Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật B+
Ngoại khóa B-
Cộng đồng C
Đánh giá N/A
Sứ mệnh của Donoho là cung cấp chương trình chuẩn bị đại học chất lượng cao, khơi dậy tính chủ động và tích cực của học sinh. Trường cam kết tạo ra một môi trường tốt và cung cấp các khóa học thử thách để nuôi dưỡng học sinh trở thành công dân tốt, có phẩm hạnh cá nhân và niềm tin vào tôn giáo. Các hoạt động học thuật, thể thao, mỹ thuật và các hoạt động khác của học sinh đều nhằm thực hiện cam kết này.
Xem thêm
Trường The Donoho School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Donoho School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$10800
Số lượng học sinh
317
Học sinh quốc tế
2%
Giáo viên có bằng cấp cao
76%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:10
AP
10
Điểm SAT trung bình
1290
Điểm ACT trung bình
27
Sĩ số lớp học
16

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2017-2019)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Harvard College 1
#3 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#6 University of Pennsylvania 1
#9 Northwestern University 1
#10 Duke University 1
#10 Johns Hopkins University 1
LAC #2 Amherst College 1
#14 Brown University 1
#15 Vanderbilt University 1
LAC #3 Swarthmore College 1
#17 Cornell University 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#21 Emory University 1
#22 University of Southern California 1
#24 Georgetown University 1
#25 University of Michigan 1
LAC #5 Pomona College 1
#27 Wake Forest University 1
#28 University of Virginia 1
#29 Georgia Institute of Technology 1
#29 Tufts University 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#34 University of Florida 1
LAC #7 Carleton College 1
LAC #7 Middlebury College 1
#37 Boston College 1
#40 Boston University 1
#40 Case Western Reserve University 1
#40 College of William and Mary 1
#40 Tulane University 1
#46 University of Wisconsin-Madison 1
#48 University of Texas at Austin 1
#50 Pepperdine University 1
#50 University of Georgia 1
LAC #10 Washington and Lee University 1
#54 Ohio State University: Columbus Campus 1
#55 Rhodes College 1
LAC #11 Colby College 1
LAC #11 Smith College 1
#57 Florida State University 1
#57 Penn State University Park 1
#57 Purdue University 1
#57 University of Miami 1
#63 Agnes Scott College 1
#63 St. Olaf College 1
#64 Southern Methodist University 1
#70 Texas A&M University 1
#70 Wofford College 1
LAC #14 Grinnell College 1
LAC #14 Vassar College 1
#74 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#76 Willamette University 1
#79 Baylor University 1
#84 Colorado School of Mines 1
#84 Michigan State University 1
LAC #17 Colgate University 1
LAC #17 Davidson College 1
LAC #17 United States Naval Academy 1
LAC #17 Wesleyan University 1
#91 Miami University: Oxford 1
#94 Hampden-Sydney College 1
#102 Hollins University 1
Auburn University 1
#104 Howard University 1
#104 Loyola University Chicago 1
#104 University of Colorado Boulder 1
#104 University of South Carolina: Columbia 1
#104 University of Tennessee: Knoxville 1
#107 Randolph-Macon College 1
#111 Drew University 1
Arizona State University 1
#124 Morehouse College 1
#124 Presbyterian College 1
#130 University of Kansas 1
#132 University of Kentucky 1
#132 University of Oklahoma 1
LAC #27 Kenyon College 1
#136 Millsaps College 1
#137 George Mason University 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of Alabama at Birmingham 1
#139 Catholic University of America 1
#139 University of Cincinnati 1
#147 Samford University 1
#151 Colorado State University 1
#151 University of Mississippi 1
LAC #32 Mount Holyoke College 1
#166 Hofstra University 1
#182 University of Louisville 1
#194 Mississippi State University 1
LAC #39 United States Air Force Academy 1
LAC #43 The University of the South 1
LAC #46 Trinity College 1
#234 Maryville University of Saint Louis 1
#263 Montana State University 1
#263 Western Carolina University 1
LAC #55 Centre College 1
#317 Mississippi College 1
Alabama Agricultural and Mechanical University 1
Appalachian State University 1
Berry College 1
bob jones university 1
College of Charleston 1
Converse College 1
Jacksonville State University 1
Judson College 1
Kettering University 1
Liberty University 1
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1
Millikin University 1
New Mexico Institute of Mining and Technology 1
Providence College 1
Rollins College 1
Rose-Hulman Institute of Technology 1
The Citadel 1
The King's College 1
Troy University 1
Tuskegee University 1
University of Alabama in Huntsville 1
University of Montevallo 1
University of South Alabama 1
Wingate University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2019 2017 2009-2015 Tổng số
Tất cả các trường 59 38 39
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#2 Harvard College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#6 Stanford University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#6 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#8 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Duke University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#14 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#14 Brown University 1 trúng tuyển 1 + 2
#17 Rice University 1 + 1
#17 Cornell University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#20 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#21 Emory University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#23 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#23 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#25 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#27 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 Tufts University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1
#36 Boston College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#38 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#40 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#42 Boston University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#42 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1
#42 Tulane University 1 trúng tuyển 1 + 2
#42 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 + 2
#48 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#49 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 + 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#49 Purdue University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#49 Lehigh University 1 + 1
#55 University of Miami 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#55 Florida State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#57 Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#68 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#68 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 + 2
#75 Clemson University 1 + 1
#75 Baylor University 1 trúng tuyển 1 + 2
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#83 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#83 Howard University 1 trúng tuyển 1
#83 Colorado School of Mines 1 trúng tuyển 1 + 2
#99 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#103 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1
#103 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#104 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1
#117 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#117 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#122 University of Kansas 1 trúng tuyển 1
#127 University of Oklahoma 1 trúng tuyển 1
#127 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1
#136 Samford University 1 trúng tuyển 1
#136 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1
#148 University of Cincinnati 1 trúng tuyển 1
#148 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2019 2017 2009-2015 Tổng số
Tất cả các trường 21 18 15
#1 Williams College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#2 Amherst College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#3 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#6 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Middlebury College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 1
#11 Washington and Lee University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#11 United States Military Academy 1 + 1
#13 Grinnell College 1 trúng tuyển 1 + 2
#13 Davidson College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#17 Smith College 1 trúng tuyển 1 + 2
#17 Colgate University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#17 Colby College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#17 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#22 United States Air Force Academy 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#22 Vassar College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#26 Colorado College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#30 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#30 Kenyon College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#46 Trinity College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#50 The University of the South 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#59 Centre College 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2023)
87%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(10)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(10)
Academic teams
Band
Chorus
Drama
Fellowship of Christian Students
FOCUS Club
Academic teams
Band
Chorus
Drama
Fellowship of Christian Students
FOCUS Club
Forensics
Honor Council
National Honor Society
Student Government Association
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(5)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Theater Nhà hát
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Design Thiết kế

