Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Triết lý giảng dạy tại The Spence School là yêu cầu học sinh đạt được chuẩn mực học tập và mục tiêu cá nhân cao nhất, đào tạo học sinh trở thành những công dân có trách nhiệm và có ích cho xã hội, đồng thời xây dựng nền tảng để các em có thể tiếp tục vững bước trên con đường học tập sau này. Trường cung cấp các khóa học khoa học và xã hội nghiêm ngặt cho học sinh từ mẫu giáo đến lớp 12, đồng thời đề cao việc rèn luyện phẩm chất đạo đức ngang bằng với thành tích học tập. Trường cũng cung cấp các chương trình học tập về nghệ thuật thị giác, nghệ thuật biểu diễn, thể thao, các khóa học nghề và nhiều hoạt động ngoại khóa khác cho học sinh. Thông qua việc tập trung vào trau dồi sự tự tin và kỹ năng lãnh đạo của các em, giúp các em tận hưởng niềm vui trong học tập, đồng thời cũng giúp các em xây dựng một nền tảng học tập và tình cảm vững chắc cho cuộc sống trong tương lai. Nhà trường khuyến khích học sinh tích cực tham gia vào xã hội hiện tại, một xã hội hiện đại, phong phú đa dạng, và biến đổi không ngừng. Nhà trường luôn tin tưởng vào tầm quan trọng của các giá trị truyền thống, nhưng đồng thời cũng luôn có những điều chỉnh phù hợp trong các chương trình giáo dục dựa vào yêu cầu trong tương lai, để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của mỗi học sinh, làm tiền đề cho các em chuẩn bị bước chân vào ngưỡng cửa đại học cũng như trong cuộc sống sau này.
Xem thêm
Trường The Spence School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Spence School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$63011
Sĩ số học sinh
772
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$4.5 triệu
Điểm SAT
1473
Điểm ACT
32.6
Kích thước lớp học
13

