Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá B
The Columbus Academy là một một trường dự bị đại học độc lập, giảng dạy từ mẫu giáo đến lớp 12, cam kết theo đuổi sự vượt trội trong học tập. Đây là ngôi trường được đánh giá là có chương trình giảng dạy nghiêm ngặt nhất trong khu vực.
Trường The Columbus Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$33900
Sĩ số học sinh
1169
Học sinh quốc tế
1%
Tỷ lệ giáo viên cao học
65%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1320
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú Pk-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#6 University of Chicago 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
#12 Dartmouth College 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#18 University of Notre Dame 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Southern California 1
#29 University of Florida 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#51 Purdue University 1
#55 University of Miami 1
#62 George Washington University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#77 Michigan State University 1
#83 Stevens Institute of Technology 1
#84 Bennington College 1
#89 Elon University 1
LAC #18 University of Richmond 1
#105 Drexel University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#115 Loyola University Chicago 1
#137 George Mason University 1
#137 University of Kentucky 1
#151 University of Cincinnati 1
#151 University of Mississippi 1
LAC #31 Kenyon College 1
#182 Ohio University 1
LAC #39 Skidmore College 1
#212 Ball State University 1
#250 University of North Dakota 1
College of Charleston 1
High Point University 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Ohio State University: Newark Campus 1
Rose-Hulman Institute of Technology 1
Rutgers University 1
Saint Joseph's University 1
Savannah College of Art and Design 1
Union College 1
University of Colorado Boulder 1
University of Tennessee: Knoxville 1
University of Toronto 1
Wilmington College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 45 117 48 38 41
#1 Princeton University 1 1 1 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Stanford University 1 1 1 1 1 5
#3 Harvard College 1 1 1 3
#5 Yale University 1 1 1 3
#6 University of Pennsylvania 1 1 1 1 4
#7 California Institute of Technology 1 1 2
#7 Duke University 1 1 1 1 4
#9 Johns Hopkins University 1 1
#9 Northwestern University 1 1 1 1 4
#9 Brown University 1 1 1 3
#12 Cornell University 1 1 2
#12 University of Chicago 1 1 1 3
#12 Columbia University 1 1 1 3
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2
#17 Rice University 1 1
#18 Dartmouth College 1 1 2
#18 Vanderbilt University 1 1 2
#20 University of Notre Dame 1 1 2
#21 University of Michigan 1 1 1 1 4
#22 Georgetown University 1 1 1 1 1 5
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 1 1 4
#24 Washington University in St. Louis 1 1 1 1 1 5
#24 Carnegie Mellon University 1 1 1 3
#24 Emory University 1 1 1 1 4
#24 University of Virginia 1 1 1 3
#28 University of California: San Diego 1 1
#28 University of California: Davis 1 1 2
#28 University of Southern California 1 1 1 1 1 5
#28 University of Florida 1 1 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 2
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 2
#35 New York University 1 1 1 1 4
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 3
#39 Boston College 1 1 1 1 4
#40 University of Washington 1 1 2
#40 Rutgers University 1 1
#40 Tufts University 1 1
#43 Boston University 1 1 1 1 4
#47 University of Georgia 1 1
#47 Wake Forest University 1 1 1 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 1 1 4
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#47 Lehigh University 1 1 2
#47 University of Rochester 1 1 2
#51 Purdue University 1 1 1 1 1 5
#53 College of William and Mary 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 1 1 1 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1 2
#53 Northeastern University 1 1 2
#60 Michigan State University 1 1 2
#60 Brandeis University 1 1
#60 North Carolina State University 1 1
#60 Santa Clara University 1 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#67 University of Miami 1 1 1 3
#67 George Washington University 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 Villanova University 1 1 2
#67 University of Pittsburgh 1 1 2
#67 Syracuse University 1 1 1 3
#73 Indiana University Bloomington 1 1 1 1 4
#73 Tulane University 1 1 1 1 1 5
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#76 Pepperdine University 1 1
#76 University of Delaware 1 1 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#84 University of California: Santa Cruz 1 1
#86 Marquette University 1 1
#86 New Jersey Institute of Technology 1 1
#86 Clemson University 1 1
#89 University of South Florida 1 1 2
#89 Fordham University 1 1 2
#89 Southern Methodist University 1 1 1 3
#93 Baylor University 1 1
#98 Illinois Institute of Technology 1 1
#98 Texas Christian University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 Drexel University 1 1 1 3
