Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B+
Được thành lập vào năm 1893, The Harker School có 3 cơ sở tuyệt đẹp nằm ở vùng trung tâm thung lũng Silicon, trường cung cấp các chương trình giảng dạy riêng biệt cho học sinh nam và nữ từ mẫu giáo đến lớp 12. The Harker School là một trong các trường dự bị đại học hàng đầu tại Mỹ và cũng là trường dự bị đại học lớn nhất ở California, nhiều học sinh tốt nghiệp được nhận vào các trường đại học danh tiếng nhất của Mỹ. Để kích thích tiềm năng tối đa của mỗi học sinh, trường triển khai mô hình giảng dạy với lớp học có sĩ số nhỏ, mỗi lớp có hệ thống xếp hạng thành tích riêng cho từng học sinh, kết hợp với khoa học công nghệ phát triển trình độ cao, thông qua điểm thành tích trung bình để đánh giá học sinh và cấp bằng phù hợp. Ngoài ra, nhà trường còn có đội ngũ tư vấn toàn thời gian và đội ngũ giảng viên trình độ cao. The Harker School là một tập thể năng động, tôn trọng cá tính riêng cũng như sự đa dạng của học sinh, đồng thời bồi dưỡng các em tinh thần trách nhiệm xã hội để trở thành những công dân toàn cầu ưu tú.
Xem thêm
Trường The Harker School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The Harker School The Harker School The Harker School The Harker School The Harker School The Harker School The Harker School The Harker School
Nếu bạn muốn thêm The Harker School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$62950
Sĩ số học sinh
1975
Học sinh quốc tế
0.4%
Tỷ lệ giáo viên cao học
62%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Quỹ đóng góp
$11.4 triệu
Số môn học AP
27
Điểm SAT
1499
Điểm ACT
33
Kích thước lớp học
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 12
#3 Harvard College 6
#3 Stanford University 29
#3 Yale University 11
LAC #1 Williams College 1
#6 University of Chicago 10
#7 Johns Hopkins University 5
#7 University of Pennsylvania 8
#9 California Institute of Technology 6
#10 Duke University 9
#10 Northwestern University 4
LAC #2 Amherst College 2
#12 Dartmouth College 4
#13 Brown University 4
#13 Vanderbilt University 3
#15 Rice University 8
#15 Washington University in St. Louis 9
LAC #3 Pomona College 2
#17 Cornell University 11
#18 Columbia University 12
#20 University of California: Berkeley 17
#20 University of California: Los Angeles 20
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 26
#22 Emory University 5
#22 Georgetown University 8
#25 New York University 19
#25 University of Michigan 16
#25 University of Southern California 24
LAC #5 Wellesley College 3
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 3
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 Carleton College 2
#32 Tufts University 3
#32 University of California: Santa Barbara 13
#34 University of California: Irvine 7
#34 University of California: San Diego 11
#36 Boston College 1
#38 University of California: Davis 4
#38 University of Texas at Austin 9
#38 University of Wisconsin-Madison 8
#41 Boston University 4
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 9
#44 Georgia Institute of Technology 2
#44 Northeastern University 2
#44 Tulane University 2
LAC #9 Claremont McKenna College 5
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 13
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 2
#55 Pepperdine University 1
#55 Santa Clara University 15
#55 Trinity University 1
#55 University of Washington 8
#62 George Washington University 3
#62 Syracuse University 3
#62 University of Pittsburgh 3
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 2
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 2
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Indiana University Bloomington 3
#72 Reed College 2
#77 Loyola Marymount University 8
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#105 Drexel University 1
#105 University of Denver 1
#105 University of Oregon 4
#105 University of Utah 1
#107 Whittier College 1
#121 Chapman University 9
LAC #27 Colorado College 1
#137 Seattle University 1
LAC #29 Harvey Mudd College 1
#151 Colorado State University 1
#151 Duquesne University 1
#151 Oregon State University 2
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 Pitzer College 4
#166 California State University: Fullerton 1
#166 University of Hawaii at Manoa 2
LAC #37 Occidental College 1
#219 Illinois State University 1
#219 University of North Carolina at Charlotte 1
#250 University of North Dakota 1
Babson College 4
