Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B-
Học thuật B-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá B-
Trường Rivers là một trường trung học phổ thông phối hợp giáo dục nam nữ, cung cấp chương trình chuẩn bị đại học cho học sinh từ lớp 6 đến lớp 12. Trường khuyến khích học sinh theo đuổi sự xuất sắc trong học thuật, nghệ thuật và thể thao. Chúng tôi đặt ra những tiêu chuẩn cao cho học sinh và kỳ vọng họ sẽ tích cực tham gia vào việc học.
Chúng tôi tạo ra một môi trường yêu thương, tôn trọng và đoàn kết hỗ trợ, khuyến khích học sinh thể hiện bản thân một cách dũng cảm, bao gồm khả năng tư duy logic, khả năng hùng biện xuất sắc, tầm nhìn sáng tạo và đặc điểm cá nhân nổi bật. Trường Rivers cam kết giúp học sinh phát triển tài năng, trí tưởng tượng, trí tuệ và lòng từ bi cần thiết để trở thành những nhà lãnh đạo thế giới.
Xem thêm
Trường The Rivers School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Rivers School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$60560
Sĩ số học sinh
386
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1450
Điểm ACT
33
Kích thước lớp học
11

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Columbia University 1 +
#2 Harvard College 2 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 +
#5 Yale University 2 +
LAC #1 Williams College 6 +
#6 Stanford University 1 +
#6 University of Chicago 2 +
#8 University of Pennsylvania 1 +
#9 Duke University 2 +
#9 Johns Hopkins University 1 +
#9 Northwestern University 6 +
LAC #2 Amherst College 2 +
#13 Dartmouth College 6 +
#14 Brown University 6 +
#14 Vanderbilt University 2 +
#14 Washington University in St. Louis 6 +
LAC #3 Swarthmore College 2 +
#17 Cornell University 2 +
#19 University of Notre Dame 2 +
#21 Emory University 1 +
#22 University of California: Berkeley 1 +
#23 Georgetown University 6 +
#23 University of Michigan 6 +
#25 University of Virginia 2 +
#27 University of Southern California 2 +
#28 New York University 6 +
#28 Tufts University 6 +
#28 Wake Forest University 6 +
LAC #6 Bowdoin College 2 +
#34 University of Rochester 1 +
#36 Boston College 6 +
LAC #8 Claremont McKenna College 1 +
#42 Boston University 6 +
#42 Case Western Reserve University 1 +
#42 Tulane University 6 +
#42 University of Wisconsin-Madison 2 +
LAC #9 Carleton College 1 +
LAC #9 Middlebury College 2 +
#49 Lehigh University 2 +
#49 Northeastern University 6 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#49 Villanova University 6 +
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 Santa Clara University 2 +
#55 University of Miami 6 +
#59 Syracuse University 6 +
#59 University of Maryland: College Park 1 +
#63 George Washington University 2 +
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 +
LAC #13 Davidson College 1 +
LAC #13 Hamilton College 2 +
#68 Fordham University 1 +
#68 Indiana University Bloomington 1 +
#68 Southern Methodist University 1 +
#68 University of Massachusetts Amherst 2 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 2 +
#75 Clemson University 2 +
#75 Loyola Marymount University 1 +
#76 College of Wooster 1 +
#83 Elon University 2 +
LAC #17 Barnard College 1 +
LAC #17 Colby College 6 +
LAC #17 Colgate University 6 +
LAC #17 Smith College 1 +
LAC #17 Wesleyan University 2 +
#89 Stonehill College 2 +
#99 University of Utah 1 +
#103 Clark University 2 +
#103 University of Arizona 1 +
#104 University of Colorado Boulder 2 +
LAC #22 University of Richmond 2 +
LAC #22 Vassar College 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#117 University of Vermont 2 +
#122 Chapman University 1 +
LAC #25 Bates College 2 +
LAC #26 Colorado College 2 +
LAC #27 Macalester College 1 +
#136 University of New Hampshire 1 +
LAC #30 Kenyon College 2 +
LAC #35 College of the Holy Cross 6 +
#176 University of Massachusetts Lowell 1 +
LAC #38 Bucknell University 2 +
LAC #38 Franklin & Marshall College 1 +
LAC #38 Lafayette College 2 +
LAC #38 Skidmore College 2 +
LAC #42 Occidental College 2 +
#219 Sacred Heart University 1 +
LAC #45 Union College 2 +
LAC #46 Furman University 1 +
LAC #46 Trinity College 6 +
#234 Pace University 1 +
LAC #50 Connecticut College 2 +
LAC #50 Dickinson College 1 +
Babson College 2 +
Berklee College of Music 1 +
Bryant University 2 +
Colorado Mesa University 1 +
Endicott College 2 +
Ithaca College 1 +
Lynn University 1 +
Providence College 2 +
University of St. Andrews 1 +
Virginia Union University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2013-2016 Tổng số
Tất cả các trường 161 45
#1 Princeton University 1 + 1 + 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 + 1 + 3
#3 Harvard College 2 + 1 + 3
#3 Stanford University 1 + 1
#5 Yale University 2 + 1 + 3
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 + 2
#7 Duke University 2 + 1 + 3
#7 California Institute of Technology 1 + 1
#9 Northwestern University 6 + 1 + 7
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + 2
#9 Brown University 6 + 1 + 7
#12 Columbia University 1 + 1
#12 Cornell University 2 + 1 + 3
#12 University of Chicago 2 + 2
#15 University of California: Berkeley 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#18 Vanderbilt University 2 + 1 + 3
#18 Dartmouth College 6 + 1 + 7
#20 University of Notre Dame 2 + 2
#21 University of Michigan 6 + 1 + 7
#22 Georgetown University 6 + 1 + 7
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1
#24 Emory University 1 + 1 + 2
#24 Washington University in St. Louis 6 + 1 + 7
#24 University of Virginia 2 + 1 + 3
#28 University of Southern California 2 + 1 + 3
#35 New York University 6 + 1 + 7
#35 University of Wisconsin-Madison 2 + 2
#39 Boston College 6 + 1 + 7
#40 Tufts University 6 + 1 + 7
#43 Boston University 6 + 1 + 7
#47 University of Rochester 1 + 1
#47 Wake Forest University 6 + 6
#47 Lehigh University 2 + 1 + 3
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1
#52 University of Texas at Austin 1 + 1
#53 Case Western Reserve University 1 + 1
#53 College of William and Mary 1 + 1
#53 Northeastern University 6 + 1 + 7
#58 University of Connecticut 1 + 1
