Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá B
The College Preparatory School là một trường đồng giáo độc lập, toàn thời gian, cung cấp chương trình giáo dục dự bị đại học từ lớp 9 đến lớp 12. Nhà trường cung cấp các chương trình học tập nghiêm ngặt dành cho các em học sinh chuẩn bị bước vào chặng đường học tập 4 năm tại các trường đại học. Với mục tiêu là cung cấp một nền giáo dục đầy thách thức và kích thích trong một môi trường thân thiện, tin tưởng và trách nhiệm lẫn nhau, qua đó giúp các em xây dựng một nền tảng vững chắc cho một cuộc sống đạo đức và nhiều thành công trong trường đại học và cuộc đời sau này.
Xem thêm
Trường The College Preparatory School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The College Preparatory School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$57600
Sĩ số học sinh
370
Tỷ lệ giáo viên cao học
86%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Số môn học AP
7
Điểm SAT
1493
Điểm ACT
33
Kích thước lớp học
14

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Harvard College 7
#3 Stanford University 9
#3 Yale University 7
LAC #1 Williams College 6
#6 University of Chicago 48
#7 Johns Hopkins University 9
#7 University of Pennsylvania 8
#10 Duke University 8
#10 Northwestern University 12
LAC #2 Amherst College 8
#13 Brown University 4
#15 Washington University in St. Louis 14
LAC #3 Pomona College 3
#17 Cornell University 6
#18 Columbia University 9
#20 University of California: Berkeley 12
#20 University of California: Los Angeles 15
LAC #4 Swarthmore College 6
#22 Carnegie Mellon University 7
#22 Emory University 6
#22 Georgetown University 9
#25 New York University 14
#25 University of Michigan 4
#25 University of Southern California 3
LAC #5 Wellesley College 6
#29 Wake Forest University 5
LAC #6 Carleton College 9
#32 Tufts University 14
#38 University of California: Davis 6
#41 Boston University 12
#44 Case Western Reserve University 3
#44 Northeastern University 6
#44 Tulane University 3
#51 Purdue University 6
#55 University of Washington 3
#62 George Washington University 4
LAC #13 Smith College 6
#72 American University 7
#72 Reed College 3
LAC #15 Hamilton College 3
LAC #18 Barnard College 4
LAC #18 Haverford College 4
LAC #18 Wesleyan University 6
LAC #29 Harvey Mudd College 3
LAC #33 Scripps College 3
LAC #37 Occidental College 9
#234 University of Massachusetts Dartmouth 4
Oberlin College 5
University of California: Santa Cruz 7
University of St. Andrews 4
University of Toronto 3
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 291 280 266 266 261
#1 Princeton University 4 4 4 4 trúng tuyển 16
#3 Stanford University 9 10 8 8 10 trúng tuyển 45
#3 Harvard College 7 8 12 12 13 trúng tuyển 52
#5 Yale University 7 8 8 8 8 trúng tuyển 39
#6 University of Pennsylvania 8 8 7 7 8 trúng tuyển 38
#7 Duke University 8 9 8 8 6 trúng tuyển 39
#9 Brown University 4 4 10 10 10 trúng tuyển 38
#9 Johns Hopkins University 9 5 7 7 6 trúng tuyển 34
#9 Northwestern University 12 12 9 9 8 trúng tuyển 50
#12 Cornell University 6 7 12 12 12 trúng tuyển 49
#12 Columbia University 9 9
#12 University of Chicago 48 42 32 32 24 trúng tuyển 178
#15 University of California: Los Angeles 15 13 8 8 9 trúng tuyển 53
#15 University of California: Berkeley 12 7 18 18 16 trúng tuyển 71
#17 Rice University 5 5 7 trúng tuyển 17
#18 Dartmouth College 5 10 10 9 trúng tuyển 34
#21 University of Michigan 4 4 4 trúng tuyển 12
#22 Georgetown University 9 14 14 14 15 trúng tuyển 66
#24 Carnegie Mellon University 7 7 6 6 8 trúng tuyển 34
#24 Emory University 6 4 10
#24 Washington University in St. Louis 14 12 11 11 14 trúng tuyển 62
#28 University of Southern California 3 6 6 6 6 trúng tuyển 27
#28 University of California: Davis 6 4 10
#35 University of California: Santa Barbara 4 5 5 7 trúng tuyển 21
#35 New York University 14 13 16 16 13 trúng tuyển 72
#40 University of Washington 3 3
#40 Tufts University 14 14 14 14 13 trúng tuyển 69
#43 Boston University 12 11 7 7 5 trúng tuyển 42
#47 Wake Forest University 5 7 10 10 8 trúng tuyển 40
#51 Purdue University 6 6 12
#53 Northeastern University 6 6 12
#53 Case Western Reserve University 3 5 6 6 8 trúng tuyển 28
#67 George Washington University 4 4
#73 Tulane University 3 7 6 6 5 trúng tuyển 27
#105 American University 7 6 13
#209 University of Massachusetts Dartmouth 4 4
University of California: Santa Cruz 7 8 7 7 5 trúng tuyển 34
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 84 72 91 91 109
#1 Williams College 6 4 9 9 10 trúng tuyển 38
#2 Amherst College 8 7 9 9 10 trúng tuyển 43
#4 Wellesley College 6 5 6 6 5 trúng tuyển 28
#4 Pomona College 3 6 6 4 trúng tuyển 19
#4 Swarthmore College 6 7 11 11 16 trúng tuyển 51
#9 Bowdoin College 4 4 6 trúng tuyển 14
#9 Carleton College 9 8 6 6 8 trúng tuyển 37
#11 Wesleyan University 6 7 7 7 9 trúng tuyển 36
#11 Middlebury College 5 5 7 trúng tuyển 17
#11 Barnard College 4 5 6 6 11 trúng tuyển 32
#16 Hamilton College 3 3
#16 Harvey Mudd College 3 4 trúng tuyển 7
#16 Smith College 6 5 4 4 19
#21 Haverford College 4 4 5 5 4 trúng tuyển 22
#24 Bates College 5 5 5 6 trúng tuyển 21
#27 Macalester College 4 4 5 trúng tuyển 13
#35 Scripps College 3 4 trúng tuyển 7
#35 Occidental College 9 7 16
#67 Reed College 3 4 4 4 15
Oberlin College 5 4 9
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 3 0 0 0 0
#1 University of Toronto 3 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 4 6 0 0 0
#33 University of St. Andrews 4 6 10