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 8
#2 Massachusetts Institute of Technology 3
#3 Harvard College 20
#3 Stanford University 12
#3 Yale University 10
LAC #1 Williams College 9
#6 University of Chicago 15
#7 Johns Hopkins University 3
#7 University of Pennsylvania 6
#10 Duke University 14
#10 Northwestern University 9
LAC #2 Amherst College 6
#12 Dartmouth College 4
#13 Brown University 18
#13 Vanderbilt University 5
#15 Rice University 2
#15 Washington University in St. Louis 4
#17 Cornell University 17
#18 Columbia University 13
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 4
#22 Georgetown University 15
#25 New York University 7
#25 University of Michigan 6
#25 University of Southern California 2
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 2
#29 Wake Forest University 2
#36 Boston College 2
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 2
#41 Boston University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 4
#44 Tulane University 3
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#55 Santa Clara University 1
LAC #11 Middlebury College 3
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 4
LAC #13 Vassar College 3
#72 American University 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#72 Southern Methodist University 2
LAC #15 Davidson College 3
LAC #15 Hamilton College 4
#77 Loyola Marymount University 1
LAC #18 Barnard College 4
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 6
#105 Drexel University 1
#111 Goucher College 1
LAC #24 Colby College 3
#121 Chapman University 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #29 Harvey Mudd College 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 Pitzer College 2
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Skidmore College 3
American University of Paris 1
College of William and Mary 1
Columbia College Chicago 1
Fashion Institute of Technology 1
Oberlin College 2
The New School College of Performing Arts 1
Union College 2
University of Edinburgh 1
University of St. Andrews 7
University of Toronto 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 233 236 233 230 226
#1 Princeton University 8 7 5 8 7 35
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 2 1 6
#3 Harvard College 20 15 11 8 9 63
#3 Stanford University 12 12 13 10 7 54
#5 Yale University 10 11 11 12 11 55
#6 University of Pennsylvania 6 10 12 15 17 60
#7 Duke University 14 15 14 10 12 65
#9 Brown University 18 17 16 14 15 80
#9 Northwestern University 9 8 8 9 6 40
#9 Johns Hopkins University 3 1 2 6
#12 University of Chicago 15 11 12 12 12 62
#12 Columbia University 13 15 15 19 15 77
#12 Cornell University 17 16 15 17 18 83
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2 1 2 7
#15 University of California: Berkeley 1 2 2 2 2 9
#17 Rice University 2 2 2 6
#18 Dartmouth College 4 4 5 7 9 29
#18 Vanderbilt University 5 5 5 5 4 24
#21 University of Michigan 6 8 8 8 7 37
#22 Georgetown University 15 12 11 9 7 54
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 1 1 4
#24 Emory University 4 1 5 4 4 18
#24 University of Virginia 1 2 2 2 2 9
#24 Washington University in St. Louis 4 7 9 10 8 38
#24 Carnegie Mellon University 1 1 1 3
#28 University of Southern California 2 2 2 2 5 13
#35 University of Wisconsin-Madison 2 3 4 5 5 19
#35 New York University 7 9 8 7 8 39
#38 University of Texas at Austin 1 1
#39 Boston College 2 3 2 1 1 9
#40 Tufts University 2 2 1 2 7
#43 Boston University 1 1 4 4 4 14
#47 Wake Forest University 2 2 1 5
#47 Lehigh University 1 1 1 1 4
#53 College of William and Mary 1 1 1 1 4
#53 Case Western Reserve University 1 2 2 1 1 7
#53 Northeastern University 4 4 4 4 3 19
#60 Brandeis University 1 1 1 1 4
#60 Santa Clara University 1 1 2
#67 University of Miami 1 1 1 1 4
#67 Syracuse University 4 4 3 3 2 16
#67 George Washington University 1 1 1 3
#73 Tulane University 3 3 4 4 4 18
#73 SUNY University at Binghamton 1 1 1 3
#73 Indiana University Bloomington 1 1 1 1 4
#89 Temple University 1 1 2
#89 Southern Methodist University 2 4 4 4 3 17
#93 Loyola Marymount University 1 1 2
#98 Drexel University 1 1 1 1 4
#105 American University 1 1 1 3
#115 Howard University 1 1 1 3
#133 University of Vermont 1 1
#133 SUNY University at Albany 1 1
#133 Chapman University 1 1 1 1 4
#201 The New School College of Performing Arts 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 63 60 61 58 60
#1 Williams College 9 8 7 5 3 32
#2 Amherst College 6 5 4 6 5 26
#4 Swarthmore College 1 2 3
#4 Pomona College 1 1 1 2 5
#4 Wellesley College 2 2 3 3 3 13
#9 Carleton College 1 1 1 3
#9 Bowdoin College 1 1 2 4 8
#11 Middlebury College 3 1 1 1 1 7
#11 Claremont McKenna College 1 1 1 3
#11 Wesleyan University 6 6 7 6 8 33
#11 Barnard College 4 2 1 1 8
#16 Smith College 1 1 1 1 4
#16 Vassar College 3 2 1 1 7
#16 Davidson College 3 2 1 6
#16 Hamilton College 4 5 6 5 6 26
#16 Harvey Mudd College 1 1 1 1 4
#21 Haverford College 1 1 3 2 3 10
#21 Colgate University 1 2 1 2 2 8
#24 Bates College 1 1 2 1 1 6
#25 University of Richmond 1 1 1 2 1 6
#25 Colby College 3 2 2 2 2 11
#30 Bucknell University 1 1 1 1 4
#35 Occidental College 1 1 1 3
#35 Franklin & Marshall College 1 1 2 4
#35 Scripps College 1 1 1 1 4
#38 Skidmore College 3 1 4
#39 Pitzer College 2 2 1 5
#39 Kenyon College 1 2 2 2 2 9
#39 Trinity College 1 1 1 1 4
#45 Union College 2 1 1 1 1 6
#46 Connecticut College 1 2 2 2 7
#72 Bard College 2 2 2 6
#75 St. John's College 1 1 1 3
#100 Sarah Lawrence College 1 1 1 1 4
#124 Goucher College 1 1
Oberlin College 2 1 1 2 3 9
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 8 9 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 1 2
#33 University of St. Andrews 7 8 15

