Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B+
Học thuật B
Ngoại khóa C
Cộng đồng A-
Đánh giá B-
The Calverton School nằm ở Maryland, cách Washington khoảng một giờ. Trường chú trọng đào tạo học thuật, cung cấp các khóa học dự bị đại học và chương trình IB chất lượng cao. Trường có 280 học sinh và một khuôn viên xinh đẹp có diện tích 153 mẫu Anh. Nhờ lợi thế về vị trí địa lý nằm gần với Tòa nhà Quốc hội Hoa Kỳ, trường có các dự án phong phú đặc sắc.
Xem thêm
Trường The Calverton School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The Calverton School The Calverton School The Calverton School The Calverton School The Calverton School The Calverton School The Calverton School The Calverton School The Calverton School The Calverton School The Calverton School The Calverton School The Calverton School The Calverton School The Calverton School The Calverton School The Calverton School
Nếu bạn muốn thêm The Calverton School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$50350
Sĩ số học sinh
320
Học sinh quốc tế
0.08%
Tỷ lệ giáo viên cao học
59%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Điểm SAT
1300
Kích thước lớp học
14
Tỷ lệ học sinh nội trú
34

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2017-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 Stanford University 1 +
#9 Duke University 1 +
#9 Johns Hopkins University 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
#25 University of Virginia 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#27 University of Southern California 1 +
#28 New York University 1 +
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#28 Wake Forest University 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#36 Boston College 1 +
#36 University of California: Irvine 1 +
#40 College of William and Mary 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 University of Wisconsin-Madison 1 +
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#49 Lehigh University 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Purdue University 1 +
#49 Villanova University 1 +
#51 Spelman College 1 +
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 Rhodes College 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#57 University of Pittsburgh 1 +
#59 University of Maryland: College Park 1 +
#59 University of Washington 1 +
#63 George Washington University 1 +
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 +
LAC #13 Hamilton College 1 +
#68 Fordham University 1 +
#68 Indiana University Bloomington 1 +
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 +
#70 Virginia Military Institute 1 +
#70 Wofford College 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Reed College 1 +
#75 Clemson University 1 +
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#79 American University 1 +
#83 Colorado School of Mines 1 +
#83 Elon University 1 +
SUNY University at Binghamton 1 +
#83 University of Iowa 1 +
LAC #17 Barnard College 1 +
#89 St. Mary's College of Maryland 1 +
SUNY University at Stony Brook 1 +
#93 University of Delaware 1 +
#94 Hampden-Sydney College 1 +
Auburn University 1 +
#103 Drexel University 1 +
#103 Temple University 1 +
#103 University of Arizona 1 +
#103 University of California: Santa Cruz 1 +
#103 University of San Francisco 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 +
#107 Randolph-Macon College 1 +
#107 Whittier College 1 +
#111 Ohio Wesleyan University 1 +
Arizona State University 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#117 University of South Carolina: Columbia 1 +
#120 Roanoke College 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
#127 Clarkson University 1 +
#127 DePaul University 1 +
#136 Catholic University of America 1 +
#137 George Mason University 1 +
#148 Duquesne University 1 +
#149 University of Mary Washington 1 +
LAC #30 Bryn Mawr College 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#166 Virginia Commonwealth University 1 +
LAC #36 Oberlin College 1 +
#182 Ohio University 1 +
LAC #38 Franklin & Marshall College 1 +
LAC #38 Lafayette College 1 +
LAC #38 Whitman College 1 +
#194 Mississippi State University 1 +
#202 Florida Institute of Technology 1 +
#202 University of North Carolina at Wilmington 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 West Virginia University 1 +
LAC #50 Dickinson College 1 +
LAC #50 The University of the South 1 +
#299 Old Dominion University 1 +
#299 Shenandoah University 1 +
California State Polytechnic University: Pomona 1 +
Eastern University 1 +
Florida Southern College 1 +
Frostburg State University 1 +
High Point University 1 +
Jacksonville University 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
King's College London 1 +
Liberty University 1 +
Life University 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Lynn University 1 +
Manhattanville College 1 +
Marist College 1 +
Massachusetts Maritime Academy 1 +
McDaniel College 1 +
Mount St. Mary's University 1 +
Notre Dame of Maryland University 1 +
Parsons The New School for Design 1 +
Pratt Institute 1 +
Queens University of Charlotte 1 +
Radford University 1 +
Saint Anselm College 1 +
Saint Bonaventure University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
St. John's University 1 +
SUNY College at Cortland 1 +
The Citadel 1 +
Towson University 1 +
University of Maryland: Baltimore County 1 +
University of St. Andrews 1 +
University of Tampa 1 +
Washington & Jefferson College 1 +
West Virginia Wesleyan College 1 +
Wilmington College 1 +
York College of Pennsylvania 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2022 2014-2021 2013-2019 2014-2017 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 71 127 86 24 28