Chương trình học

Chương trình AP

(7)
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Statistics Thống kê
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Statistics Thống kê
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Physics 1 Vật lý 1
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(58)
Asian American Association
Black Student Union
Bring Change 2 Mind
Chinese Culture Club
Climate Crew
Community Action Team: Food Justice
Asian American Association
Black Student Union
Bring Change 2 Mind
Chinese Culture Club
Climate Crew
Community Action Team: Food Justice
CPS Against Human Trafficking
Feminist Union
Gender Sexuality Awareness Club
Green Team
Humanitarian Club
International Club
Jewish Student Union
Korean Club
LatinX Club
Muslim Student Association
No Place for Hate Coalition
PERIOD @ College Prep
Side by Side
South Asian Alliance
Students with Interracial Lives
World Humanitarian Rights Club
Biomimicry Club
Computer Science Team
Infauxgraphics Club
Kids Teach Tech
Makers' Club
Math Club
Robotics
Science Olympiad
Behavioral Economics Club
Crypto Club
Economics&Policy&Externalities
Investing & Finance Club
Model United Nations Club
American Sign Language Club
Bird Club
Chess Club
Climbing Club
Cubing Club
Lifting Club
Puzzling & Tea
Social Destruction Club
Volleyball Club
Wiffles & Waffles
Anime & Manga Club
ArtsMag
Classical Music Club
Cooking Club
Film Club
Granny Club
Latin Club
Poetry Club
Quiz Bowl
Rap Rant
World Languages Club
Filipino Student Association
Student with Disabilities Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(10)
Acting Diễn xuất
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Acting Diễn xuất
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Drawing Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1960
Khuôn viên: 5 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 2484
ISEE: 52192

