Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A
Cộng đồng A-
Đánh giá A
Tọa lạc tại thị trấn Lakeville thuộc vùng New England giàu truyền thống văn hóa và lịch sử, trường trung học The Hotchkiss School không chỉ là một ngôi trường nội trú danh tiếng, mà còn là cái nôi ươm mầm những nhà lãnh đạo tương lai. Với lịch sử hơn 130 năm, The Hotchkiss School đã và đang khẳng định vị thế của mình trong việc cung cấp nền giáo dục khai phóng toàn diện, nơi học sinh được trang bị kiến thức, kỹ năng và phẩm chất để thành công trong thế kỷ 21.

Trường có khuôn viên rộng lớn 827 mẫu Anh (khoảng 3 km2) với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, trường The Hotchkiss School còn gây ấn tượng bởi chương trình học thuật đầy sáng tạo & thách thức. Hơn 200 khóa học đa dạng, từ khoa học, toán học, nhân văn đến nghệ thuật, được thiết kế để khơi gợi niềm đam mê học hỏi và phát huy tối đa tiềm năng của mỗi cá nhân. Bên cạnh đó, trường còn chú trọng phát triển kỹ năng lãnh đạo, tư duy phản biện và khả năng giải quyết vấn đề thông qua các hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ và chương trình thể thao sôi nổi.

Điểm đặc biệt tạo nên sức hút của Hotchkiss chính là môi trường học tập khuyến khích sự sáng tạo và phát triển cá nhân. Học sinh được trao quyền tự chủ, được khuyến khích khám phá bản thân và theo đuổi đam mê. Chính điều này đã góp phần tạo nên những thế hệ cựu học sinh xuất sắc, trong đó có thể kể đến Henry Ford II (cựu CEO Ford Motor Company), Briton Hadden (sáng lập tạp chí Time) và Harold Stanley (sáng lập tập đoàn tài chính Morgan Stanley).

"Chúng tôi tin rằng mỗi học sinh đều có tiềm năng riêng", đại diện trường chia sẻ. "Sứ mệnh của Hotchkiss là khơi dậy tiềm năng đó, trang bị cho các em hành trang vững chắc để trở thành những công dân toàn cầu có trách nhiệm và đóng góp tích cực cho xã hội."

Với tỷ lệ trúng tuyển đại học cao, The Hotchkiss School là ngôi trường lý tưởng cho các em học sinh khao khát chinh phục đỉnh cao tri thức và vươn tới thành công.
Xem thêm
Trường The Hotchkiss School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School
Nếu bạn muốn thêm The Hotchkiss School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$72620
Số lượng học sinh
603
Học sinh quốc tế
13%
Giáo viên có bằng cấp cao
72%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:5
Quỹ tài trợ
$463 triệu
Điểm SAT trung bình
1431
Điểm ACT trung bình
31
Sĩ số lớp học
12
Tỷ lệ nội trú
94

