Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

The University of Chicago Laboratory Schools provide an experience-centered, rigorous and well-rounded education for a diverse community. Recognizing that students have a variety of needs at each developmental stage and learn in different ways, the schools are committed to help each student learn to think critically and creatively; cultivate a passion for excellence in academics, the arts, and athletics; master important subject matter; achieve a sense of emotional and physical well-being; celebrate both our cultural differences and our common humanity; gain a sense of personal and community responsibility; and develop a life-long love of learning.
Xem thêm
Trường The University of Chicago Laboratory Schools Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The University of Chicago Laboratory Schools
Nếu bạn muốn thêm The University of Chicago Laboratory Schools vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$33558
Sĩ số học sinh
2051
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Số môn học AP
12
Điểm ACT
32
Kích thước lớp học
16

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2012-2016)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 7
#2 Harvard College 3
#3 Yale University 15
#4 Columbia University 7
#4 Stanford University 11
#4 University of Chicago 71
#7 Massachusetts Institute of Technology 9
#9 University of Pennsylvania 5
#10 Johns Hopkins University 9
LAC #2 Amherst College 2
#12 Dartmouth College 7
#14 Brown University 9
#15 Cornell University 1
#15 Vanderbilt University 5
LAC #3 Swarthmore College 2
#18 University of Notre Dame 2
#20 University of California: Berkeley 7
LAC #4 Bowdoin College 5
LAC #4 Pomona College 4
LAC #4 Wellesley College 4
#21 Georgetown University 5
#23 Carnegie Mellon University 5
#23 University of California: Los Angeles 5
#23 University of Southern California 8
#27 Tufts University 12
#29 University of Michigan 8
#30 Boston College 3
#32 New York University 20
#34 Brandeis University 5
#36 Georgia Institute of Technology 1
#37 Case Western Reserve University 5
#37 University of California: Santa Barbara 1
#39 University of California: San Diego 1
LAC #8 Carleton College 8
#41 Boston University 7
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 2
#41 Tulane University 1
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 37
#41 University of Wisconsin-Madison 2
LAC #9 United States Naval Academy 1
#47 Northeastern University 12
#52 University of Washington 2
#60 Worcester Polytechnic Institute 1
LAC #12 Haverford College 2
#61 Purdue University 3
#61 Syracuse University 4
LAC #14 Hamilton College 2
LAC #14 Harvey Mudd College 1
LAC #14 Wesleyan University 4
#72 American University 1
#75 Indiana University Bloomington 3
#75 Michigan State University 1
#75 University of Massachusetts Amherst 1
#82 Miami University: Oxford 3
#82 University of California: Santa Cruz 1
#86 Marquette University 2
#86 University of Denver 1
#89 University of Colorado Boulder 4
#89 University of San Diego 1
LAC #19 Colgate University 3
#99 Drexel University 2
#99 Loyola University Chicago 1
LAC #23 Macalester College 12
LAC #23 Oberlin College 7
LAC #25 Bates College 2
LAC #25 Bryn Mawr College 2
LAC #25 Colorado College 2
LAC #25 Kenyon College 1
LAC #29 Barnard College 9
LAC #29 Scripps College 5
LAC #35 Mount Holyoke College 2
LAC #36 Pitzer College 1
LAC #38 Skidmore College 5
LAC #40 Dickinson College 1
LAC #43 Occidental College 4