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 26/10/2020
College Preparatory School là một trong những trường trung học tư thục tốt nhất ở California, có vị trí tuyệt vời. 1. Các trường dự bị đại học quan tâm và chú trọng hơn đến sức khỏe của học sinh. Lớp học thú vị, giáo viên xuất sắc, thực sự quan tâm đến sức khỏe tinh thần và thể chất của học sinh, giáo viên sẽ gặp gỡ hoặc trò chuyện với học sinh ngoài giờ học. 2. Nhà trường quan tâm đến sự phát triển đa dạng của trẻ, tuy khuôn viên nhỏ nhưng thực sự có rất nhiều câu lạc bộ trong trường. Có nhiều lĩnh vực khác nhau, học sinh cấp 3 được khuyến khích tham gia và chờ đón những điều thú vị; chương trình giảng dạy cũng rất thú vị và đầy thách thức. . 3. Môn hùng biện và cờ vua của trường rất nổi bật, đội hùng biện về chính sách của trường rất mạnh. Về cờ vua, mặc dù không có bất kỳ đội chính thức nào, nhưng trường có một số kỳ thủ xếp hạng quốc gia, bao gồm quán quân Giải vô địch cờ vua California và người đạt huy chương đồng tại Giải vô địch cờ vua trẻ thế giới. 4. Trường có khóa học đặc biệt - Intraterm, đây là một trong những khóa học được mong đợi nhất trong chương trình dự bị đại học và khai giảng vào học kỳ mùa xuân. Chương trình cung cấp các khóa học trải nghiệm chuyên sâu kéo dài 1 tuần và các chuyến đi trong nhiều môi trường khác nhau cho tất cả học sinh dự bị đại học.
Xem thêm

Hỏi đáp về The College Preparatory School

Các thông tin cơ bản về trường The College Preparatory School.
The College Preparatory School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1960, và hiện có khoảng 370 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.college-prep.org/.
Trường The College Preparatory School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The College Preparatory School cung cấp 7 môn AP.

Trường The College Preparatory School cũng có 86% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The College Preparatory School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 12.08% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 43.96% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 8.54% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The College Preparatory School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The College Preparatory School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The College Preparatory Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The College Preparatory School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The College Preparatory School cho năm 2024 là $57,600 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại davidl@college-prep.org .
Trường The College Preparatory School toạ lạc tại đâu?
Trường The College Preparatory School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Oakland, có khoảng cách chừng 5. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Metropolitan Oakland International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The College Preparatory School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The College Preparatory School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 170 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The College Preparatory School cũng được 137 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The College Preparatory School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The College Preparatory School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The College Preparatory School tại địa chỉ: http://www.college-prep.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 510-652-0111.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The College Preparatory School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Holy Names High School, Maybeck High School and Park Day School.

Thành phố chính gần trường nhất là Oakland. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Oakland.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The College Preparatory School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The College Preparatory School là A+.

Đánh giá theo mục của trường The College Preparatory School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Oakland là một thành phố ở phía đông vịnh San Francisco, bang California. Quảng trường Jack London có một bức tượng của nhà văn, người thường lui tới khu vực này. Gần đó, Old Oakland nổi bật với các cửa hàng và kiến trúc thời Victoria đã được khôi phục. Gần Chinatown, Bảo tàng Oakland của California là nơi lưu giữ lịch sử, thiên nhiên và nghệ thuật của tiểu bang. Khu dân cư Uptown có các nhà hát Fox và Paramount, nhà hàng, quán bar và phòng trưng bày nghệ thuật.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 5,055
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 51%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Oakland

Môi trường xung quanh (Oakland, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
7,996 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 244% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
N/A
N/A Không có dữ liệu
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/13  
Rất cao 244% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Oakland
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Oakland, California (địa điểm gần Oakland nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Oakland, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 185.9%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,590,000₫ (1,083$) ở Oakland, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)