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#3 Stanford University 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 4
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#7 Duke University 1 + 1 1 + 3
#9 Johns Hopkins University 1 + 2 2 1 + trúng tuyển 1 + 7
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#12 Columbia University 1 + 1
#12 Cornell University 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 1 + 5
#18 Dartmouth College 1 + 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 1 3
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#24 University of Virginia 1 + 2 2 1 + trúng tuyển 6
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 4
#24 Emory University 1 + 1
#28 University of Southern California 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 1 + 5
#33 University of California: Irvine 1 + 5 4 10
#35 New York University 1 + 5 5 1 + trúng tuyển 1 + 13
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 1 3
#39 Boston College 1 + 1 1 3
#40 University of Washington 1 + 4 3 8
#43 Boston University 1 + 5 5 1 + trúng tuyển 1 + 13
#47 Texas A&M University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 2 1 1 + 5
#47 Wake Forest University 1 + 6 1 1 + trúng tuyển 1 + 10
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 4
#47 Lehigh University 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 1 + 5
#49 Purdue University 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1 2
#53 Northeastern University 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 4
#53 Florida State University 1 + 1
#53 College of William and Mary 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 4
#57 Penn State University Park 1 + 4 4 1 + trúng tuyển 10
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + 1 1 3
#59 University of Maryland: College Park 1 + 1 9 11
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 1 + 5
#67 George Washington University 1 + 1 3 1 + trúng tuyển 1 + 7
#67 Villanova University 1 + 1 1 3
#67 University of Miami 1 + 3 1 5
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#67 University of Pittsburgh 1 + 2 2 5
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 1 3
#73 Tulane University 1 + 1
#73 SUNY University at Binghamton 1 + 1 2
#76 University of Delaware 1 + 2 1 1 + 5
#76 Colorado School of Mines 1 + 1 1 3
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1 1 3
#86 Clemson University 1 + 3 3 1 + 8
#89 Fordham University 1 + 2 1 4
#89 Temple University 1 + 1 2
#93 Auburn University 1 + 2 1 4
#93 University of Iowa 1 + 1 1 3
#96 University of Alabama 1 + 1
#98 Drexel University 1 + 2 2 1 + trúng tuyển 1 + 7
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1 1 3
#103 University of California: Santa Cruz 1 + 1 2
#105 American University 1 + 2 2 5
#105 George Mason University 1 + 2 3
#105 Arizona State University 1 + 2 2 5
#105 University of Colorado Boulder 1 + 4 4 1 + 10
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + 3 1 5
#115 University of Arizona 1 + 3 3 7
#115 University of San Francisco 1 + 1 1 3
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 5 6
#133 Elon University 1 + 3 4
#142 Clarkson University 1 + 1 1 3
#142 Virginia Commonwealth University 1 + 1 2
#151 Colorado State University 1 + 2 3
#151 DePaul University 1 + 1 1 3
#151 Duquesne University 1 + 2 3
#163 University of Mississippi 1 + 2 3
#163 St. John's University 1 + 1
#170 Quinnipiac University 1 + 1 2
#178 Ohio University 1 + 1 2
#178 Catholic University of America 1 + 1 2
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 + 1
#216 Mississippi State University 1 + 1 2
#216 West Virginia University 1 + 5 6
#249 Pace University 1 + 1 2
#269 Florida Institute of Technology 1 + 1 2
#280 Old Dominion University 1 + 2 3
#304 Radford University 1 + 1 2
#304 Shenandoah University 1 + 1 2
Liberty University 1 + 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2022 2014-2021 2013-2019 2014-2017 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 27 42 14 2 8
#2 Amherst College 1 + 1
#3 United States Naval Academy 1 + 3 1 + 5
#4 Wellesley College 1 + 1 1 + 3
#9 Bowdoin College 1 + 1
#11 Barnard College 1 + 3 3 7
#11 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 1 2
#16 Hamilton College 1 + 1 2
#16 Smith College 1 + trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 1 2
#21 Haverford College 1 + 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1 2
#24 Bates College 1 + 1 1 3
#30 Bryn Mawr College 1 + 1 1 3
#30 Lafayette College 1 + 1 1 3
#34 Mount Holyoke College 1 + 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + 3 3 1 + 8
#36 Oberlin College 1 + 2 1 4
#39 Spelman College 1 + 1 2
#46 Whitman College 1 + 1 1 3
#46 Dickinson College 1 + 1 1 3
#51 The University of the South 1 + 1 2
#56 Rhodes College 1 + 1 2
#59 Wofford College 1 + 1 2
#63 Virginia Military Institute 1 + 1 2
#63 Gettysburg College 1 + 1
#67 Reed College 1 + 1 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + 1 2
#82 St. Mary's College of Maryland 1 + 5 6
#89 Saint Anselm College 1 + 1
#93 Whittier College 1 + 1 2
#107 Randolph-Macon College 1 + 3 4
#116 Ohio Wesleyan University 1 + 1 2
#116 Hampden-Sydney College 1 + 1 2
#130 Roanoke College 1 + 2 3
#154 University of Mary Washington 1 + 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2022 2014-2021 2013-2019 2014-2017 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0 0
#6 King's College London 1 + 1
#33 University of St. Andrews 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(2)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC