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 12
#2 Massachusetts Institute of Technology 9
#3 Harvard College 10
#3 Stanford University 10
#3 Yale University 17
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 42
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 15
#10 Duke University 8
#10 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 7
#12 Dartmouth College 14
#13 Brown University 16
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 9
LAC #3 Pomona College 1 +
#17 Cornell University 27
#18 Columbia University 19
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Berkeley 5
#20 University of California: Los Angeles 1 +
LAC #4 Swarthmore College 1 +
#22 Carnegie Mellon University 6
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 34
#25 New York University 12
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 11
LAC #5 Wellesley College 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 6
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Bowdoin College 6
LAC #6 Carleton College 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#32 Tufts University 10
#34 University of California: Irvine 1 +
#36 Boston College 10
#38 University of Texas at Austin 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 14
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 5
#44 Tulane University 9
LAC #9 Claremont McKenna College 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 Trinity University 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 Middlebury College 14
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#68 St. Lawrence University 7
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 Reed College 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
LAC #15 Davidson College 1 +
LAC #15 Grinnell College 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
SUNY University at Binghamton 1 +
#85 Lake Forest College 1 +
#89 Colorado School of Mines 1 +
#89 Howard University 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
LAC #18 Barnard College 8
LAC #18 Colgate University 9
LAC #18 Haverford College 1 +
LAC #18 United States Air Force Academy 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
LAC #18 Wesleyan University 14
#97 Clark University 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 University of Utah 1 +
#111 Drew University 1 +
LAC #24 Colby College 11
Arizona State University 1 +
#121 Chapman University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
#127 Clarkson University 1 +
LAC #27 Colorado College 1 +
LAC #27 Macalester College 1 +
#137 Seattle University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
LAC #29 Harvey Mudd College 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
LAC #31 Kenyon College 6
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
LAC #33 Scripps College 1 +
#182 University of Houston 1 +
LAC #37 Bucknell University 11
LAC #39 Denison University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
LAC #39 Skidmore College 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
LAC #55 Connecticut College 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
#317 East Tennessee State University 1 +
American University of Paris 1 +
and Political Science 1 +
Assumption College 1 +
Berklee College of Music 1 +
California State University: Northridge 1 +
College of William and Mary 1 +
John Cabot University Italy 1 +
London School of Economics and Political Science 1 +
Marist College 1 +
McGill University 1 +
Oberlin College 1 +
Penn State University Park 1 +
Providence College 1 +
Siena College 1 +
SUNY College at Oswego 1 +
Tecnológico de Monterrey Mexico 1 +
Union College 6
United States Military Academy 5
University of British Columbia 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of Minnesota: Twin Cities 1 +
University of Navarra Spain 1 +
University of Oklahoma Norman 1 +
University of St. Andrews 9
University of Tennessee: Knoxville 1 +
University of Toronto 1 +
Weatherford College 1 +
Western University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 381 370 568 578 538
#1 Princeton University 12 10 11 15 15 trúng tuyển 63
#2 Massachusetts Institute of Technology 9 9 10 6 5 - trúng tuyển 39
#2 Columbia University 19 20 18 18 17 trúng tuyển 92
#2 Harvard College 10 14 18 21 24 trúng tuyển 87
#5 Yale University 17 14 15 15 19 trúng tuyển 80
#6 University of Chicago 42 45 43 36 31 trúng tuyển 197
#6 Stanford University 10 9 6 7 6 trúng tuyển 38
#8 University of Pennsylvania 15 22 26 27 22 trúng tuyển 112
#9 Northwestern University 1 + 6 5 5 6 trúng tuyển 23
#9 Duke University 8 6 5 - 5 5 - trúng tuyển 29
#9 Johns Hopkins University 1 + 5 - 7 7 trúng tuyển 20
#13 Dartmouth College 14 13 14 14 14 trúng tuyển 69
#14 Washington University in St. Louis 9 12 13 14 15 trúng tuyển 63
#14 Vanderbilt University 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 15
#14 Brown University 16 13 12 10 11 trúng tuyển 62
#17 Cornell University 27 26 31 27 28 trúng tuyển 139
#17 Rice University 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#19 University of Notre Dame 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#20 University of California: Los Angeles 1 + 5 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 21
#21 Emory University 1 + 5 6 5 - 5 - trúng tuyển 22
#22 University of California: Berkeley 5 5 7 5 - trúng tuyển 22
#23 Georgetown University 34 29 30 22 25 trúng tuyển 140
#23 University of Michigan 1 + 7 12 12 11 trúng tuyển 43
#25 University of Virginia 11 11 11 8 9 trúng tuyển 50
#25 Carnegie Mellon University 6 6 7 12 14 trúng tuyển 45
#27 University of Southern California 1 + 7 9 9 9 trúng tuyển 35
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 6 7 7 5 5 - trúng tuyển 30
#28 Tufts University 10 10 9 8 8 trúng tuyển 45
#28 University of Florida 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#28 University of California: Santa Barbara 5 - 5 - trúng tuyển 10
#28 New York University 12 16 20 27 31 trúng tuyển 106
#28 Wake Forest University 1 + 5 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 21
