Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B-
Học thuật B-
Ngoại khóa B-
Cộng đồng C
Đánh giá B
The King's Academy - TN được thành lập lần đầu tiên vào năm 1881, là một trường nội trú Kitô giáo và cũng nhận học sinh bán trú. Nhà trường tuyển sinh học sinh Mỹ và học sinh quốc tế có nền tảng xã hội và giáo dục khác nhau, bồi dưỡng các em về kiến thức, tình cảm, thể chất, xã hội và tư tưởng để các em có thể đối mặt với thách thức của thế kỷ 21. Giá trị cốt lõi của trường bao gồm tín ngưỡng, tầm nhìn, nhân cách và cộng đồng trên nền tảng Cơ đốc giáo. Chương trình học thuật được thiết kế dựa trên sở thích và nhu cầu của mỗi học sinh, đồng thời, nhà trường còn bồi dưỡng thể lực toàn diện và thói quen học tập của học sinh.
Xem thêm
Trường The King's Academy-TN Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The King's Academy-TN vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$40000
Sĩ số học sinh
482
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
85%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:13
Quỹ đóng góp
$2 triệu
Số môn học AP
5
Điểm SAT
1080
Điểm ACT
24
Kích thước lớp học
12
Tỷ lệ học sinh nội trú
4

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#7 Johns Hopkins University 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#15 Rice University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#51 Purdue University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#55 University of Washington 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#70 Virginia Military Institute 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
Auburn University 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#111 Birmingham-Southern College 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
Arizona State University 1 +
#121 University of Missouri: Columbia 1 +
#124 Presbyterian College 1 +
LAC #27 Macalester College 1 +
#137 DePaul University 1 +
#151 University of Cincinnati 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
#166 California State University: Fullerton 1 +
#194 Union University 1 +
#212 Washington State University 1 +
#234 San Francisco State University 1 +
#263 Azusa Pacific University 1 +
#263 Western Carolina University 1 +
#285 University of Toledo 1 +
#299 Lincoln Memorial University 1 +
#299 Middle Tennessee State University 1 +
#317 East Tennessee State University 1 +
Anderson University 1 +
Art Institutes International Minnesota 1 +
Austin Peay State University 1 +
Belmont College 1 +
Berry College 1 +
Brescia University 1 +
Brevard College 1 +
California Baptist University 1 +
Carson-Newman University 1 +
Charleston Southern University 1 +
Coastal Carolina University 1 +
Concordia University 1 +
Diablo Valley College 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1 +
Full Sail University 1 +
Georgetown College 1 +
Johnson University: Florida 1 +
Liberty University 1 +
Maryville College 1 +
Memphis College of Art 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Pellissippi State Community College 1 +
Penn State University Park 1 +
Roane State Community College 1 +
Rutgers University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
state university of new york at fredonia 1 +
Tennessee Technological University 1 +
Tennessee Wesleyan University 1 +
The Citadel 1 +
Thomas More College of Liberal Arts 1 +
Tusculum College 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Nevada: Las Vegas 1 +
University of Tennessee: Chattanooga 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
Walters State Community College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2011-2015 2012 Tổng số
Tất cả các trường 47 21 8 3
#7 Duke University 1 + 1 + 2
#9 Northwestern University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#9 Johns Hopkins University 1 + 1
#12 Cornell University 1 + 1
#17 Rice University 1 + 1 + 2
#18 Dartmouth College 1 + 1
#18 Vanderbilt University 1 + 1
#21 University of Michigan 1 + 1 + 2
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#33 University of California: Irvine 1 + 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + 2
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 + 2
#39 Boston College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 4
#40 Rutgers University 1 + 1 + 2
#40 University of Washington 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#51 Purdue University 1 + 1 2
#58 University of Connecticut 1 + 1
#60 Michigan State University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#67 University of Miami 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 + 2
#86 Clemson University 1 + 1
#89 Fordham University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#93 Baylor University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#93 Auburn University 1 + 1
#98 University of Oregon 1 + 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + 1 + 2
#105 Arizona State University 1 + 1
#115 University of Arizona 1 + 1 + 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 1
#124 University of Missouri: Columbia 1 + 1
#133 California State University: Fullerton 1 + 1
#142 University of Cincinnati 1 + 1
#151 DePaul University 1 + 1
#163 University of Mississippi 1 + 1
#178 Washington State University 1 + 1
#178 San Francisco State University 1 + 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + 1
#227 Western Carolina University 1 + 1
#236 Azusa Pacific University 1 + 1
#249 Union University 1 + 1
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 + 1
#269 Lincoln Memorial University 1 + 1
#304 Middle Tennessee State University 1 + 1
#320 East Tennessee State University 1 + 1
#361 Carson-Newman University 1 + 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 + 2
Liberty University 1 + 1
Penn State University Park 1 + 1 + 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2011-2015 2012 Tổng số
Tất cả các trường 8 0 0 0
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#27 Macalester College 1 + 1
#63 Virginia Military Institute 1 + 1
#135 Birmingham-Southern College 1 + 1
#139 Presbyterian College 1 + 1
#172 Maryville College 1 + 1
Georgetown College 1 + 1
Thomas More College of Liberal Arts 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2011-2015 2012 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0
#21 Concordia University 1 + 1