Chương trình IB

(6)
IB English IB Tiếng Anh
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Physics IB Vật lý
IB Music IB Âm nhạc
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác

Hoạt động thể chất

(4)
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Volleyball Bóng chuyền

Hoạt động ngoại khóa

(10)
Anime
Cooking
Model UN
Game
Yearbook
Student Government Association
Anime
Cooking
Model UN
Game
Yearbook
Student Government Association
Swimming Club
Camping Day
Class Trip
National Honor Society
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(5)
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Art Nghệ thuật
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: K-12
Ngoại ô
ESL:
Năm thành lập: 1967
Khuôn viên: 153 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 34%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Đến Việt Nam phỏng vấn
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior,SLEP
Mã trường:
ISEE: 210650

4.5/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 26/05/2020
Trường Calverton tọa lạc tại Maryland, cách thủ đô Washington khoảng 1 giờ lái xe, tiếp giáp với Vịnh Chesapeake, nơi nổi tiếng với vẻ đẹp của đại dương. Sinh viên không chỉ được cảm nhận khung cảnh thôn quê yên ả mà còn có thể dễ dàng đến các thành phố lớn lân cận. Trường tập trung vào việc phát triển những học sinh trung thực, khoan dung, tôn trọng lẫn nhau và hiểu biết về người khác. Trường cung cấp 12 môn học nâng cao và 21 môn học IB. Các môn học IB được chia thành cấp độ tiêu chuẩn và cấp độ nâng cao, và học sinh cần học ít nhất ba môn học nâng cao về các môn học để lấy bằng tốt nghiệp IB. Các môn học nghệ thuật của trường rất phong phú, với cơ sở âm nhạc tổng hợp và ghi âm phòng thu kỹ thuật số, hợp xướng, nhạc cụ, v.v., ngoài ra còn có các môn học khác, các buổi biểu diễn sân khấu được tổ chức vào mùa xuân và mùa thu hàng năm, đồng thời cũng có các môn học về hội họa, nhiếp ảnh, nghệ thuật môi trường và lịch sử nghệ thuật. Trường cung cấp 8 môn thể thao, bao gồm chạy việt dã, bóng rổ, khúc côn cầu, gôn, bóng đá, bóng vợt, quần vợt và hoạt náo viên.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 01/08/2022
"Trường Calverton tọa lạc tại Maryland và được thành lập vào năm 1967, cách Washington khoảng một giờ lái xe. Trường tập trung vào phát triển học thuật và cung cấp chương trình dự bị đại học và chương trình IB mạnh mẽ. Nhờ có lợi thế về mặt địa lý, với vị trí gần Tòa nhà Quốc hội Hoa Kỳ, trường có các dự án đặc trưng phong phú. Trường có diện tích 153 mẫu Anh.

