Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa B
Cộng đồng A
Đánh giá B+
The Wardlaw-Hartridge School sẽ giúp các em học sinh trở thành những nhân vật xuất chúng trong một xã hội toàn cầu hóa. Chúng tôi cung cấp một môi trường học tập với các chương trình học thuật đầy thử thách, chú trọng hỗ trợ cho từng học sinh và môi trường cộng đồng đa dạng.
Trường The Wardlaw-Hartridge School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Wardlaw-Hartridge School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$58700
Sĩ số học sinh
449
Học sinh quốc tế
8%
Tỷ lệ giáo viên cao học
85%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$0.3 triệu
Số môn học AP
22
Điểm SAT
1320
Điểm ACT
28.5
Kích thước lớp học
14

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#13 Brown University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 University of Miami 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#83 Stevens Institute of Technology 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
#105 Drexel University 1 +
#111 Drew University 1 +
#115 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 +
#121 Temple University 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#219 Nova Southeastern University 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
Bentley University 1 +
Emerson College 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Rider University 1 +
Rutgers University 1 +
The College of New Jersey 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 24 70 34 39 33
#1 Princeton University 1 1 + 1 3
#3 Harvard College 1 1 + 2
#5 Yale University 1 + 1 2
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 1 + 3
#9 Johns Hopkins University 1 1 + 1 3
#9 Brown University 1 + 1 1 + 1 + 4
#12 University of Chicago 1 1
#12 Cornell University 1 1 + 2
#12 Columbia University 1 + 1 1 + 3
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 + 2
#15 University of California: Los Angeles 1 1
#21 University of Michigan 1 1 + 1 3
#22 Georgetown University 1 + 1 1 + 1 4
#24 Emory University 1 1 + 1 1 + 4
#24 Washington University in St. Louis 1 1 + 1 1 + 4
#24 Carnegie Mellon University 1 1 + 2
#28 University of Southern California 1 1 + 2
#28 University of California: Davis 1 1 + 1 + 3
#28 University of California: San Diego 1 1 + 2 1 + 5
#33 University of California: Irvine 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 + 1 + 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 + 2
#35 New York University 1 + 1 1 + 7 1 + 11
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#40 Tufts University 1 1 + 1 3
#40 University of Washington 1 1
#40 Rutgers University 1 + 1 1 + 2 1 + 6
#43 Boston University 1 + 1 1 + 3 1 + 7
#47 University of Rochester 1 + 1 1 + 2 1 + 6
#47 Wake Forest University 1 1 + 2
#47 Lehigh University 1 + 1 1 + 1 + 4
#51 Purdue University 1 1
#53 College of William and Mary 1 1
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 2
#53 Northeastern University 1 + 1 1 + 3 1 + 7
#58 University of Connecticut 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 2
#67 Villanova University 1 1 + 2 1 + 5
#67 University of Miami 1 + 1 2
#67 Syracuse University 1 + 1 1 + 1 + 4
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#67 George Washington University 1 + 1 1 + 1 + 4
#73 Tulane University 1 1 2
#76 Colorado School of Mines 1 1
#76 University of Delaware 1 1 + 2
#76 Stevens Institute of Technology 1 + 1 1 + 1 4
#82 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 + 1 1 3
#86 New Jersey Institute of Technology 1 1
#89 Fordham University 1 1 + 1 + 3
#89 Temple University 1 + 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 + 2 4
#98 University of San Diego 1 + 1
#98 Drexel University 1 + 1 1 + 1 1 + 5
#105 George Mason University 1 1
#115 Howard University 1 1 + 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1 + 2
#124 James Madison University 1 1 + 2
#124 Fairfield University 1 1 + 2
#133 Miami University: Oxford 1 1 + 2
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 1
#151 Seton Hall University 1 + 1 1 + 1 + 4
#151 Duquesne University 1 1 + 1 + 3
#159 University of Kentucky 1 1 2
#163 Adelphi University 1 1 + 1 + 3
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 1
#209 Sacred Heart University 1 1 2
#216 University of Massachusetts Boston 1 1
#227 Nova Southeastern University 1 + 1
#260 University of North Texas 1 1 2
#280 Hampton University 1 1
#296 Alvernia University 1 1 2
#304 Florida Gulf Coast University 1 1
#320 Kean University 1 1 + 2
#332 University of Findlay 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 2
Penn State University Park 1 1 + 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 4 26 7 7 8
#1 Williams College 1 1
#2 Amherst College 1 1 + 2
#11 Wesleyan University 1 + 1
#11 Barnard College 1 1
#11 Claremont McKenna College 1 1 2
#16 Hamilton College 1 1 + 2
#16 Vassar College 1 1 + 2
#16 Smith College 1 1 + 2
#21 Colgate University 1 + 1 1 + 3
#21 Haverford College 1 1
#25 Colby College 1 1 + 1 + 3
#30 Bucknell University 1 1
#30 Lafayette College 1 1 + 2
#30 Bryn Mawr College 1 1 + 1 + 3
#34 Mount Holyoke College 1 1 + 1 + 3
#38 Skidmore College 1 1
#39 Spelman College 1 1 2
#46 Connecticut College 1 1
#46 Dickinson College 1 + 1 1 + 2 5
#67 Reed College 1 1
#75 Lawrence University 1 1
#82 Juniata College 1 1
#93 Drew University 1 + 1 1 + 2 5
#100 New College of Florida 1 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 1
#167 The King's College 1 1 2
Oberlin College 1 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 2 1 2 0
#1 University of Toronto 1 1
#2 University of British Columbia 1 1 + 2 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#71 Middlesex University 1 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
45
Tổng số bài thi thực hiện
128
71%
18%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(22)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Human Geography Địa lý và con người
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(20)
Animation Club
First Aid Club
Book Clubm
Rock Band Club
Chess Club
Science Club
Animation Club
First Aid Club
Book Clubm
Rock Band Club
Chess Club
Science Club
Chinese Culture Club
Tabletop Strategies Club
Competitive Business and Economics Club
The Beacon Competitive Math Club
Wellness in Active minds
Computer Science Club
Cooking Club
The Writer’s Studio Club Green Club
Dance Club
Debate Club
Girls Empowerment Club
Film Club
Health and Wellness Club Model UN
Reading Buddies Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(4)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Jazz Nhạc jazz
Opera Opera
Audition Thử âm