Điểm AP

(2023)
30%
30%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(5)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States History Lịch sử nước Mỹ

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(7)
Book club
Debate
Jr. Beta
King’s Harvesters Gardening club
National Honors Society
Scholar’s Bowl
Book club
Debate
Jr. Beta
King’s Harvesters Gardening club
National Honors Society
Scholar’s Bowl
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(4)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Art Nghệ thuật

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 7-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1880
Khuôn viên: 67 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 4%
Tôn giáo: Cơ đốc giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 14/07/2019
Trường đã tiếp nhận du học sinh được hơn 100 năm, kinh nghiệm dày dạn, thấu hiểu nhu cầu của du học sinh, cung cấp cả dịch vụ tư vấn học tập sau giờ học, giúp học sinh cải thiện và củng cố GPA, có các cuộc thi học thuật phong phú để làm đẹp học bạ của học sinh. 100% học sinh quốc tế của trường tốt nghiệp và theo học tại các trường hệ bốn năm.
Xem thêm

Hỏi đáp về The King's Academy-TN

Các thông tin cơ bản về trường The King's Academy-TN.
The King's Academy-TN là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Tennessee, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1880, và hiện có khoảng 482 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.thekingsacademy.net.
Trường The King's Academy-TN có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The King's Academy-TN cung cấp 5 môn AP.

Trường The King's Academy-TN cũng có 85% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The King's Academy-TN thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Johns Hopkins University, Duke University, Northwestern University, Dartmouth College và Rice University.
Yêu cầu tuyển sinh của The King's Academy-TN bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The King's Academy-TNcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The King's Academy-TN là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The King's Academy-TN cho năm 2024 là $40,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@thekingsacademy.net .
Trường The King's Academy-TN toạ lạc tại đâu?
Trường The King's Academy-TN toạ lạc tại bang Bang Tennessee , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Atlanta, có khoảng cách chừng 151. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Hartsfield-Jackson Atlanta International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The King's Academy-TN trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The King's Academy-TN nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 312 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The King's Academy-TN cũng được 55 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The King's Academy-TN?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The King's Academy-TN trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The King's Academy-TN tại địa chỉ: http://www.thekingsacademy.net hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại (865)573-8321.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The King's Academy-TN là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The King's Academy-TN là B-.

Đánh giá theo mục của trường The King's Academy-TN bao gồm:
B- Tốt nghiệp
B- Học thuật
B- Ngoại khóa
C Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Atlanta là thủ phủ của tiểu bang Georgia của nước Mỹ. Thành phố đóng một vai trò quan trọng trong cả Nội chiến và Phong trào Dân quyền những năm 1960. Trung tâm Lịch sử Atlanta ghi lại quá khứ của thành phố và Di tích Lịch sử Quốc gia Martin Luther King Jr. dùng để tưởng niệm cuộc đời và thời đại của nhà lãnh đạo người Mỹ gốc Phi. Ở trung tâm thành phố, Công viên Olympic Centennial được xây dựng cho Thế vận hội 1996, bao quanh Thủy cung Georgia đồ sộ.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 44,000
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 2%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Atlanta

Môi trường xung quanh (Seymour, TN)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,630 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 13% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Seymour thấp hơn 17% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/39  
Cao 13% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Seymour
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Tennessee Hoa Kỳ
70.91% 15.68% 0.22% 1.94% 0.05% 6.93% 3.91% 0.35%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Atlanta, Georgia (địa điểm gần Seymour nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Atlanta, Georgia cao hơn so với Ho Chi Minh City 141.0%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 24,100,000₫ (913$) ở Atlanta, Georgia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)