Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp B
Học thuật A
Ngoại khóa B
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
Trường Trung học Overlake là một trường tư thục phi lợi nhuận, đồng giới, hiện có 530 học sinh, cung cấp chương trình chuẩn bị đại học nghiêm ngặt cho học sinh từ lớp 5 đến lớp 12, cùng với các chương trình học ngoại khóa đặc sắc, bao gồm nghệ thuật, thể thao, phục vụ cộng đồng và giáo dục ngoài trời.
Trường The Overlake School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Overlake School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$45530
Số lượng học sinh
546
Giáo viên có bằng cấp cao
80%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:7
AP
18
Điểm SAT trung bình
1430
Điểm ACT trung bình
30.5
Sĩ số lớp học
14

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Harvard College 1 +
#3 Stanford University 1 +
#3 Yale University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Brown University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
LAC #3 Pomona College 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
LAC #4 Swarthmore College 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
#32 Tufts University 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
LAC #9 Claremont McKenna College 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Washington 1 +
#62 George Washington University 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#83 Gonzaga University 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
Arizona State University 1 +
#121 Chapman University 1 +
#137 Seattle University 1 +
LAC #29 Harvey Mudd College 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
LAC #48 Whitman College 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
Berklee College of Music 1 +
Franklin University Switzerland 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Rose-Hulman Institute of Technology 1 +
United States Military Academy 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of St. Andrews 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 39 40 32
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#2 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#2 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#6 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 2
#6 Stanford University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#8 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#9 Duke University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#9 California Institute of Technology 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1
#13 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#14 Vanderbilt University 1 1
#14 Brown University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#14 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#17 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#17 Rice University 1 + 1
#19 University of Notre Dame 1 + 1
#20 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#21 Emory University 1 + trúng tuyển 1 2
#22 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#23 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#23 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#25 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#27 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#28 New York University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#28 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 2
#28 Tufts University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#36 Boston College 1 + 1
#38 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 2
#38 University of Texas at Austin 1 + trúng tuyển 1 2
#42 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#49 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#49 Villanova University 1 + trúng tuyển 1 2
#55 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1 2
#59 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 2
#63 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#68 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1 2
#75 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 2
#79 American University 1 + 1
#79 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1 2
#117 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 2
#122 Chapman University 1 + trúng tuyển 1 2
#127 Seattle University 1 + trúng tuyển 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 15 12 12
#1 Williams College 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1 2
#3 Swarthmore College 1 + trúng tuyển 1 2
#4 Pomona College 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#5 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#6 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#8 Claremont McKenna College 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#9 Middlebury College 1 + 1
#11 United States Military Academy 1 + trúng tuyển 1
#17 Barnard College 1 + trúng tuyển 1 2
#22 Vassar College 1 + trúng tuyển 1
#23 Oberlin College 1 + 1
#28 Harvey Mudd College 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#30 Scripps College 1 + 1
#38 Bucknell University 1 + 1
#38 Whitman College 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#42 Occidental College 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#46 Trinity College 1 + trúng tuyển 1
#62 Bard College 1 + trúng tuyển 1 2

Điểm AP

(2023)
92%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(9)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Strength and Conditioning Luyện tập thể lực
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(31)
Alliance Club
Chess Club
Culinary Club
Environmental Club
Film Club
French Literature Magazine
Alliance Club
Chess Club
Culinary Club
Environmental Club
Film Club
French Literature Magazine
IMPACT
Junior Statesmen of America
Latin Club
Math Team
Overlake Math Olympiad
Peer Tutoring
Philanthropy Club
Robotics Club
Student government
The Overlake Independent Alliance Club
Chess Club
Culinary Club
Film Club
IMPACT
Latin Club
Math Team
Peer Tutoring
Robotics Club
Environmental Club
French Literature Magazine
Junior Statesmen of America
Overlake Math Olympiad
Philanthropy Club
Student government
The Overlake Independent
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Grades 5-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1967
Khuôn viên: 75 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,ISEE,TOEFL
Mã trường:
SSAT: 5618
ISEE: 480073
Nổi bật
Trường nội trú
The Northwest School United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Riverstone International School United States Flag

Hỏi đáp về The Overlake School

Các thông tin cơ bản về trường The Overlake School.
The Overlake School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Washington, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1967, và hiện có khoảng 546 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.overlake.org/.
Trường The Overlake School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Overlake School cung cấp 18 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 92 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường The Overlake School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Overlake School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 2.19% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 5.48% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.92% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Overlake School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Overlake School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Overlake Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Overlake School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Overlake School cho năm 2024 là $45,530 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại lsabino@overlake.org .
Trường The Overlake School toạ lạc tại đâu?
Trường The Overlake School toạ lạc tại bang Bang Washington , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Seattle, có khoảng cách chừng 13. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Seattle-Tacoma International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Overlake School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Overlake School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 431 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Overlake School cũng được 25 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Overlake School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Overlake School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Overlake School tại địa chỉ: https://www.overlake.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 425-868-1000.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Overlake School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Bear Creek School, Brightmont Academy WA and Chrysalis School.

Thành phố chính gần trường nhất là Seattle. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Seattle.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Overlake School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Overlake School là B.

Đánh giá theo mục của trường The Overlake School bao gồm:
B Tốt nghiệp
A Học thuật
B Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

"Seattle là một thành phố cảng biển nằm ở Bờ Tây nước Mỹ. Đây là thủ phủ của Quận King, Washington. Với dân số năm 2020 là 737.015 người, đây là thành phố lớn nhất ở cả bang Washington và vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Bắc Mỹ. Dân số của khu vực đô thị Seattle là 4,02 triệu người, lớn thứ 15 tại nước Mỹ. Tốc độ tăng trưởng 21,1% từ năm 2010 đến năm 2020 khiến khu vực này trở thành một trong những thành phố lớn phát triển nhanh nhất quốc gia. Nền kinh tế của Seattle được thúc đẩy bởi một sự kết hợp của các công ty công nghiệp cũ và các công ty công nghệ và internet của ""nền kinh tế mới"", cũng như các công ty dịch vụ, thiết kế và công nghệ sạch."
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,974
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Redmond, WA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,292 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 42% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Redmond thấp hơn 43% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/31  
Cao 42% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Redmond
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Washington Hoa Kỳ
63.84% 3.84% 1.18% 9.38% 0.81% 13.75% 6.63% 0.56%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Seattle, Washington (địa điểm gần Redmond nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Seattle, Washington cao hơn so với Ho Chi Minh City 165.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,530,000₫ (1,005$) ở Seattle, Washington để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)