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(12)
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(14)
Art History Club
Boutique Club
Chess Club (US)
Choreography Club
Civics Club
Classics Club
Art History Club
Boutique Club
Chess Club (US)
Choreography Club
Civics Club
Classics Club
Crafts Club
Film Club
Jewish Culture Club
Microfinance Club
Operation Gratitude Club
Spence Business Club
Spence Women in Agriculture and Gardening Club (SWAG)
Stock Market Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(21)
Painting Hội họa
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Printmaking In ấn
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Portfolio Bộ sưu tập
Painting Hội họa
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Printmaking In ấn
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Portfolio Bộ sưu tập
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Choir Dàn đồng ca
Acting Diễn xuất
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Sculpture Điêu khắc
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Jazz Nhạc jazz
Performing Biểu diễn
Theater Nhà hát
Photo Chụp ảnh
3D Art Nghệ thuật 3D
Art Nghệ thuật
Multimedia Đa phương tiện
Scene Study Nghiên cứu cảnh phim
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: K-12
Thành thị
Năm thành lập: 1892
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 11/15
Mã trường:
SSAT: 7444
ISEE: 334060

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 05/10/2020
Trường Spence nằm ở vùng phía đông của Manhattan, New York, có chương trình giảng dạy từ mẫu giáo đến lớp 12. Chương trình giảng dạy STEAM của Spence có cốt lõi là khoa học máy tính, kết hợp với robot, lập trình và thiết kế kỹ thuật. Trường giới thiệu cho học sinh nội dung lập trình và kỹ thuật cơ bản bắt đầu từ lớp 1. Học sinh được học cách chế tạo robot đơn giản bằng cách sử dụng các bộ phận Lego và Technic, đồng thời học cách sử dụng động cơ và cảm biến. Trong các chương trình học tiếp theo, học sinh dần dần được học mở rộng các ngôn ngữ lập trình khác như LEGO, Scratch, NXT và EV3 để tạo ra các bối cảnh, hoạt cảnh hay các trò chơi tương tác. Trong chương trình tiếng Anh lớp 8, học sinh được học về thơ ca và truyện ngắn của Mỹ. Trường THCS có các đội bóng rổ, bóng mềm, bóng đá, bóng chuyền, điền kinh, bơi lội, và thường xuyên có tham gia thi đấu giữa các trường. Trường THPT cung cấp đa dạng các khóa học tự chọn cho học sinh lớp 11 và 12, nhiều khóa học trong số đó có độ khó tương đương với các khóa học tại các trường đại học. Các môn tự chọn bao gồm xung đột Trung Đông, thiên văn học, văn học Mỹ bản địa, lập trình máy tính và robot.
Xem thêm

Hỏi đáp về The Spence School

Các thông tin cơ bản về trường The Spence School.
The Spence School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1892, và hiện có khoảng 772 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.spenceschool.org/page.
Trường The Spence School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Spence School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Spence School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 5.15% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 38.48% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 29.09% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Spence School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Spence School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Spence Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Spence School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Spence School cho năm 2024 là $63,011 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@spenceschool.org .
Trường The Spence School toạ lạc tại đâu?
Trường The Spence School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường The Spence School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Spence School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 419 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Spence School cũng được 28 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Spence School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Spence School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Spence School tại địa chỉ: http://www.spenceschool.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 212-289-5940.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Spence School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Convent Of The Sacred Heart Elementary School, Nightingale-Bamford School and Dalton School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Spence School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Spence School là A+.

Đánh giá theo mục của trường The Spence School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Môi trường xung quanh (New York, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,885 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 24% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của New York thấp hơn 10% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/35  
Cao 24% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Thân thiện với xe công cộng Phương tiện công cộng chất lượng cao.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
New York
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)