Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa A
Cộng đồng A-
Đánh giá B+
The Derryfield School truyền cảm hứng cho những người trẻ thông minh, năng động trở thành người giỏi nhất có thể, đồng thời trang bị cho họ những kỹ năng và kinh nghiệm cần thiết để trở thành những thành viên có giá trị, năng động, tự tin và có mục đích trong cộng đồng. Cộng đồng của chúng tôi chia sẻ năm giá trị cốt lõi: Mục tiêu cao, sự cân bằng, nhân cách, cộng đồng, gia đình và cá tính.
Trường The Derryfield School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The Derryfield School The Derryfield School The Derryfield School The Derryfield School The Derryfield School The Derryfield School The Derryfield School The Derryfield School The Derryfield School The Derryfield School The Derryfield School The Derryfield School The Derryfield School The Derryfield School The Derryfield School The Derryfield School
Nếu bạn muốn thêm The Derryfield School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$41650
Sĩ số học sinh
405
Học sinh quốc tế
6%
Tỷ lệ giáo viên cao học
66%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$9 triệu
Điểm SAT
1320
Điểm ACT
30
Kích thước lớp học
14

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1
#18 University of Notre Dame 1
#22 Carnegie Mellon University 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#32 Tufts University 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 University of Rochester 1
#41 Boston University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 6
#51 Villanova University 1
LAC #11 Middlebury College 3
#62 George Washington University 2
LAC #13 Vassar College 2
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 Fordham University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#89 Elon University 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Colgate University 3
#105 University of Denver 1
#121 University of Vermont 1
#137 University of Central Florida 1
#137 University of New Hampshire 1
#176 University of Massachusetts Lowell 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #51 Dickinson College 1
Bentley University 5
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1
Emerson College 1
Endicott College 2
Ithaca College 1
Merrimack College 2
Union College 2
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 28 185 41 41 31
#1 Princeton University 2 trúng tuyển 1 1 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#5 Yale University 1 1 trúng tuyển 1 + 3
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1
#9 Brown University 2 trúng tuyển 1 1 + 4
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 2
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1
#12 Cornell University 2 trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 1
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1 2
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 2
#20 University of Notre Dame 1 1 trúng tuyển 2
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 2 1 + 4
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 trúng tuyển 2
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1
#24 Carnegie Mellon University 1 2 trúng tuyển 1 1 5
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1 2
#24 University of Virginia 2 trúng tuyển 1 1 + 4
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1
#28 University of California: San Diego 1 1 + 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 trúng tuyển 1 + 3
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1
#35 New York University 5 trúng tuyển 2 1 + 8
#39 Boston College 7 trúng tuyển 3 2 1 + 13
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1
#40 Tufts University 1 2 trúng tuyển 1 4
#43 Boston University 1 15 trúng tuyển 2 5 1 + 24
#47 Lehigh University 2 trúng tuyển 1 1 + 4
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 + 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 1 2 trúng tuyển 1 1 + 5
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1 2
#49 Purdue University 1 trúng tuyển 1 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 + 2
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1 2
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 6 8 trúng tuyển 1 2 1 + 18
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 1 trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1
#59 University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 4 trúng tuyển 1 1 + 6
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 2 trúng tuyển 1 + 3
#67 George Washington University 2 4 trúng tuyển 2 2 10
#67 Syracuse University 2 trúng tuyển 1 1 4
#67 Villanova University 1 2 trúng tuyển 2 5
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 2
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1
#73 SUNY University at Binghamton 1 trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 1 + 2
#76 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 2
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 3 1 + 5
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 1 trúng tuyển 2
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1
#93 Gonzaga University 1 trúng tuyển 1
#98 Rochester Institute of Technology 2 1 3
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 + 2
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1
#105 American University 3 trúng tuyển 1 1 1 + 6
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1
#115 University of Utah 3 trúng tuyển 2 1 6