Bellevue College 1
California Institute of the Arts 1
California Lutheran University 2
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 3
California State University: Monterey Bay 1
California State University: Northridge 1
Emerson College 1
Franklin W. Olin College of Engineering 1
Johns Hopkins University: Peabody Conservatory of Music 1
Olivet Nazarene University 1
Parsons The New School for Design 2
Pratt Institute 1
Ringling College of Art and Design 1
Rose-Hulman Institute of Technology 1
San Jose State University 2
Savannah College of Art and Design 1
School of the Art Institute of Chicago 1
Shanghai Jiao Tong University 1
Stetson University 1
stony brook university, state university of new york 1
University of California: Merced 1
University of California: Riverside 1
University of California: Santa Cruz 6
University of Colorado Boulder 3
University of Illinois at Urbana-Champaign 15
University of Maryland: College Park 8
University of Minnesota: Twin Cities 2
University of Portland 1
University of Redlands 1
University of St. Andrews 1
University of Toronto 4
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2018-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 501 509 493 488 441
#1 Princeton University 5 7 4 6 8 30
#2 Massachusetts Institute of Technology 12 16 12 15 11 66
#3 Stanford University 29 27 28 23 27 134
#3 Harvard College 6 12 18 21 17 74
#5 Yale University 11 7 3 1 1 23
#6 University of Pennsylvania 8 13 13 13 8 55
#7 Duke University 9 12 13 14 10 58
#7 California Institute of Technology 6 7 6 8 8 35
#9 Brown University 4 4 3 4 5 20
#9 Northwestern University 4 3 3 3 7 20
#9 Johns Hopkins University 5 5 3 2 1 16
#12 University of Chicago 10 11 13 13 11 58
#12 Cornell University 11 13 10 11 12 57
#12 Columbia University 12 15 15 11 10 63
#15 University of California: Los Angeles 20 18 14 13 15 80
#15 University of California: Berkeley 17 20 31 41 49 158
#17 Rice University 8 3 3 3 6 23
#18 Vanderbilt University 3 3 2 4 5 17
#18 Dartmouth College 4 4 5 5 3 21
#21 University of Michigan 16 17 14 10 5 62
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 3 3 2 1 9
#22 Georgetown University 8 5 6 8 6 33
#24 Washington University in St. Louis 9 10 9 9 10 47
#24 Carnegie Mellon University 26 26 21 21 25 119
#24 Emory University 5 2 2 2 11
#28 University of California: Davis 4 4 3 4 6 21
#28 University of California: San Diego 11 9 7 6 5 38
#28 University of Southern California 24 28 25 23 17 117
#33 Georgia Institute of Technology 2 5 8 8 5 28
#33 University of California: Irvine 7 8 7 8 8 38
#35 New York University 19 22 24 20 24 109
#35 University of California: Santa Barbara 13 15 10 8 9 55
#35 University of Wisconsin-Madison 8 12 10 6 2 38
#38 University of Texas at Austin 9 5 4 2 20
#39 Boston College 1 2 3 2 2 10
#40 University of Washington 8 13 15 13 9 58
#40 Tufts University 3 3 2 4 6 18
#43 Boston University 4 8 8 6 2 28
#47 University of Rochester 1 1
#47 Lehigh University 1 1
#47 Texas A&M University 1 2 2 5
#47 Wake Forest University 1 1 1 1 4
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 2 2 1 1 1 7
#51 Purdue University 13 13 11 10 9 56
#53 Northeastern University 2 2 3 4 6 17
#53 Case Western Reserve University 9 5 3 1 18
#53 University of Minnesota: Twin Cities 2 1 3
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 2 1 2 1 2 8
#60 Michigan State University 1 1 2 4
#60 Brandeis University 1 1 2
#60 Santa Clara University 15 6 10 13 15 59
#67 Villanova University 1 1 1 3
#67 Syracuse University 3 1 2 2 1 9
#67 University of Pittsburgh 3 2 2 7
#67 George Washington University 3 2 2 2 1 10
#67 University of Miami 1 1 1 1 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#73 Indiana University Bloomington 3 2 1 6
#73 Tulane University 2 1 1 4
#76 Colorado School of Mines 1 1 2
#76 Pepperdine University 1 1 1 4 7
#82 Worcester Polytechnic Institute 2 3 1 1 7
#86 Clemson University 1 1 1 3
#89 Fordham University 1 1
#93 Loyola Marymount University 8 7 6 5 5 31
#93 Baylor University 1 1 1 3
#98 University of Oregon 4 4 2 1 11
#98 Drexel University 1 2 3 2 1 9
#105 University of Colorado Boulder 3 2 2 2 9
#105 American University 1 1 1 3
#115 University of Utah 1 1 1 1 4
#124 University of Denver 1 1 1 3
#133 California State University: Fullerton 1 1 1 2 5
#133 Chapman University 9 14 18 19 60
#142 Oregon State University 2 2
#142 University of the Pacific 1 2 3