#59 University of Maryland: College Park 1 + 1 + 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#60 Santa Clara University 2 + 2
#67 Syracuse University 6 + 1 + 7
#67 Villanova University 6 + 6
#67 University of Massachusetts Amherst 2 + 1 + 3
#67 George Washington University 2 + 1 + 3
#67 University of Miami 6 + 1 + 7
#73 Tulane University 6 + 1 + 7
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 + 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1 + 2
#86 Clemson University 2 + 2
#89 Fordham University 1 + 1 + 2
#89 Southern Methodist University 1 + 1 + 2
#93 Loyola Marymount University 1 + 1
#98 Texas Christian University 1 + 1
#98 University of San Diego 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 2 + 2
#115 University of New Hampshire 1 + 1
#115 University of Arizona 1 + 1
#115 University of Utah 1 + 1
#124 Fairfield University 1 + 1
#133 Chapman University 1 + 1
#133 University of Vermont 2 + 1 + 3
#133 Miami University: Oxford 1 + 1
#133 Elon University 2 + 2
#142 Clark University 2 + 1 + 3
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + 1
#209 Sacred Heart University 1 + 1
#249 Pace University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2013-2016 Tổng số
Tất cả các trường 77 29
#1 Williams College 6 + 1 + 7
#2 Amherst College 2 + 1 + 3
#4 Swarthmore College 2 + 1 + 3
#4 Wellesley College 1 + 1
#9 Carleton College 1 + 1 + 2
#9 Bowdoin College 2 + 1 + 3
#11 Middlebury College 2 + 2
#11 Wesleyan University 2 + 1 + 3
#11 Barnard College 1 + 1 + 2
#11 Claremont McKenna College 1 + 1 + 2
#16 Vassar College 1 + 1
#16 Smith College 1 + 1
#16 Hamilton College 2 + 1 + 3
#16 Davidson College 1 + 1
#21 Haverford College 1 + 1
#21 Colgate University 6 + 1 + 7
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#23 Oberlin College 1 + 1
#24 Bates College 2 + 1 + 3
#25 Colby College 6 + 1 + 7
#25 University of Richmond 2 + 1 + 3
#27 Macalester College 1 + 1
#27 College of the Holy Cross 6 + 1 + 7
#30 Lafayette College 2 + 1 + 3
#30 Bucknell University 2 + 1 + 3
#33 Colorado College 2 + 1 + 3
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1
#35 Occidental College 2 + 1 + 3
#38 Skidmore College 2 + 1 + 3
#38 Union College 1 + 1
#39 Trinity College 6 + 1 + 7
#39 Pitzer College 1 + 1
#39 Kenyon College 2 + 1 + 3
#45 Union College 2 + 2
#46 Dickinson College 1 + 1
#46 Whitman College 1 + 1
#46 Furman University 1 + 1
#46 Connecticut College 2 + 1 + 3
#70 Hobart and William Smith Colleges 2 + 2
#86 Stonehill College 2 + 2
Virginia Union University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2013-2016 Tổng số
Tất cả các trường 1 0
#33 University of St. Andrews 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
European History Lịch sử châu Âu
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
Floor Hockey Khúc côn cầu trên sàn
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
Floor Hockey Khúc côn cầu trên sàn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(19)
A Cappella
Active Minds Club
Animation Club
Art Club
Business Club
Chess Club
A Cappella
Active Minds Club
Animation Club
Art Club
Business Club
Chess Club
Coffee House Drama Productions
ECO Club
Entrepreneurship Club
E-Sports Club
Investment Club
Fan Zone Fishing Club
French Club
Latin Club
Math Club
Middle School Peer Tutors
Outdoors Club
Spanish Club Student Tutors
Venture Capital Club
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 6-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1915
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Nổi bật
Trường nội trú
Woodstock Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Governor's Academy United States Flag

Hỏi đáp về The Rivers School

Các thông tin cơ bản về trường The Rivers School.
The Rivers School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1915, và hiện có khoảng 386 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.rivers.org/page.
Trường The Rivers School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Rivers School cung cấp 18 môn AP.

Học sinh trường The Rivers School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Columbia University, Harvard College, Massachusetts Institute of Technology và Yale University.
Yêu cầu tuyển sinh của The Rivers School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Rivers Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Rivers School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Rivers School cho năm 2024 là $60,560 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại k.senior@rivers.org .
Trường The Rivers School toạ lạc tại đâu?
Trường The Rivers School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 13. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Rivers School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Rivers School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 445 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Rivers School cũng được 23 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Rivers School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Rivers School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Rivers School tại địa chỉ: http://www.rivers.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 781-235-9300.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Rivers School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Brandon Residential Treatment, Walnut Hill School for the Arts and Dana Hall School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Rivers School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Rivers School là B-.

Đánh giá theo mục của trường The Rivers School bao gồm:
B- Tốt nghiệp
B- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Cochituate, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
453 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 81% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Cochituate thấp hơn 82% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/221  
Trung bình 81% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Weston
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Cochituate nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)