#98 University of Oregon 1 1
#105 University of Colorado Boulder 1 1 1 3
#105 American University 1 1 2
#105 Saint Louis University 1 1
#105 George Mason University 1 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1 2
#105 Arizona State University 1 1 1 3
#115 University of Utah 1 1 2
#115 University of San Francisco 1 1
#115 University of Arizona 1 1 2
#115 Howard University 1 1
#124 University of Denver 1 1 1 3
#124 James Madison University 1 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1
#133 University of Dayton 1 1 2
#133 Elon University 1 1 1 1 4
#133 University of Vermont 1 1 2
#133 Miami University: Oxford 1 1 1 1 1 5
#133 Chapman University 1 1
#137 University of Alabama 1 1
#142 Loyola University Chicago 1 1 1 1 4
#142 University of Cincinnati 1 1 1 1 1 5
#151 DePaul University 1 1
#151 Duquesne University 1 1
#159 University of Kentucky 1 1 1 1 4
#163 University of Mississippi 1 1
#170 Quinnipiac University 1 1
#178 Ohio University 1 1 1 3
#178 Drake University 1 1
#195 University of Louisville 1 1
#201 Valparaiso University 1 1
#201 Xavier University 1 1
#216 West Virginia University 1 1 2
#216 Ball State University 1 1
#216 Mississippi State University 1 1
#227 Kent State University 1 1 2
#227 Nova Southeastern University 1 1
#236 University of New Mexico 1 1
#236 University of North Dakota 1 1
#249 Suffolk University 1 1
#269 University of Missouri: Kansas City 1 1
#269 Florida Institute of Technology 1 1
#280 Bellarmine University 1 1
#280 Hampton University 1 1
#304 University of Indianapolis 1 1
#304 Radford University 1 1
#320 Cleveland State University 1 1
#332 University of Findlay 1 1
#361 University of Montana 1 1
#376 Eastern Michigan University 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 1 1 5
Alabama State University 1 1
University of Texas at Dallas 1 1
Penn State University Park 1 1
Tennessee State University 1 1
University of Maryland: College Park 1 1 2
Jackson State University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 7 38 15 8 12
#1 Williams College 1 1 1 3
#2 Amherst College 1 1 2
#3 United States Naval Academy 1 1
#4 Swarthmore College 1 1
#4 Pomona College 1 1
#9 Bowdoin College 1 1
#9 Carleton College 1 1 2
#11 Barnard College 1 1
#11 Claremont McKenna College 1 1
#11 Grinnell College 1 1 2
#16 Davidson College 1 1
#16 Hamilton College 1 1
#21 Colgate University 1 1
#24 Bates College 1 1 1 1 4
#25 University of Richmond 1 1 1 1 4
#27 Macalester College 1 1
#30 Lafayette College 1 1
#30 Bryn Mawr College 1 1
#30 Bucknell University 1 1 2
#30 Berea College 1 1
#33 Colorado College 1 1 1 1 4
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#38 Skidmore College 1 1 2
#39 Trinity College 1 1
#39 Kenyon College 1 1 1 3
#39 Denison University 1 1 2
#39 Spelman College 1 1
#45 Union College 1 1
#46 Connecticut College 1 1
#46 Furman University 1 1 2
#46 Dickinson College 1 1
#46 DePauw University 1 1 1 3
#51 St. Olaf College 1 1
#51 Centre College 1 1 2
#51 The University of the South 1 1
#56 Rhodes College 1 1
#59 Wofford College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 1 1 3
#63 Gettysburg College 1 1
#67 Reed College 1 1 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#75 Allegheny College 1 1
#89 University of Puget Sound 1 1
#93 Lewis & Clark College 1 1
#107 Westmont College 1 1
#112 Bennington College 1 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 1
#130 Eckerd College 1 1
#152 Wittenberg University 1 1
#172 Johnson C. Smith University 1 1
Thomas More College of Liberal Arts 1 1
Bethune-Cookman University 1 1
Allen University 1 1
Oberlin College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 3 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 1
#7 University of Manchester 1 1
#33 University of St. Andrews 1 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
277
Tổng số bài thi thực hiện
618
89%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(20)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(9)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Floor Hockey Khúc côn cầu trên sàn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Floor Hockey Khúc côn cầu trên sàn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(18)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Singing Ca hát
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Singing Ca hát
Theater Nhà hát
Voice Thanh nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Lighting Design Thiết kế ánh sáng
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1911
Khuôn viên: 231 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 08/01/2019
Học viện Columbus là một trường trung học tư thục nổi tiếng trong khu vực, nơi thường được con cái của các gia đình giàu có theo học. Tôi cũng đã sống ở khu đó được 17 năm. Các vùng ngoại ô xung quanh Columbus có chất lượng cuộc sống cao, an toàn và thuận tiện, có văn hóa và môi trường giáo dục truyền thống của Mỹ nên rất thích hợp để học tập và sinh sống.
Xem thêm