#151 Colorado State University 1 1 1 3
#151 Duquesne University 1 1
#151 DePaul University 1 2 3
#163 Seattle University 1 1 2
#170 University of Hawaii at Manoa 2 2 1 5
#178 San Francisco State University 1 1
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 1 1 1 4
#185 Hofstra University 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#209 Illinois State University 1 1 2
#216 Springfield College 1 1 2
#236 University of North Dakota 1 1
#249 Northern Arizona University 1 1
University of Maryland: College Park 8 6 2 1 1 18
University of California: Santa Cruz 6 3 2 3 5 19
University of California: Riverside 1 1 2
University of California: Merced 1 1 2 1 5
University of Illinois at Urbana-Champaign 15 19 24 22 22 102
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2018-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 34 34 46 46 38
#1 Williams College 1 1 2 3 3 10
#2 Amherst College 2 3 2 2 2 11
#4 Pomona College 2 2 2 2 1 9
#4 Swarthmore College 1 2 2 2 1 8
#4 Wellesley College 3 4 5 6 5 23
#9 Carleton College 2 1 2 2 2 9
#9 Bowdoin College 1 2 2 1 1 7
#11 Claremont McKenna College 5 4 7 5 5 26
#11 Barnard College 1 1 1 2 1 6
#11 Wesleyan University 1 1 2 1 1 6
#16 Harvey Mudd College 1 1 2 3 2 9
#16 Smith College 1 1 1 1 4
#16 Vassar College 1 1 1 3
#21 Colgate University 1 1 1 3
#25 University of Richmond 1 1 2
#27 Macalester College 1 1 2 1 5
#33 Oberlin College 1 1
#33 Colorado College 1 1 2
#34 Mount Holyoke College 1 1 1 3
#35 Occidental College 1 1 2 3 7
#35 Scripps College 3 3 4 10
#39 Pitzer College 4 3 3 2 2 14
#39 Kenyon College 1 1
#39 Trinity College 1 1 2
#46 Whitman College 1 1
#59 Trinity University 1 1 1 3
#67 Reed College 2 2 2 1 7
#89 University of Puget Sound 1 1 2
#93 Whittier College 1 1 1 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2018-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 4 4 2 2 0
#1 University of Toronto 4 4 1 9
#2 University of British Columbia 1 2 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2018-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 3 0 0 0
#1 University of Oxford 1 1
#3 University College London 1 1
#33 University of St. Andrews 1 1 2

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
617
Tổng số bài thi thực hiện
1793
91%
6%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(27)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Japanese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 2 Vật lý 2
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Psychology Tâm lý học
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(9)
Clean Technology Club
Future Problem Solvers
Eclectic Literary Magazine
Junior State of America
Key Club
Model United Nations
Clean Technology Club
Future Problem Solvers
Eclectic Literary Magazine
Junior State of America
Key Club
Model United Nations
Quiz Bowl
Red Cross Club
Women in STEM
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(27)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choreography Biên đạo múa
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choreography Biên đạo múa
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Musicianship Tài năng âm nhạc
Performing Biểu diễn
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Voice Thanh nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Glass Chế tác thủy tinh
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Sculpture Điêu khắc
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Architecture Kiến ​​​​trúc
Audition Thử âm
Scene Study Nghiên cứu cảnh phim
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreK-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1893
Khuôn viên: 12 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/11
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 3711
ISEE: 54148
Nổi bật
Trường nội trú
Archbishop Riordan High School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Besant Hill School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 08/01/2022