#115 University of New Hampshire 1 5 trúng tuyển 1 1 + 8
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1 + 2
#124 James Madison University 1 trúng tuyển 1 2
#124 Florida International University 2 trúng tuyển 2 4
#124 Fairfield University 1 trúng tuyển 1 2
#124 University of Central Florida 1 1
#124 University of Denver 1 1 trúng tuyển 2
#133 Elon University 1 3 trúng tuyển 2 1 + 7
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 5 trúng tuyển 2 1 9
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 2 1 4
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1
#142 Oregon State University 1 trúng tuyển 1
#142 University of Cincinnati 1 trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1
#142 Clarkson University 1 trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#151 Simmons University 2 trúng tuyển 1 1 + 4
#151 University of Rhode Island 1 trúng tuyển 1
#159 University of Massachusetts Lowell 1 1 + 2
#163 Adelphi University 1 trúng tuyển 1
#163 Montclair State University 2 trúng tuyển 1 3
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 trúng tuyển 1 + 2
#178 Washington State University 1 trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 trúng tuyển 1 + 2
#209 Florida Atlantic University 1 trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 1 trúng tuyển 1
#216 Springfield College 1 trúng tuyển 1 + 2
#227 Kent State University 1 trúng tuyển 1
#227 Nova Southeastern University 1 trúng tuyển 1
#236 Western New England University 1 trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#249 Maryville University of Saint Louis 1 trúng tuyển 1 2
#249 University of Maine 1 trúng tuyển 1
#260 University of New England 1 1
#269 Utah State University 1 trúng tuyển 1 2
#280 Texas State University 1 trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 trúng tuyển 1
#303 Montana State University 1 trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 trúng tuyển 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 trúng tuyển 1
#342 Lesley University 1 trúng tuyển 1
#342 Missouri State University 1 trúng tuyển 1
#352 Point Park University 1 trúng tuyển 1 2
#361 Husson University 1 trúng tuyển 1
#369 long island university-liu post 1 trúng tuyển 1
#389 University of Bridgeport 1 trúng tuyển 1
#390 Saint Leo University 1 trúng tuyển 1
#390 Roosevelt University 1 trúng tuyển 1 + 2
Mary Baldwin University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 16 99 16 16 11
#1 Williams College 1 trúng tuyển 1
#4 Wellesley College 1 1 trúng tuyển 2
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 1
#9 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1 2
#11 Barnard College 1 1 trúng tuyển 2
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1 2
#11 Middlebury College 3 4 trúng tuyển 2 9
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1 + 2
#16 Hamilton College 2 trúng tuyển 1 1 4
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1
#16 Vassar College 2 1 trúng tuyển 3
#21 Washington and Lee University 2 trúng tuyển 1 + 3
#21 Colgate University 3 2 trúng tuyển 1 6
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 1
#24 Bates College 6 trúng tuyển 2 1 1 + 10
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1
#25 Colby College 2 trúng tuyển 2 4
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1
#27 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1
#30 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1
#30 Bucknell University 1 1 trúng tuyển 1 + 3
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1
#33 Colorado College 2 trúng tuyển 1 3
#34 Mount Holyoke College 3 trúng tuyển 1 1 + 5
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 2 trúng tuyển 2 4
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1 2 4
#39 Denison University 1 1 trúng tuyển 1 3
#39 Kenyon College 3 trúng tuyển 2 1 + 6
#39 Pitzer College 1 trúng tuyển 1 2
#45 Union College 2 2 trúng tuyển 1 + 5
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1 + 2
#46 Dickinson College 1 1 trúng tuyển 2
#46 Connecticut College 3 trúng tuyển 1 1 + 5
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 1
#51 Centre College 1 trúng tuyển 1
#56 Wheaton College 1 trúng tuyển 1
#59 St. Lawrence University 2 trúng tuyển 2
#59 Wofford College 1 trúng tuyển 1 + 2
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1
#67 Reed College 1 trúng tuyển 1
#67 Gustavus Adolphus College 1 trúng tuyển 1
#70 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 3 trúng tuyển 2 1 + 7
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1 2
#73 Lake Forest College 2 trúng tuyển 1 3
#75 Willamette University 1 trúng tuyển 1
#75 Allegheny College 1 trúng tuyển 1
#75 St. John's College 1 trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 1 trúng tuyển 1
#86 Ursinus College 1 trúng tuyển 1
#89 Saint Anselm College 1 trúng tuyển 1
#89 Southwestern University 1 trúng tuyển 1
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1 2
#93 Drew University 1 trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 trúng tuyển 1 2
#93 Whittier College 1 trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 3 trúng tuyển 1 4
#107 Susquehanna University 1 trúng tuyển 1
#112 Bennington College 1 trúng tuyển 1
#116 Saint Michael's College 1 trúng tuyển 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 trúng tuyển 1
#124 Albion College 1 trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 trúng tuyển 1