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: k-12
Nông thôn
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1963
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Nổi bật
Trường nội trú
Salem Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Christ School United States Flag

Hỏi đáp về The Donoho School

Các thông tin cơ bản về trường The Donoho School.
The Donoho School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Alabama, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1963, và hiện có khoảng 317 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.donohoschool.com/.
Trường The Donoho School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Donoho School cung cấp 10 môn AP.

Trường The Donoho School cũng có 76% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Donoho School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2017-2019, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Massachusetts Institute of Technology, Yale University và Williams College.
Yêu cầu tuyển sinh của The Donoho School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Donoho Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Donoho School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Donoho School cho năm 2024 là $10,800 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại knewton@donohoschool.com .
Trường The Donoho School toạ lạc tại đâu?
Trường The Donoho School toạ lạc tại bang Bang Alabama , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Atlanta, có khoảng cách chừng 80. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Hartsfield-Jackson Atlanta International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Donoho School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Donoho School hiện thuộc nhóm top 900 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Donoho School cũng được 5 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Donoho School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Donoho School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Donoho School tại địa chỉ: http://www.donohoschool.com/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 256-237-5477.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Donoho School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Darlington School, Indian Springs School and Oak Mountain Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Atlanta. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Atlanta.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Donoho School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Donoho School là C.

Đánh giá theo mục của trường The Donoho School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B- Ngoại khóa
C Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Atlanta là thủ phủ của tiểu bang Georgia của nước Mỹ. Thành phố đóng một vai trò quan trọng trong cả Nội chiến và Phong trào Dân quyền những năm 1960. Trung tâm Lịch sử Atlanta ghi lại quá khứ của thành phố và Di tích Lịch sử Quốc gia Martin Luther King Jr. dùng để tưởng niệm cuộc đời và thời đại của nhà lãnh đạo người Mỹ gốc Phi. Ở trung tâm thành phố, Công viên Olympic Centennial được xây dựng cho Thế vận hội 1996, bao quanh Thủy cung Georgia đồ sộ.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 44,000
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 2%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Atlanta

Môi trường xung quanh (Anniston, AL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
6,326 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 172% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Anniston thấp hơn 3% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/16  
Rất cao 172% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Anniston
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Alabama Hoa Kỳ
63.12% 25.64% 0.46% 1.51% 0.05% 5.26% 3.67% 0.29%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Atlanta, Georgia (địa điểm gần Anniston nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Atlanta, Georgia cao hơn so với Ho Chi Minh City 141.0%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 24,100,000₫ (913$) ở Atlanta, Georgia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)