Harker nằm ở thung lũng Silicon của San Francisco, California, bên cạnh Apple, khoa học và kỹ thuật của trường thuộc hàng tốt nhất trong những trường trung học hàng đầu ở Mỹ, tỷ lệ giáo viên cao cấp chiếm 80%. Trường được thành lập năm 1893 và đã đào tạo được 2040 sinh viên. Trường mang đến cho học sinh sự phát triển toàn diện, không chỉ trong học tập mà còn trong các hoạt động ngoại khóa, đặc biệt chú trọng đến việc trau dồi ý thức và tinh thần đội nhóm của học sinh. 1. Năng lực học tập của trường rất mạnh và cung cấp cho sinh viên các khóa học sáng tạo và đầy thử thách. 2. Ngoài việc học tập, trường còn khai thác tối đa tiềm năng của học sinh: chương trình trao đổi quốc tế, các đội thi đấu thể thao và các câu lạc bộ khác nhau đều có thể mang đến cho học sinh nhiều hoạt động ngoại khóa phong phú. 3. Đội ngũ giáo viên mạnh: Nhà trường có câu nói rất hay: Teachers‘goal is your child’s success (mục tiêu của giáo viên là sự thành công của con bạn). 4. Cơ sở vật chất tiên tiến.
Xem thêm

Hỏi đáp về The Harker School

Các thông tin cơ bản về trường The Harker School.
The Harker School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1893, và hiện có khoảng 1975 học sinh, với khoảng 0.40% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.harker.org.
Trường The Harker School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Harker School cung cấp 27 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 91 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường The Harker School cũng có 62% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Harker School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 15.28% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 47.74% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 10.59% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Harker School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Harker School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Harker Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Harker School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Harker School cho năm 2024 là $62,950 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@harker.org .
Trường The Harker School toạ lạc tại đâu?
Trường The Harker School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Jose, có khoảng cách chừng 3. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Jose International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Harker School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Harker School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 118 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Harker School cũng được 233 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Harker School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Harker School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Harker School tại địa chỉ: http://www.harker.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 408-249-2510.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Harker School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Sierra Elementary And High School, Archbishop Mitty High School and Lynbrook High School.

Thành phố chính gần trường nhất là San Jose. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Jose.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Harker School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Harker School là A+.

Đánh giá theo mục của trường The Harker School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Jose, tên chính thức là Thành phố San José, là một thành phố lớn ở tiểu bang California của Mỹ, là trung tâm văn hóa, tài chính và chính trị của Thung lũng Silicon, và là thành phố lớn nhất ở Bắc California về cả dân số và diện tích. Với dân số 1.013.240 người vào năm 2020, đây là thành phố đông dân nhất ở cả Vùng Vịnh và Khu vực thống kê hợp nhất San Jose–San Francisco–Oakland. San Jose nổi bật với sự đổi mới, đa dạng văn hóa, giàu có và khí hậu Địa Trung Hải đầy nắng và ôn hòa.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 106,992
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 53%

Môi trường xung quanh (San Jose, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,178 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 37% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của San Jose thấp hơn 15% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/32  
Cao 37% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
San Jose
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Jose, California (địa điểm gần San Jose nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Jose, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 191.8%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 29,180,000₫ (1,105$) ở San Jose, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)