#34 University of Rochester 5 - 5 - trúng tuyển 10
#34 University of California: San Diego 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 15
#36 Boston College 10 9 6 8 5 - trúng tuyển 38
#36 University of California: Irvine 1 + 1
#38 University of Texas at Austin 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#38 Georgia Institute of Technology 1 + 5 - 5 - 11
#38 University of California: Davis 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 15
#42 University of Wisconsin-Madison 1 + 5 - 5 - 11
#42 Case Western Reserve University 1 + 1
#42 Tulane University 9 9 9 9 8 trúng tuyển 44
#42 Boston University 14 12 14 11 9 trúng tuyển 60
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#49 Lehigh University 1 + 8 6 6 8 trúng tuyển 29
#49 Purdue University 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#49 Northeastern University 5 5 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 25
#49 Villanova University 5 - 5 - trúng tuyển 10
#55 University of Miami 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#55 Santa Clara University 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#59 Syracuse University 1 + 1
#59 University of Maryland: College Park 1 + 5 - 5 - 11
#62 Rutgers University 5 - 5 - trúng tuyển 10
#62 University of Pittsburgh 1 + 1
#63 University of Connecticut 1 + 5 - 5 - 11
#63 George Washington University 1 + 5 - 6 6 trúng tuyển 18
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1
#68 Southern Methodist University 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#68 University of Massachusetts Amherst 1 + 5 - 6
#68 Indiana University Bloomington 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#75 Clemson University 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 15
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#75 Loyola Marymount University 1 + 5 - 5 - 11
#83 Michigan State University 5 - 5 - trúng tuyển 10
#83 SUNY University at Binghamton 1 + 1
#83 Colorado School of Mines 1 + 1
#83 Texas Christian University 1 + 5 - 6
#83 Howard University 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#93 SUNY University at Stony Brook 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 15
#93 University of Denver 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 15
#99 University of Utah 1 + 5 - 5 - 11
#103 Miami University: Oxford 1 + 1
#103 Drexel University 1 + 1
#103 Clark University 1 + 1
#103 University of California: Santa Cruz 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#117 University of Vermont 1 + 5 6 5 - trúng tuyển 17
#117 Arizona State University 1 + 5 - 6
#122 Chapman University 1 + 1
#127 Clarkson University 1 + 1
#127 Seattle University 1 + 5 - 5 - 11
#127 University of Oklahoma 5 - 5 - 10
#127 Seton Hall University 5 - trúng tuyển 5
#136 University of New Hampshire 5 - 5 - trúng tuyển 10
#148 University of Alabama 1 + 1
College of William and Mary 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
University of Colorado Boulder 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
University of Tennessee: Knoxville 1 + 5 - 5 - 11
Penn State University Park 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 127 119 258 261 272
#1 Williams College 1 + 5 - 5 6 trúng tuyển 17
#2 Amherst College 7 6 7 7 6 trúng tuyển 33
#3 Swarthmore College 1 + 5 - 5 - trúng tuyển 11
#4 Pomona College 1 + 5 - 5 - 6 trúng tuyển 17
#5 Wellesley College 1 + 5 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 21
#6 Bowdoin College 6 9 7 6 8 trúng tuyển 36
#6 United States Naval Academy 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#8 Claremont McKenna College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#9 Middlebury College 14 17 15 14 14 trúng tuyển 74
#9 Carleton College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#11 Washington and Lee University 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#11 United States Military Academy 5 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 20
#13 Davidson College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#13 Hamilton College 1 + 6 8 7 6 trúng tuyển 28
#13 Grinnell College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#16 Haverford College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#17 Smith College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#17 Colby College 11 12 10 10 9 trúng tuyển 52
#17 Colgate University 9 5 6 6 7 trúng tuyển 33
#17 Wesleyan University 14 15 12 9 7 trúng tuyển 57
#17 Barnard College 8 5 5 - 5 5 - trúng tuyển 28
#22 Vassar College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#22 University of Richmond 1 + 6 7 8 11 trúng tuyển 33
#22 United States Air Force Academy 1 + 5 - 6
#25 Bates College 1 + 5 - 8 10 trúng tuyển 24
#26 Colorado College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#27 Macalester College 1 + 5 - 5 - 11
#28 Harvey Mudd College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#30 Bryn Mawr College 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 15
#30 Kenyon College 6 8 13 16 11 trúng tuyển 54
#30 Mount Holyoke College 5 - trúng tuyển 5
#30 Scripps College 1 + 5 - 5 - trúng tuyển 11
#35 Pitzer College 5 - 5 - trúng tuyển 10
#35 College of the Holy Cross 1 + 5 - 5 - trúng tuyển 11
#38 Skidmore College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#38 Lafayette College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#38 Bucknell University 11 12 10 8 6 trúng tuyển 47
#42 Denison University 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#42 Occidental College 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 15
#46 DePauw University 5 - trúng tuyển 5
#46 Trinity College 1 + 7 7 7 9 trúng tuyển 31
#50 The University of the South 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 15
#50 Connecticut College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#50 Dickinson College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
#54 Gettysburg College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16
Union College 6 6 6 5 6 trúng tuyển 29
Oberlin College 1 + 5 - 5 - 5 - trúng tuyển 16