Hỏi đáp về The Columbus Academy

Các thông tin cơ bản về trường The Columbus Academy.
The Columbus Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Ohio, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1911, và hiện có khoảng 1169 học sinh, với khoảng 1.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.columbusacademy.org/page.
Trường The Columbus Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Columbus Academy cung cấp 18 môn AP.

Trường The Columbus Academy cũng có 65% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Columbus Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 16.81% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 23.89% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 6.19% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Columbus Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Columbus Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Columbus Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Columbus Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Columbus Academy cho năm 2024 là $33,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại keerand@columbusacademy.org .
Trường The Columbus Academy toạ lạc tại đâu?
Trường The Columbus Academy toạ lạc tại bang Bang Ohio , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Columbus, có khoảng cách chừng 7. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Rickenbacker International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Columbus Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Columbus Academy hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Columbus Academy cũng được 15 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Columbus Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Columbus Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Columbus Academy tại địa chỉ: http://www.columbusacademy.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 614-475-2311.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Columbus Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Francis DeSales High School, Tree Of Life Christian Schools and Columbus School For Girls.

Thành phố chính gần trường nhất là Columbus. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Columbus.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Columbus Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Columbus Academy là A-.

Đánh giá theo mục của trường The Columbus Academy bao gồm:
A Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Columbus là thủ phủ bang Ohio. Scioto Mile là một chuỗi công viên nằm trên cả hai bờ sông Scioto, với đài phun nước khổng lồ và những con đường mòn. Ở bờ tây, trung tâm khoa học COSI tổ chức các cuộc triển lãm thực tế và đài thiên văn. Ở trung tâm thành phố, Bảo tàng Nghệ thuật Columbus trưng bày các bức tranh của Châu Mỹ và Châu Âu và một khu vườn điêu khắc. Khu vực Làng Đức có những ngôi nhà gạch được xây dựng bởi những người định cư từ những năm 1800.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,574
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 11%

Môi trường xung quanh (Columbus, OH)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,934 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 69% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Columbus thấp hơn 15% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/26  
Rất cao 69% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Columbus
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Ohio Hoa Kỳ
75.89% 12.35% 0.16% 2.51% 0.04% 4.42% 4.25% 0.38%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Columbus, Ohio (địa điểm gần Columbus nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Columbus, Ohio cao hơn so với Ho Chi Minh City 119.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,900,000₫ (829$) ở Columbus, Ohio để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)