drexel University 1 + 1 1 + 1 1 + 5
#103 New Jersey Institute of Technology 1 1
#103 Miami University: Oxford 1 1 + 2
#117 University of South Carolina: Columbia 1 1 + 2
#117 Rochester Institute of Technology 1 1 + 2 4
#127 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 + 1 1 3
#127 Seton Hall University 1 + 1 1 + 1 + 4
#127 University of Kentucky 1 1 2
#148 Duquesne University 1 1 + 1 + 3
Rutgers University 1 + 1 1 + 2 1 + 6
College of William and Mary 1 1
Penn State University Park 1 1 + 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 3 18 6 3 8
#1 Williams College 1 1
#2 Amherst College 1 1 + 2
#8 Claremont McKenna College 1 1 2
#13 Hamilton College 1 1 + 2
#16 Haverford College 1 1
#17 Colgate University 1 + 1 1 + 3
#17 Smith College 1 1 + 2
#17 Wesleyan University 1 + 1
#17 Barnard College 1 1
#17 Colby College 1 1 + 1 + 3
#22 Vassar College 1 1 + 2
#30 Mount Holyoke College 1 1 + 1 + 3
#30 Bryn Mawr College 1 1 + 1 + 3
#38 Skidmore College 1 1
#38 Lafayette College 1 1 + 2
#38 Bucknell University 1 1
#50 Dickinson College 1 + 1 1 + 2 5
#50 Connecticut College 1 1
Oberlin College 1 1 + 2

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
45
Tổng số bài thi thực hiện
128
71%
18%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(22)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Human Geography Địa lý và con người
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(20)
Animation Club
First Aid Club
Book Clubm
Rock Band Club
Chess Club
Science Club
Animation Club
First Aid Club
Book Clubm
Rock Band Club
Chess Club
Science Club
Chinese Culture Club
Tabletop Strategies Club
Competitive Business and Economics Club
The Beacon Competitive Math Club
Wellness in Active minds
Computer Science Club
Cooking Club
The Writer’s Studio Club Green Club
Dance Club
Debate Club
Girls Empowerment Club
Film Club
Health and Wellness Club Model UN
Reading Buddies Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(4)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Jazz Nhạc jazz
Opera Opera
Audition Thử âm

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreK-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1882
Khuôn viên: 36 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE, IELTS
Mã trường:
TOEFL: 2146
SSAT: 8026
Nổi bật
Trường nội trú
Blair Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Masters School United States Flag

4.5/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 10/12/2022
Tôi cảm nhận được sự quan tâm tận tình và đầy ấm áp của trường với học sinh quốc tế. Có một hôm, chúng tôi gặp khó khăn với bài tập về nhà và cần thêm thời gian để hoàn thành. Hai tiếng trước thời hạn nộp bài, chúng tôi đã viết thư cho giáo viên hướng dẫn và cố vấn học tập, thì thời hạn nộp bài đã được lùi lại để phù hợp với khả năng của mình. Ở Mỹ, sức khỏe thể chất và tinh thần của du học sinh rất quan trọng, với môi trường xung quanh, sự hỗ trợ, giúp đỡ và động viên của thầy cô, bạn bè, dù không nhiều cũng sẽ có thể tác động rất lớn đến học sinh! Học sinh chúng tôi đều cảm thấy bữa trưa rất ngon và món chúng tôi thích nhất chính là món bít tết của bếp trường!
Xem thêm

Hỏi đáp về The Wardlaw-Hartridge School

Các thông tin cơ bản về trường The Wardlaw-Hartridge School.
The Wardlaw-Hartridge School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1882, và hiện có khoảng 449 học sinh, với khoảng 8.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.whschool.org.
Trường The Wardlaw-Hartridge School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Wardlaw-Hartridge School cung cấp 22 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 71 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường The Wardlaw-Hartridge School cũng có 85% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Wardlaw-Hartridge School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 5% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 6.07% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.5% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Wardlaw-Hartridge School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Wardlaw-Hartridge School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Wardlaw-Hartridge Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Wardlaw-Hartridge School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Wardlaw-Hartridge School cho năm 2024 là $58,700 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@WHschool.org .
Trường The Wardlaw-Hartridge School toạ lạc tại đâu?
Trường The Wardlaw-Hartridge School toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 22. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Wardlaw-Hartridge School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Wardlaw-Hartridge School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 196 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Wardlaw-Hartridge School cũng được 113 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Wardlaw-Hartridge School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Wardlaw-Hartridge School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Wardlaw-Hartridge School tại địa chỉ: http://www.whschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 908-754-1882.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Wardlaw-Hartridge School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Bishop George Ahr High School, Newmark School and Union Catholic Regional High School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Wardlaw-Hartridge School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Wardlaw-Hartridge School là A-.

Đánh giá theo mục của trường The Wardlaw-Hartridge School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A- Học thuật
B Ngoại khóa
A Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Thành phố New York (NYC) nằm ở khu vực đông bắc Hoa Kỳ, là thành phố lớn & náo nhiệt nhất nước Mỹ nên được mệnh danh là "Thành phố không ngủ". Với diện tích hơn 778 km² đất liền và tổng diện tích bao gồm mặt nước lên đến 1.213 km², thành phố gồm năm quận chính: Manhattan, Brooklyn, Queens, The Bronx, và Staten Island. Mỗi quận đều mang đến những nét văn hóa đặc trưng, màu sắc riêng để góp phần làm nên sự đa dạng và phong phú của NYC.

New York nổi bật với kiến trúc kết hợp hài hòa giữa các tòa nhà chọc trời hiện đại và không gian xanh rộng lớn như công viên Central Park - trái tim xanh giữa lòng Manhattan. Cùng với khí hậu bốn mùa rõ rệt, đây là một trong những thành phố có nhịp sống năng động nhưng vẫn đảm bảo môi trường sống thoải mái cho cư dân và du khách.

Thành phố này còn được biết đến là trung tâm giáo dục của nước Mỹ cũng như thu hút hàng ngàn học sinh, sinh viên quốc tế mỗi năm. Hệ thống giáo dục tại New York đặc biệt đa dạng với nhiều trường phổ thông công lập và tư thục hàng đầu, không chỉ cung cấp môi trường học tập chất lượng mà còn định hướng phát triển toàn diện cho học sinh, đặc biệt là những học sinh chuẩn bị bước vào các trường đại học danh tiếng.

Ở bậc đại học, Thành phố New York là nơi tọa lạc của nhiều trường danh tiếng như Đại học New York (NYU) và Đại học Columbia. NYU nằm giữa khu Greenwich Village sôi động, cung cấp hơn 230 chương trình học thuật và cơ hội thực tập, nghiên cứu trong các ngành công nghiệp hàng đầu. Trong khi đó, Đại học Columbia, một thành viên của nhóm trường Ivy League, không chỉ nổi tiếng với chất lượng giảng dạy mà còn ở cộng đồng sinh viên quốc tế đông đảo, tạo nên mạng lưới kết nối mạnh mẽ.

Ngoài việc học tập, sinh viên tại New York còn có cơ hội khám phá vô số bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật, cùng nhiều hoạt động ngoại khóa thú vị. Những cơ hội này giúp học sinh, sinh viên không chỉ trưởng thành về mặt học vấn mà còn tích lũy kỹ năng sống và kỹ năng xã hội cần thiết trong một môi trường cạnh tranh toàn cầu.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Edison, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,636 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 30% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Edison thấp hơn 61% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/62  
Trung bình 30% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Edison
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Edison nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)