Điểm AP

(2018)
Học sinh làm bài thi AP
331
Tổng số bài thi thực hiện
745
64%
23%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(19)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Floor Hockey Khúc côn cầu trên sàn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Floor Hockey Khúc côn cầu trên sàn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Rowing Chèo thuyền
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(29)
Competitive Club Soccer
Fairfield Farm Ecosytems and Adventure Team (FFEAT)
Woods Squad
Fly Fishing
Winter
Club Hockey
Competitive Club Soccer
Fairfield Farm Ecosytems and Adventure Team (FFEAT)
Woods Squad
Fly Fishing
Winter
Club Hockey
Running
Club Basketball
Club Squash
Yoga
Dance Company
Math Team
SEED
Spring
Athletic teams (varsity
junior varsity
thirds)
Exercise & Fitness
Early AM Exercise & Fitness
Dynamic Training
Golf
Hotchkiss Dramatic Association (HDA)
Mischianza (yearbook)
Fairfield Farm Ecosystem and Adventure Team (FFEAT)
Robotics/EFX Lab
Community Service
Ceramics
Dance
Sports Media
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Portfolio Bộ sưu tập
Architecture Kiến ​​​​trúc
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Portfolio Bộ sưu tập
Architecture Kiến ​​​​trúc
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Photography Nhiếp ảnh
Photography Portfolio Bộ sưu tập nhiếp ảnh
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Narrative Film Phim tự sự
Documentary Phim tài liệu
Filmmaking Làm phim
Production Sản xuất
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1891
Khuôn viên: 827 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 94%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE,SAT,PSAT
Mã trường:
TOEFL: 8199
SSAT: 4012
ISEE: 70335
Nổi bật
Trường nội trú
Trinity-Pawling School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Frederick Gunn School United States Flag

4.9/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 14/09/2022
The Hotchkiss School có chất lượng giáo dục rất cao, là trường trung học nổi tiếng top 10 của Mỹ, là thành viên của Liên minh Tám trường (Eight Schools Association), Liên minh Mười trường (Ten Schools Addmissions Organization) và Các trường G20 (G20 Schools), là hậu hoa viên của Đại học Yale. Trường nằm ở Lakeville, bang Connecticut. Khuôn viên rộng và đẹp. Trường có trang trại Fairfield rộng 287 mẫu Anh, cam kết quản lý môi trường được áp dụng vào nhiều khía cạnh của đời sống học đường, như hệ thống sưởi ấm trung tâm sinh khối từng đoạt giải thưởng, thực phẩm, thực hành quản lý năng lượng và đất đai, được bình chọn là một trong "200 địa điểm tuyệt vời nhất trên thế giới" của The Nature Conservancy. Đây thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời khi được học tập và sinh sống trong một ngôi trường như vậy!
Xem thêm

