Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá N/A
Trường Branson (The Branson School) đã luôn kiến tạo một môi trường năng động, chu đáo để thúc đẩy học sinh theo đuổi con đường thành công dựa trên sự tôn trọng cá nhân và sự phát triển trí tuệ toàn diện. Trường đặt ưu tiên hàng đầu đối với mối quan hệ đáng tin cậy và hỗ trợ lẫn nhau giữa giáo viên và học sinh. Thông qua chương trình giảng dạy sáng tạo, đa dạng và khắt khe, nhà trường khuyến khích học sinh tư duy lý trí, thể hiện quan điểm rõ ràng, phát triển tài năng và sở thích cá nhân, đồng thời thắp lên ngọn lửa đam mê cho việc học tập suốt đời. Chúng tôi tin rằng mỗi kiểu người mà ta gặp và những suy nghĩ khác biệt sẽ làm phong phú thêm cho cuộc sống của chúng ta và tạo ra những nhà lãnh đạo có trách nhiệm cho toàn cầu. Trường chúng tôi là nơi quan tâm và hỗ trợ để học sinh phát huy hết tiềm năng của mình, ngoài ra còn giúp các em học sinh rèn luyện cả về trí tuệ lẫn thể chất, đồng thời phát triển khả năng sáng tạo, lòng nhân ái và khiếu hài hước của các em, giúp các em hình thành ý thức trách nhiệm với cộng đồng và thế giới.
Xem thêm
Trường The Branson School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Branson School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$59610
Sĩ số học sinh
370
Tỷ lệ giáo viên cao học
88%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$14 triệu
Số môn học AP
8
Điểm SAT
1370
Điểm ACT
33
Kích thước lớp học
13

