Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa B-
Cộng đồng A-
Đánh giá C
The Quarry Lane School nổi tiếng khắp nơi về thành tích học tập xuất sắc. Nhà trường cam kết cung cấp chương trình giảng dạy chất lượng cao cho mọi học sinh, không chỉ phát triển tính cách và khả năng lãnh đạo mà còn nhấn mạnh trí tò mò, óc sáng tạo và sức khỏe thể chất của các em. Trường cung cấp 3 lựa chọn chương trình học thuật khác nhau: Chương trình dự bị đại học, chương trình Văn bằng Tú tài Quốc tế, và chương trình khoa học, kỹ thuật và công nghệ.
Xem thêm
Trường The Quarry Lane School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Quarry Lane School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$52804
Sĩ số học sinh
950
Học sinh quốc tế
16%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Số môn học AP
17
Điểm SAT
1480
Điểm ACT
32
Kích thước lớp học
20

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1
#10 Duke University 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#41 Boston University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Pepperdine University 1
#55 Santa Clara University 1
#55 Trinity University 1
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#67 Texas A&M University 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#77 Baylor University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#77 Michigan State University 1
#89 Colorado School of Mines 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Colgate University 1
#97 University of San Diego 1
#105 Drexel University 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of San Francisco 1
Arizona State University 1
#121 Chapman University 1
#121 Temple University 1
LAC #27 Macalester College 1
#137 Seattle University 1
#137 Seton Hall University 1
LAC #29 Harvey Mudd College 1
LAC #31 Kenyon College 1
#219 Texas Tech University 1
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1
LAC #48 Whitman College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
California State Polytechnic University: Pomona 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Franklin W. Olin College of Engineering 1
Marist College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Rose-Hulman Institute of Technology 1
Rutgers University 1
Saint Mary's College of California 1
University of California: Riverside 1
University of California: Santa Cruz 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Maryland: College Park 1
University of Minnesota: Twin Cities 1
University of Portland 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2022 2020 2019 2017-2018 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 76 40 66 71 58
#1 Princeton University 1 1 + 1 1 + 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Stanford University 1 1 + trúng tuyển 1 + 1 1 + 5
#3 Harvard College 1 1
#5 Yale University 1 1
#6 University of Pennsylvania 1 1 2
#7 California Institute of Technology 1 1
#7 Duke University 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
#9 Brown University 1 + 1 2
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 5
#9 Johns Hopkins University 1 1 + 2 4
#12 University of Chicago 1 2 1 + 4
#12 Columbia University 1 1 + 1 1 + 4
#12 Cornell University 1 1 + 1 1 + 4
#15 University of California: Berkeley 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
#15 University of California: Los Angeles 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
#17 Rice University 1 + 1 2
#18 Vanderbilt University 1 1
#18 Dartmouth College 1 + 2 1 + 4
#20 University of Notre Dame 1 1
#21 University of Michigan 1 1 1 + 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 + 2
#22 Georgetown University 1 1 + 1 1 + 4
#24 Carnegie Mellon University 1 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#24 University of Virginia 1 1 1 + 3
#24 Emory University 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
#24 Washington University in St. Louis 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 University of California: San Diego 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
#28 University of California: Davis 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
#28 University of Southern California 1 1 + trúng tuyển 2 1 + 5
#33 University of California: Irvine 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
#35 New York University 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
#38 University of Texas at Austin 1 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#39 Boston College 1 + 1
#40 University of Washington 1 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#40 Rutgers University 1 1 + 1 + 3
#40 Tufts University 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#43 Boston University 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
#47 Lehigh University 1 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#47 University of Rochester 1 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#47 Wake Forest University 1 1
#47 Texas A&M University 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#51 Purdue University 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
#53 Case Western Reserve University 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 5
#53 Northeastern University 1 + 2 1 + 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1 + 1 + 3
#57 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 5
#58 University of Connecticut 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#60 Santa Clara University 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 + trúng tuyển 1 + 1 1 + 5
#60 Michigan State University 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
#67 University of Pittsburgh 1 1 + trúng tuyển 1 + 1 1 + 5
#67 George Washington University 1 1 + trúng tuyển 1 + 1 1 + 5
#67 University of Miami 1 1 + 1 + 3
#67 Syracuse University 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 + 1 + 3
#73 Indiana University Bloomington 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#73 SUNY University at Binghamton 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 1 + 2
#76 Pepperdine University 1 1 + 2
#76 Colorado School of Mines 1 1 + 1 + 3
#76 Stevens Institute of Technology 1 + 1
#76 University of Delaware 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 + 2
#89 Fordham University 1 1 + 2 1 + 5
#89 Temple University 1 1 + 2
#89 Southern Methodist University 1 1 + 2 1 + 5
#93 Loyola Marymount University 1 1 + 2
#93 Baylor University 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 5
#98 University of San Diego 1 1 + 1 + 3
#98 Drexel University 1 1 + trúng tuyển 1 + 1 1 + 5
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 Texas Christian University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1
#105 Saint Louis University 1 + 1
#105 American University 1 1 + 2
#105 Arizona State University 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#115 University of San Francisco 1 1
#133 Chapman University 1 1 + 2
#142 University of the Pacific 1 + trúng tuyển 1 + 2
#142 Loyola University Chicago 2 2
#142 Clark University 1 + 1
#151 Seton Hall University 1 1 + 2
#163 Seattle University 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#195 University of Tulsa 1 + 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 1
#216 Texas Tech University 1 1
University of Maryland: College Park 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
University of California: Santa Cruz 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 1 + 6
University of California: Riverside 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 + 1 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2022 2020 2019 2017-2018 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 11 4 15 10 7
#1 Williams College 1 1 + 2
#3 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1 2
#4 Swarthmore College 1 1 1 + 3
#4 Wellesley College 1 1
#4 Pomona College 1 1
#11 Barnard College 1 + 1 1 + 3
#11 Claremont McKenna College 1 1 + trúng tuyển 1 + 2 5
#15 United States Military Academy 1 + trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 1 + 2
#16 Hamilton College 1 1 + 2
#16 Harvey Mudd College 1 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#21 Colgate University 1 1 + 2
#24 Bates College 1 + 1
#27 Macalester College 1 1 + 2
#30 Bucknell University 1 + 1 2
#30 Bryn Mawr College 1 + 1 1 + 3
#35 Occidental College 1 + 1 + 2
#39 Kenyon College 1 1
#46 Whitman College 1 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#59 Trinity University 1 1 + 2
#63 Gettysburg College 1 1
#67 Reed College 1 + 1
#86 Beloit College 1 + 1
#124 Goucher College 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Calculus BC Giải tích BC
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Psychology Tâm lý học
Statistics Thống kê
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Physics 1 Vật lý 1
European History Lịch sử châu Âu
United States History Lịch sử nước Mỹ
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Chương trình IB