Hỏi đáp về The Hotchkiss School

Các thông tin cơ bản về trường The Hotchkiss School.
The Hotchkiss School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1891, và hiện có khoảng 603 học sinh, với khoảng 13.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.hotchkiss.org.
Trường The Hotchkiss School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 64 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường The Hotchkiss School cũng có 72% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Hotchkiss School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 9.15% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 25% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 19.82% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Hotchkiss School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Hotchkiss School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Hotchkiss Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Hotchkiss School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Hotchkiss School cho năm 2024 là $72,620 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@hotchkiss.org .
Trường The Hotchkiss School toạ lạc tại đâu?
Trường The Hotchkiss School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 87. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Hotchkiss School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Hotchkiss School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 2 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Hotchkiss School cũng được 1321 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Hotchkiss School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Hotchkiss School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Hotchkiss School tại địa chỉ: http://www.hotchkiss.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 860-435-3102.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Hotchkiss School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Salisbury School, Indian Mountain School and The Kildonan School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Hotchkiss School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Hotchkiss School là A+.

Đánh giá theo mục của trường The Hotchkiss School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A Ngoại khóa
A- Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Thành phố New York (NYC) nằm ở khu vực đông bắc Hoa Kỳ, là thành phố lớn & náo nhiệt nhất nước Mỹ nên được mệnh danh là "Thành phố không ngủ". Với diện tích hơn 778 km² đất liền và tổng diện tích bao gồm mặt nước lên đến 1.213 km², thành phố gồm năm quận chính: Manhattan, Brooklyn, Queens, The Bronx, và Staten Island. Mỗi quận đều mang đến những nét văn hóa đặc trưng, màu sắc riêng để góp phần làm nên sự đa dạng và phong phú của NYC.

New York nổi bật với kiến trúc kết hợp hài hòa giữa các tòa nhà chọc trời hiện đại và không gian xanh rộng lớn như công viên Central Park - trái tim xanh giữa lòng Manhattan. Cùng với khí hậu bốn mùa rõ rệt, đây là một trong những thành phố có nhịp sống năng động nhưng vẫn đảm bảo môi trường sống thoải mái cho cư dân và du khách.

Thành phố này còn được biết đến là trung tâm giáo dục của nước Mỹ cũng như thu hút hàng ngàn học sinh, sinh viên quốc tế mỗi năm. Hệ thống giáo dục tại New York đặc biệt đa dạng với nhiều trường phổ thông công lập và tư thục hàng đầu, không chỉ cung cấp môi trường học tập chất lượng mà còn định hướng phát triển toàn diện cho học sinh, đặc biệt là những học sinh chuẩn bị bước vào các trường đại học danh tiếng.

Ở bậc đại học, Thành phố New York là nơi tọa lạc của nhiều trường danh tiếng như Đại học New York (NYU) và Đại học Columbia. NYU nằm giữa khu Greenwich Village sôi động, cung cấp hơn 230 chương trình học thuật và cơ hội thực tập, nghiên cứu trong các ngành công nghiệp hàng đầu. Trong khi đó, Đại học Columbia, một thành viên của nhóm trường Ivy League, không chỉ nổi tiếng với chất lượng giảng dạy mà còn ở cộng đồng sinh viên quốc tế đông đảo, tạo nên mạng lưới kết nối mạnh mẽ.

Ngoài việc học tập, sinh viên tại New York còn có cơ hội khám phá vô số bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật, cùng nhiều hoạt động ngoại khóa thú vị. Những cơ hội này giúp học sinh, sinh viên không chỉ trưởng thành về mặt học vấn mà còn tích lũy kỹ năng sống và kỹ năng xã hội cần thiết trong một môi trường cạnh tranh toàn cầu.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Lakeville, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,210 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 48% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Lakeville thấp hơn 69% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/83  
Trung bình 48% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Lakeville
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Lakeville nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)