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreK-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1882
Khuôn viên: 36 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE, IELTS
Mã trường:
TOEFL: 2146
SSAT: 8026

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 10/12/2022
Tôi cảm nhận được sự quan tâm tận tình và đầy ấm áp của trường với học sinh quốc tế. Có một hôm, chúng tôi gặp khó khăn với bài tập về nhà và cần thêm thời gian để hoàn thành. Hai tiếng trước thời hạn nộp bài, chúng tôi đã viết thư cho giáo viên hướng dẫn và cố vấn học tập, thì thời hạn nộp bài đã được lùi lại để phù hợp với khả năng của mình. Ở Mỹ, sức khỏe thể chất và tinh thần của du học sinh rất quan trọng, với môi trường xung quanh, sự hỗ trợ, giúp đỡ và động viên của thầy cô, bạn bè, dù không nhiều cũng sẽ có thể tác động rất lớn đến học sinh! Học sinh chúng tôi đều cảm thấy bữa trưa rất ngon và món chúng tôi thích nhất chính là món bít tết của bếp trường!
Xem thêm

Hỏi đáp về The Wardlaw-Hartridge School

Các thông tin cơ bản về trường The Wardlaw-Hartridge School.
The Wardlaw-Hartridge School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1882, và hiện có khoảng 449 học sinh, với khoảng 8.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.whschool.org.
Trường The Wardlaw-Hartridge School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Wardlaw-Hartridge School cung cấp 22 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 71 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường The Wardlaw-Hartridge School cũng có 85% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Wardlaw-Hartridge School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 5% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 6.07% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.5% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Wardlaw-Hartridge School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Wardlaw-Hartridge School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Wardlaw-Hartridge Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Wardlaw-Hartridge School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Wardlaw-Hartridge School cho năm 2024 là $58,700 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@WHschool.org .
Trường The Wardlaw-Hartridge School toạ lạc tại đâu?
Trường The Wardlaw-Hartridge School toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 22. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Wardlaw-Hartridge School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Wardlaw-Hartridge School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 196 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Wardlaw-Hartridge School cũng được 113 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Wardlaw-Hartridge School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Wardlaw-Hartridge School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Wardlaw-Hartridge School tại địa chỉ: http://www.whschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 908-754-1882.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Wardlaw-Hartridge School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Bishop George Ahr High School, Union Catholic Regional High School and Newmark School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Wardlaw-Hartridge School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Wardlaw-Hartridge School là A-.

Đánh giá theo mục của trường The Wardlaw-Hartridge School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A- Học thuật
B Ngoại khóa
A Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Edison, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,636 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 30% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Edison thấp hơn 61% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/62  
Trung bình 30% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Edison
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Edison nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)