LAC #43 Trinity College 1
LAC #45 Bard College 6
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2016 2011-2015 2009-2013 Tổng số
Tất cả các trường 339 291 223
#1 Princeton University 7 7 14
#2 Massachusetts Institute of Technology 9 9 12 30
#3 Harvard College 3 6 9
#3 Stanford University 11 11 8 30
#5 Yale University 15 16 31
#6 University of Pennsylvania 5 6 8 19
#7 Duke University 1 1 2
#7 California Institute of Technology 2 1 3
#9 Johns Hopkins University 9 10 19
#9 Northwestern University 20 19 39
#9 Brown University 9 9 9 27
#12 University of Chicago 71 54 46 171
#12 Columbia University 7 6 6 19
#12 Cornell University 1 6 6 13
#15 University of California: Los Angeles 5 5
#15 University of California: Berkeley 7 7
#18 Vanderbilt University 5 5 3 13
#18 Dartmouth College 7 7 14
#20 University of Notre Dame 2 3 3 8
#21 University of Michigan 8 8
#22 Georgetown University 5 3 8
#24 Emory University 2 6 8
#24 Carnegie Mellon University 5 5 10
#24 Washington University in St. Louis 7 9 16
#24 University of Virginia 1 1
#28 University of Southern California 8 9 12 29
#28 University of California: San Diego 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#35 New York University 20 16 14 50
#35 University of Wisconsin-Madison 2 2
#39 Boston College 3 2 7 12
#40 University of Washington 2 2 2 6
#40 Tufts University 12 14 26
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 37 37
#43 Boston University 7 8 7 22
#47 Lehigh University 1 1
#47 University of Rochester 1 1
#53 Northeastern University 12 12 6 30
#53 Case Western Reserve University 5 5 10
#60 Brandeis University 5 4 5 14
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 2 2 3 7
#60 Michigan State University 1 1 2
#61 Purdue University 3 3
#67 University of Pittsburgh 1 1 2
#67 George Washington University 6 6
#67 Syracuse University 4 4 2 10
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#73 Indiana University Bloomington 3 3
#73 Tulane University 1 1 2
#82 University of California: Santa Cruz 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 2
#86 Marquette University 2 2
#89 Fordham University 1 1
#98 Drexel University 2 2 2 6
#98 University of San Diego 1 1
#105 Yeshiva University 17 17
#105 American University 1 1 2 4
#105 University of Colorado Boulder 4 4
#124 University of Denver 1 1 2
#133 University of Vermont 2 1 3
#133 Miami University: Oxford 3 3
#142 Clark University 1 1 2
#142 Loyola University Chicago 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2016 2011-2015 2009-2013 Tổng số
Tất cả các trường 98 97 94
#1 Williams College 4 5 9
#2 Amherst College 2 2 2 6
#3 United States Naval Academy 1 1 2
#4 Pomona College 4 6 6 16
#4 Swarthmore College 2 2 2 6
#4 Wellesley College 4 6 5 15
#9 Carleton College 8 7 9 24
#9 Bowdoin College 5 5 7 17
#11 Wesleyan University 4 4 4 12
#11 Barnard College 9 7 6 22
#11 Grinnell College 8 8
#16 Hamilton College 2 2 4
#16 Smith College 3 3
#16 Vassar College 5 4 9
#16 Harvey Mudd College 1 1
#21 Haverford College 2 3 5
#21 Colgate University 3 3
#22 United States Military Academy 1 1
#23 Oberlin College 7 8 8 23
#24 Bates College 2 2 1 5
#25 Colby College 1 2 3
#25 University of Richmond 1 1
#27 Macalester College 12 10 7 29
#30 Bryn Mawr College 2 2 4 8
#33 Colorado College 2 2
#34 Mount Holyoke College 2 1 2 5
#35 Scripps College 5 2 7
#35 Occidental College 4 4 4 12
#38 Skidmore College 5 4 9
#39 Trinity College 1 1
#39 Pitzer College 1 2 3 6
#39 Kenyon College 1 1
#46 Dickinson College 1 1 1 3
#72 Bard College 6 2 3 11