1. Trường phổ thông Calverton hướng tới mục tiêu khuyến khích học sinh đạt đến khả năng học tập cao nhất, thể hiện lòng dũng cảm, óc tò mò, tính kiên trì và trên hết là tư duy phát triển.

2. Trường áp dụng hình thức dạy học quy mô nhỏ, giáo viên hoàn toàn có thể tham gia vào việc học tập của học sinh hàng ngày.

3. Trường cung cấp Chương trình Văn bằng Tú tài Quốc tế (IB) khuyến khích học sinh trên khắp thế giới trở thành những người có tinh thần lạc quan, giàu lòng nhân ái, học hỏi suốt đời, thấu thị nhân tâm, và cho dù có những khác biệt nào thì vẫn sẽ có thể phát triển mạnh mẽ.

4. Nghệ thuật của trường tương đối mạnh, các tác phẩm của học sinh sẽ được lấy cảm hứng từ lịch sử nghệ thuật và nghệ thuật từ khắp nơi trên thế giới.

5. Trường Calverton duy trì một sự hài hòa giữa truyền thống và đổi mới, tạo nên tinh thần học đường mạnh mẽ và ý thức tập thể. Một loạt các hoạt động ngoại khóa được cung cấp cho học sinh ở mọi lứa tuổi. "
Xem thêm

Hỏi đáp về The Calverton School

Các thông tin cơ bản về trường The Calverton School.
The Calverton School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Maryland, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1967, và hiện có khoảng 320 học sinh, với khoảng 0.08% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.calvertonschool.org.
Trường The Calverton School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Calverton School cung cấp 2 môn AP.

Trường The Calverton School cũng có 59% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Calverton School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 14.17% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 3.75% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Calverton School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Calverton School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Calverton Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Calverton School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Calverton School cho năm 2024 là $50,350 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại china@calvertonschool.org .
Trường The Calverton School toạ lạc tại đâu?
Trường The Calverton School toạ lạc tại bang Bang Maryland , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Washington, có khoảng cách chừng 31. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Washington Dulles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Calverton School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Calverton School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 452 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Calverton School cũng được 23 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Calverton School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Calverton School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Calverton School tại địa chỉ: http://www.calvertonschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 410-535-0216.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Calverton School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Episcopal High School, St. Albans School and Georgetown Preparatory School.

Thành phố chính gần trường nhất là Washington. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Washington.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Calverton School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Calverton School là B.

Đánh giá theo mục của trường The Calverton School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B Học thuật
C Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Washington, DC, thủ đô của nước Mỹ, là một thành phố tinh gọn nằm bên Sông Potomac, tiếp giáp với các tiểu bang Maryland và Virginia. Thành phố nổi tiếng với các di tích và tòa nhà tân cổ điển hùng vĩ - bao gồm cả những công trình mang tính biểu tượng, là trụ sở của 3 cơ quan chính phủ liên bang: Điện Capitol, Nhà Trắng và Tòa án Tối cao. Đây cũng là nơi có các bảo tàng và các địa điểm biểu diễn nghệ thuật nổi tiếng như Kennedy Center.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 0
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 39%

Môi trường xung quanh (Huntingtown, MD)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
716 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 69% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Huntingtown thấp hơn 72% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/140  
Trung bình 69% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Huntingtown
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maryland Hoa Kỳ
47.17% 29.06% 0.20% 6.77% 0.04% 11.81% 4.38% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Washington, District of Columbia (địa điểm gần Huntingtown nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Washington, District of Columbia cao hơn so với Ho Chi Minh City 171.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 27,150,000₫ (1,028$) ở Washington, District of Columbia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)