Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B-
Trường Trung học Tatnall là một ngôi trường độc lập, phi giới tính, luôn cung cấp cho học sinh một chương trình giáo dục dự bị đại học xuất sắc trong bầu không khí ấm cúng như một gia đình lớn. Phương châm của nhà trường là: Mọi việc đều đặt trên nền tảng tình yêu thương với học sinh. Đó cũng chính xác là điều mà các giáo viên, huấn luyện viên, chi hội phụ huynh, ban điều hành và cán bộ giáo dục của chúng tôi đều hướng tới. Chúng tôi cam kết duy trì một môi trường học tập nơi mọi học sinh đều cảm thấy được quan tâm, thử thách và được công nhận.
Xem thêm
Trường The Tatnall School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School The Tatnall School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$35500
Sĩ số học sinh
489
Học sinh quốc tế
4%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Số môn học AP
17
Điểm SAT
1230
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PK-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#13 Brown University 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 University of Florida 1
LAC #6 Carleton College 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Tulane University 1
#49 University of Georgia 1
#51 Lehigh University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 Middlebury College 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 American University 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Hamilton College 1
#77 Clemson University 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 1
#89 University of Delaware 1
#89 Ursinus College 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 University of Richmond 1
#97 Clark University 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of San Francisco 1
#105 University of Utah 1
#111 Susquehanna University 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1
#124 Morehouse College 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of Kentucky 1
#149 University of Mary Washington 1
#151 James Madison University 1
#151 University of Mississippi 1
#166 Hofstra University 1
#166 Quinnipiac University 1
#176 Catholic University of America 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
#182 Oklahoma State University 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 1
#219 Sacred Heart University 1
#219 Widener University 1
LAC #45 Furman University 1
#234 East Carolina University 1
#234 West Virginia University 1
#250 West Chester University of Pennsylvania 1
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
#317 Morgan State University 1
Albright College 1
Cabrini University 1
College of Charleston 1
College of William and Mary 1
Columbia College Chicago 1
DE Technical Comm College 1
Delaware State University 1
Delaware Valley University 1
Eastern University 1
Fairleigh Dickinson University: College at Florham 1
Florida Gulf Coast University 1
Franklin & Marshall College 1
Franklin Pierce University 1
Georgia Southern University 1
High Point University 1
Indiana State University 1
Indiana University of Pennsylvania 1
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1
Lynn University 1
McDaniel College 1
McGill University 1
Metropolitan State University of Denver 1
Minot State University 1
Monmouth University 1
Mount Saint Mary's University 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Parsons The New School for Design 1
Paul Smith's College 1
Penn State University Park 1
Pratt Institute 1
Robert Morris University: Chicago 1
Saint Joseph's University 1
Salisbury University 1
Salve Regina University 1
School of the Art Institute of Chicago 1
Shippensburg University of Pennsylvania 1
Sweet Briar College 1
Thaddeus Stevens College of Technology 1
University of Colorado Boulder 1
University of Glasgow 1
University of Maryland: College Park 1
University of Minnesota: Twin Cities 1
University of Mount Olive 1
University of New Haven 1
University of Tampa 1
University of Tennessee: Knoxville 1
Winthrop University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2022 2020-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 65 69 65 41 44
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 5
#9 Brown University 1 trúng tuyển 1 2
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 2 4
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 1 3
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1
#18 Vanderbilt University 1 1 2
#18 Dartmouth College 1 1 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1
#24 Emory University 1 1
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#28 University of Southern California 1 1 2
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 2
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1 1 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 2
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 1 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 1 3
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1 1 3
#40 University of Washington 1 1
#40 Rutgers University 1 1 2
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 2
#47 University of Rochester 1 1
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 2
#47 Wake Forest University 1 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 3 7
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 1 3
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1 1 3
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 1 3
#58 University of Connecticut 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#60 Michigan State University 1 1 2
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 2
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1 2
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 2 5
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 1 6
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 2 5
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1 2
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 11 11 25
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 2 5
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1 1 3
#93 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1 1 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#105 George Mason University 1 trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1 2
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1 2
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1 2
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#124 University of Oklahoma 1 2 3
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#124 James Madison University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 1 1 6
#142 University of Cincinnati 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1
#151 Duquesne University 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#159 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#163 Rowan University 1 1
#163 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 trúng tuyển 1 2 4
#178 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#185 Oklahoma State University 1 trúng tuyển 1
#185 Samford University 1 1 2
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 trúng tuyển 1 2
#185 Hofstra University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#195 East Carolina University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#201 La Salle University 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 trúng tuyển 1
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 trúng tuyển 1
#209 West Chester University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#209 Florida Atlantic University 1 trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 1 trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 4
#227 Widener University 1 trúng tuyển 1 2
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#280 Immaculata University 1 trúng tuyển 1
#280 DeSales University 1 1 2
#304 Florida Gulf Coast University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#304 University of Hartford 1 trúng tuyển 1
#320 Indiana University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#332 Morgan State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#352 Georgia Southern University 1 trúng tuyển 1 2
#382 Indiana State University 1 trúng tuyển 1 1 3
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4 8
Jackson State University 1 trúng tuyển 1
Wilmington University 1 trúng tuyển 1
University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2022 2020-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 22 13 21 14 7
#4 Wellesley College 1 trúng tuyển 1 2
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 1 1 3
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1 1 3
#11 Barnard College 1 trúng tuyển 1
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1 2
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1 1 3
#21 Washington and Lee University 1 trúng tuyển 1 1 3
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1 2
#30 Bryn Mawr College 1 1 2
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1
#39 Spelman College 1 trúng tuyển 1 2
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 1 3
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1 2
#46 Connecticut College 1 1
#51 Centre College 1 1
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1
#59 Trinity University 1 1
#59 St. Lawrence University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#72 Bard College 1 1
#86 Ursinus College 1 trúng tuyển 1 6 1 9
#93 Washington College 1 trúng tuyển 1
#100 Morehouse College 1 trúng tuyển 1
#107 Susquehanna University 1 trúng tuyển 1 2 4
#116 Saint Michael's College 1 trúng tuyển 1
#130 Roanoke College 1 trúng tuyển 1 1 3
#146 Albright College 1 trúng tuyển 1
#154 University of Mary Washington 1 trúng tuyển 1
#180 Sweet Briar College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2022 2020-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 1 1 0
#3 McGill University 1 trúng tuyển 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2022 2020-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#8 University of Glasgow 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2019)
Học sinh làm bài thi AP
32
Tổng số bài thi thực hiện
54
50%
31%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Psychology Tâm lý học
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Computer Science A Khoa học máy tính A
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Calculus BC Giải tích BC
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Printmaking In ấn
Architecture Kiến ​​​​trúc
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1930
Khuôn viên: 110 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Điểm thi được chấp nhận: ISEE