#130 Roanoke College 1 trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 trúng tuyển 1
#154 University of Mary Washington 1 trúng tuyển 1
#156 College of the Atlantic 1 trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 5 0 0 0
#1 University of Toronto 1 trúng tuyển 1
#3 McGill University 1 trúng tuyển 1
#15 University of Manitoba 2 trúng tuyển 2
#16 Queen's University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 4 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 trúng tuyển 1
#14 University of Sheffield 1 trúng tuyển 1
#23 Lancaster University 1 trúng tuyển 1
#26 University of Aberdeen 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(12)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(37)
A Capella
Admission Ambassador
Advancement Ambassadors
Amnesty International
Art Club
Breakthrough Manchester
A Capella
Admission Ambassador
Advancement Ambassadors
Amnesty International
Art Club
Breakthrough Manchester
CCP Club
Chess Club
Class Council
Discipline Committee
Engineering Club
Entrepreneurial Club/DECA
Excerpt Literary Magazine
Fencing
Gender Equity
Give
Green Club
Initium
Investment Club
Lamplighter News Magazine
Latin Club
Math Team
Mindfulness Club
Mock Trial
Model United Nations
One Love
Open Circuit
Outing Club
Pacteam
Pinnacle
Pulsar Research Lab
Rads
Robotics Club
Rock Climbing
School Council
Spirit Club
Super Smash Brothers
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Production Sản xuất âm nhạc
Piano Piano
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Production Sản xuất âm nhạc
Piano Piano
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Production Sản xuất phim
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
3D Art Nghệ thuật 3D
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Grades 6-12
Ngoại ô
ESL: Không có
Năm thành lập: 1964
Khuôn viên: 84 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 08/12/2017
Các chương trình khoa học và kỹ thuật xuất sắc tập trung vào việc nuôi dưỡng tư duy thiết kế, sự đổi mới và tinh thần kinh doanh của học sinh , với các môn học STEM, khoa học hạt nhân và kỹ thuật nâng cao. Các môn học về bệnh lý y khoa không chỉ giới hạn trong lĩnh vực hóa sinh nói chung mà còn có tới sáu môn học về bệnh lý, thậm chí bao gồm cả việc khám phá về sự di truyền của tế bào ung thư HeLa. Ngoài ra, có tới 6 môn học về bảo vệ môi trường. Trường hấn mạnh tầm quan trọng của giáo dục quốc tế và nâng cao nhận thức quốc tế của sinh viên.
Xem thêm

Hỏi đáp về The Derryfield School

Các thông tin cơ bản về trường The Derryfield School.
The Derryfield School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Hampshire, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1964, và hiện có khoảng 405 học sinh, với khoảng 6.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.derryfield.org.
Trường The Derryfield School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Derryfield School cũng có 66% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Derryfield School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 26.42% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 9.43% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.89% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Derryfield School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Derryfield School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Derryfield Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Derryfield School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Derryfield School cho năm 2024 là $41,650 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại mleyden@derryfield.org .
Trường The Derryfield School toạ lạc tại đâu?
Trường The Derryfield School toạ lạc tại bang Bang New Hampshire , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 51. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Derryfield School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Derryfield School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 227 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Derryfield School cũng được 88 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Derryfield School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Derryfield School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Derryfield School tại địa chỉ: https://www.derryfield.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 603-669-4524.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Derryfield School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Paul's School, Bishop Brady High School and South Merrimack Christian Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Derryfield School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Derryfield School là A-.

Đánh giá theo mục của trường The Derryfield School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Manchester, NH)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,901 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 25% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Manchester thấp hơn 21% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/35  
Cao 25% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Manchester
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Hampshire Hoa Kỳ
87.16% 1.35% 0.17% 2.58% 0.03% 4.32% 3.96% 0.43%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Manchester nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)