(18)
IB English IB Tiếng Anh
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Spanish ab Initio IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB Economics IB Kinh tế học
IB Psychology IB Tâm lý học
IB Biology IB Sinh học
IB English IB Tiếng Anh
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Spanish ab Initio IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB Economics IB Kinh tế học
IB Psychology IB Tâm lý học
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Computer Science IB Khoa học máy tính
IB Design Technology IB Kỹ thuật thiết kế
IB Environment IB Môi trường
IB Physics IB Vật lý
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB Chinese ab Initio IB Tiếng Trung sơ cấp
IB History of the Americas IB Lịch sử nước Mỹ
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Music IB Âm nhạc
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(6)
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền

Hoạt động ngoại khóa

(35)
American Heart Club
ARK Club
Art Club
Asian Culture Club
Baking Club
Business/Stock Market Club Cancer Free Zone Club
American Heart Club
ARK Club
Art Club
Asian Culture Club
Baking Club
Business/Stock Market Club Cancer Free Zone Club
Care Club
Chess Club
Creative Writing Club
Dance Club (MS)
Engineering Club Environmental Club
Excursion Club
Fashion & Design Club
French Club
Glee Club
Journalism Club
Key Club
Mandarin Tutoring Club
Mastane Bollywood Club
Math Club
Math Tutoring Club
Philosophy Club Photography Club
Ping Pong Club
Poetry Club
Politics Club
QLS/MIT Launch Club
Red Cross Club
Rock Band Club
School Beautification Club
Science Club (MS)
Self Defense Club
Spanish Club
Stage & Set Design Club
TED Talk Club
Tennis Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Architecture Kiến ​​​​trúc
Art Nghệ thuật
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Architecture Kiến ​​​​trúc
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1991
Khuôn viên: 10 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Nổi bật
Trường nội trú
Flintridge Sacred Heart Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Besant Hill School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 24/12/2021
"1. Nằm trong khu dân cư, thuộc vùng Tri-Valley phía đông San Francisco, giao thông thuận lợi, khuôn viên có diện tích 10 mẫu Anh, cách San Francisco khoảng 40 phút lái xe
2. Trường trung học Querry Lane được WASC, NCPSA và NIPSA công nhận. "
Xem thêm

Hỏi đáp về The Quarry Lane School

Các thông tin cơ bản về trường The Quarry Lane School.
The Quarry Lane School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1991, và hiện có khoảng 950 học sinh, với khoảng 16.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.QuarryLane.org/.
Trường The Quarry Lane School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Quarry Lane School cung cấp 17 môn AP.

Trường The Quarry Lane School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Quarry Lane School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 11.82% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 22.73% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5.45% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Quarry Lane School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Quarry Lane School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Quarry Lane Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Quarry Lane School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Quarry Lane School cho năm 2024 là $52,804 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại internationaladmissions@quarrylane.org .
Trường The Quarry Lane School toạ lạc tại đâu?
Trường The Quarry Lane School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Oakland, có khoảng cách chừng 19. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Metropolitan Oakland International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Quarry Lane School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Quarry Lane School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 296 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Quarry Lane School cũng được 61 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Quarry Lane School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Quarry Lane School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Quarry Lane School tại địa chỉ: http://www.QuarryLane.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 925-829-8000.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Quarry Lane School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Philip Lutheran School, Valley Christian Schools-Dublin and The Athenian School.

Thành phố chính gần trường nhất là Oakland. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Oakland.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Quarry Lane School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Quarry Lane School là A.

Đánh giá theo mục của trường The Quarry Lane School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
B- Ngoại khóa
A- Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Oakland là một thành phố ở phía đông vịnh San Francisco, bang California. Quảng trường Jack London có một bức tượng của nhà văn, người thường lui tới khu vực này. Gần đó, Old Oakland nổi bật với các cửa hàng và kiến trúc thời Victoria đã được khôi phục. Gần Chinatown, Bảo tàng Oakland của California là nơi lưu giữ lịch sử, thiên nhiên và nghệ thuật của tiểu bang. Khu dân cư Uptown có các nhà hát Fox và Paramount, nhà hàng, quán bar và phòng trưng bày nghệ thuật.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 5,055
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 51%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Oakland

Môi trường xung quanh (Dublin, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,308 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 44% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Dublin thấp hơn 52% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/77  
Trung bình 44% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Dublin
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Oakland, California (địa điểm gần Dublin nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Oakland, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 185.9%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,590,000₫ (1,083$) ở Oakland, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)