Chương trình học

Chương trình AP

(12)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
German Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
German Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Fencing Đấu kiếm
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Fencing Đấu kiếm
Golf Golf
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(70)
Anime Club
Bizaarnival
Book Club
Chess Club
Climbing Club
Feminist Club
Anime Club
Bizaarnival
Book Club
Chess Club
Climbing Club
Feminist Club
Film Club
Futures Beginning
Language Club
Photography Club
Students Against
Animal Cruelty
Student Forum on the Middle East
Students Helping Students
Think Tank
Tolkien Legendarium Club
UCLS Finance Club
World's Current Events Club
Computer Science Club
Debate
InFlame Magazine (History)
Linnaean Society
Maroon Journal of Science
Math Club
Math Team
Model UN (International Affairs Debating Society)
Scholastic Bowl
Science Team
Slam Poetry Team
STEM Club
U-High History Club
WYSE (Worldwide Youth in Science and Engineering)
Arts Fest
Bel Canto (singing group)
Creative Writing Group
Poetry Slam (Performance reading)
Renaissance (Literature & the arts mag)
Theater
U-High Chamber Music Group
American Filipino Education Coalition (AFEC)
Asian Students’ Association (ASA)
Black Students’ Association (BSA)
DICE (Diversity Initiatives and Collaborative Efforts)
Explorations in Japanese Culture
Freedom Riders
German Club
Italian Club
Jewish Students’ Association (JSA)
Latin Club
Latinos Unidos
Muslim Students’ Association (MSA)
Spanish Club
Spectrum (LGBTQ)
Young Life
C3 (Community Creative Club)
Green Team
High Schoolers Against Cancer
Off The Streets
Penguins for Patients
REACT
Ready Set Grow!
Red Cross Club
Ronald McDonald House Club
Students Against Brain Cancer
Students Helping Students
Thank A Soldier
Visible Change
Voices
Student Council
Peer Leaders
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Nursery-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1896
Khuôn viên: 14 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 11/15
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
TOEFL: 1832
ISEE: 141335
Nổi bật
Trường nội trú
Andrews Osborne Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Western Reserve Academy United States Flag

Hỏi đáp về The University of Chicago Laboratory Schools

Các thông tin cơ bản về trường The University of Chicago Laboratory Schools.
The University of Chicago Laboratory Schools là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Illinois, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1896, và hiện có khoảng 2051 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.ucls.uchicago.edu/.
Trường The University of Chicago Laboratory Schools có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The University of Chicago Laboratory Schools cung cấp 12 môn AP.

Trường The University of Chicago Laboratory Schools cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The University of Chicago Laboratory Schools thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2012-2016, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Yale University, Columbia University và Stanford University.
Yêu cầu tuyển sinh của The University of Chicago Laboratory Schools bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The University of Chicago Laboratory Schoolscũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The University of Chicago Laboratory Schools là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The University of Chicago Laboratory Schools cho năm 2024 là $33,558 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@ucls.uchicago.edu .
Trường The University of Chicago Laboratory Schools toạ lạc tại đâu?
Trường The University of Chicago Laboratory Schools toạ lạc tại bang Bang Illinois , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Chicago, có khoảng cách chừng 6. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay O‘Hare International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The University of Chicago Laboratory Schools trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The University of Chicago Laboratory Schools hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The University of Chicago Laboratory Schools cũng được 16 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The University of Chicago Laboratory Schools?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The University of Chicago Laboratory Schools trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The University of Chicago Laboratory Schools tại địa chỉ: http://www.ucls.uchicago.edu/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 773-702-9450.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The University of Chicago Laboratory Schools?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Sonia Shankman Orthogenic School, Akiba-Schechter Jewish Day School and Hales Franciscan High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Chicago. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Chicago.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The University of Chicago Laboratory Schools là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá The University of Chicago Laboratory Schools, vui lòng kiểm tra lại sau.

Thành phố lớn lân cận

Nằm bên Hồ Michigan ở Illinois, Chicago là một trong những thành phố lớn nhất ở nước Mỹ. Nổi tiếng với kiến trúc đặc sắc, thành phố có đường chân trời được vẽ bởi các tòa nhà chọc trời như Trung tâm John Hancock nổi tiếng, Tháp Willis cao 1.451 feet (trước đây là Tháp Sears) và Tháp Tribune phong cách Gothic mới. Thành phố này cũng nổi tiếng với các viện bảo tàng, trong đó có Viện Nghệ thuật Chicago với các tác phẩm Trường phái Ấn tượng và Hậu Ấn tượng nổi tiếng.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 8,087
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 22%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế O'Hare
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)