Hỏi đáp về The Tatnall School

Các thông tin cơ bản về trường The Tatnall School.
The Tatnall School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Delaware, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1930, và hiện có khoảng 489 học sinh, với khoảng 4.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.tatnall.org.
Trường The Tatnall School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Tatnall School cung cấp 17 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 50 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Học sinh trường The Tatnall School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 11.67% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 3.33% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.33% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Tatnall School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Tatnall School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Tatnall Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Tatnall School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Tatnall School cho năm 2024 là $35,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@tatnall.org .
Trường The Tatnall School toạ lạc tại đâu?
Trường The Tatnall School toạ lạc tại bang Bang Delaware , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 26. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Tatnall School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Tatnall School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 490 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Tatnall School cũng được 19 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Tatnall School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Tatnall School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Tatnall School tại địa chỉ: https://www.tatnall.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 302-998-2292.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Tatnall School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Tower Hill School-DE, Wilmington Christian School-DE and Sanford School.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Tatnall School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Tatnall School là B+.

Đánh giá theo mục của trường The Tatnall School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Wilmington, DE)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,573 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 97% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Wilmington thấp hơn 2% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/22  
Rất cao 97% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Wilmington
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Delaware Hoa Kỳ
58.57% 21.51% 0.25% 4.28% 0.03% 10.53% 4.35% 0.46%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Wilmington nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)