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 2
#3 Harvard College 4
#3 Stanford University 9
#3 Yale University 2
#6 University of Chicago 9
#7 University of Pennsylvania 3
#10 Duke University 7
#10 Northwestern University 5
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 7
#13 Vanderbilt University 5
#15 Washington University in St. Louis 4
LAC #3 Pomona College 3
#17 Cornell University 2
#18 Columbia University 3
#20 University of California: Berkeley 10
#20 University of California: Los Angeles 13
LAC #4 Swarthmore College 2
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 5
#25 New York University 3
#25 University of Michigan 3
#25 University of Southern California 4
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 2
#29 Wake Forest University 5
LAC #6 Bowdoin College 3
#32 Tufts University 7
#32 University of California: Santa Barbara 2
#34 University of California: Irvine 2
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 4
#38 University of Wisconsin-Madison 2
#41 Boston University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 6
#44 Tulane University 3
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Lehigh University 1
#55 University of Washington 4
LAC #11 Middlebury College 10
LAC #11 Washington and Lee University 4
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#63 Agnes Scott College 1
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 1
#72 American University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Reed College 1
#72 Southern Methodist University 6
LAC #15 Davidson College 1
#77 Loyola Marymount University 2
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Barnard College 2
LAC #18 Colgate University 3
LAC #18 Haverford College 5
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 2
#94 Lewis & Clark College 1
#97 University of San Diego 1
#105 Drexel University 1
#105 University of Oregon 1
#105 University of Utah 1
#115 Loyola University Chicago 1
#121 Chapman University 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Colorado College 1
#137 DePaul University 1
#151 San Diego State University 2
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #33 Pitzer College 3
LAC #33 Scripps College 2
LAC #39 Denison University 1
#234 San Francisco State University 1
#285 Portland State University 1
Babson College 2
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
California State University: Sacramento 1
Franklin University Switzerland 1
Oberlin College 1
Parsons The New School for Design 1
Point Loma Nazarene University 1
University of British Columbia 1
University of California: Santa Cruz 2
University of Colorado Boulder 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2017-2019 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 172 177 181 174 146
#1 Princeton University 3 2 2 4 trúng tuyển 3 14
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 1 3
#3 Harvard College 4 2 5 7 trúng tuyển 7 25
#3 Stanford University 9 11 13 10 trúng tuyển 6 49
#5 Yale University 2 3 6 5 trúng tuyển 6 22
#6 University of Pennsylvania 3 5 8 3 trúng tuyển 1 20
#7 Duke University 7 5 4 4 trúng tuyển 5 25
#9 Northwestern University 5 3 3 4 trúng tuyển 2 17
#9 Johns Hopkins University 2 3 3 trúng tuyển 2 10
#9 Brown University 7 9 8 4 trúng tuyển 6 34
#12 Cornell University 2 2 2 2 trúng tuyển 4 12
#12 University of Chicago 9 6 7 8 trúng tuyển 3 33
#12 Columbia University 3 2 1 3 trúng tuyển 4 13
#15 University of California: Los Angeles 13 13 9 4 trúng tuyển 6 45
#15 University of California: Berkeley 10 6 3 7 trúng tuyển 13 39
#17 Rice University 1 1 1 trúng tuyển 3
#18 Vanderbilt University 5 4 2 3 trúng tuyển 2 16
#18 Dartmouth College 1 4 4 4 trúng tuyển 4 17
#20 University of Notre Dame 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#21 University of Michigan 3 5 6 2 trúng tuyển 7 23
#22 Georgetown University 5 4 4 2 trúng tuyển 2 17
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1
#24 Washington University in St. Louis 4 6 6 trúng tuyển 16
#24 Emory University 1 2 2 2 trúng tuyển 2 9
#24 Carnegie Mellon University 1 2 2 trúng tuyển 5 10
#24 University of Virginia 1 1 2 1 trúng tuyển 2 7
#28 University of California: San Diego 1 4 2 trúng tuyển 1 8
#28 University of California: Davis 2 trúng tuyển 1 3
#28 University of Southern California 4 7 8 11 trúng tuyển 9 39
#33 University of California: Irvine 2 2 2 6
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 1 3
#35 New York University 3 4 6 5 trúng tuyển 6 24
#35 University of California: Santa Barbara 2 1 1 2 trúng tuyển 4 10
#35 University of Wisconsin-Madison 2 3 3 2 trúng tuyển 10
#38 University of Texas at Austin 1 1 2
#39 Boston College 4 3 5 5 trúng tuyển 2 19
#40 Tufts University 7 8 9 11 trúng tuyển 7 42
#40 University of Washington 4 4 4 1 trúng tuyển 1 14
#43 Boston University 1 1 1 trúng tuyển 3
#47 Lehigh University 1 1 1 1 4
#47 University of Rochester 1 1 1 3
#47 Wake Forest University 5 2 4 trúng tuyển 6 17
#53 Northeastern University 6 6 4 4 trúng tuyển 1 21
#60 Santa Clara University 1 3 trúng tuyển 4
#67 University of Miami 1 1 3 trúng tuyển 2 7
#67 Syracuse University 1 2 2 5
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 trúng tuyển 2
#67 George Washington University 1 1 1 3
#73 Tulane University 3 2 2 4 trúng tuyển 3 14
#73 Indiana University Bloomington 1 1 1 trúng tuyển 3
#76 Pepperdine University 1 1 1 trúng tuyển 3
#76 Colorado School of Mines 1 trúng tuyển 1 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 2
#89 Southern Methodist University 6 7 7 20
#93 Loyola Marymount University 2 1 1 4
#98 University of Oregon 1 1 2 trúng tuyển 4
#98 University of San Diego 1 1 1 1 4
#98 Drexel University 1 1
#98 Texas Christian University 1 1
#105 San Diego State University 2 1 2 1 trúng tuyển 6
#105 American University 1 12 1 1 trúng tuyển 15
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 3 3 1 trúng tuyển 2 10
#115 University of Utah 1 1 1 trúng tuyển 3
#133 Chapman University 1 2 3 trúng tuyển 6
#142 University of the Pacific 1 trúng tuyển 1
#142 Oregon State University 1 trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 1 1 3
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 1
#178 San Francisco State University 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 trúng tuyển 1
#280 Portland State University 1 1
University of California: Santa Cruz 2 1 2 trúng tuyển 3 8
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2017-2019 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 54 53 47 55 50
#1 Williams College 1 1 1 trúng tuyển 4 7
#2 Amherst College 2 3 1 trúng tuyển 6
#4 Swarthmore College 2 1 3
#4 Pomona College 3 2 2 2 9
#4 Wellesley College 2 3 1 6
#9 Carleton College 2 3 trúng tuyển 5
#9 Bowdoin College 3 2 1 5 trúng tuyển 7 18
#11 Middlebury College 10 9 4 7 trúng tuyển 5 35
#11 Wesleyan University 2 3 2 2 trúng tuyển 1 10
#11 Barnard College 2 1 3 trúng tuyển 3 9
#11 Claremont McKenna College 1 3 2 1 trúng tuyển 2 9
#16 Harvey Mudd College 1 1 trúng tuyển 1 3
#16 Smith College 1 1 trúng tuyển 1 3
#16 Hamilton College 1 1
#16 Davidson College 1 1 2 1 trúng tuyển 3 8
#16 Vassar College 1 2 2 5
#21 Colgate University 3 2 2 3 trúng tuyển 1 11
#21 Haverford College 5 3 2 trúng tuyển 1 11
#21 Washington and Lee University 4 3 3 2 trúng tuyển 12
#24 Bates College 1 1 1 trúng tuyển 3
#25 Colby College 1 2 5 trúng tuyển 3 11
#25 University of Richmond 1 1 1 3
#30 Lafayette College 1 1
#30 Bucknell University 2 2
#30 Bryn Mawr College 1 1 1 3
#33 Colorado College 1 2 3 2 trúng tuyển 2 10
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1
#35 Scripps College 2 2 3 3 trúng tuyển 3 13
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#35 Occidental College 1 1 trúng tuyển 1 3
#38 Skidmore College 1 1 1 3
#39 Denison University 1 1 2
#39 Pitzer College 3 3 1 1 8
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 2 3
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 2
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1
#63 Agnes Scott College 1 1 2
#67 Reed College 1 1 2
#72 Bard College 1 2 trúng tuyển 1 4
#93 Lewis & Clark College 1 1 2
#93 Drew University 1 1 trúng tuyển 2
#130 Eckerd College 1 1 trúng tuyển 2
Oberlin College 1 1 2 trúng tuyển 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2017-2019 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 1 2 3 1 0
#2 University of British Columbia 1 2 3 1 trúng tuyển 7

Chương trình học

Chương trình AP

(8)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Italian Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Ý
Physics 2 Vật lý 2
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(30)
Adopt A Plattoon
Asian Student Alliance (ASA)
Best Buddies
Beyond Reason (Girls' a capella)
Blazer (Student Newspaper)
Branson Entrepreneurship Club
Adopt A Plattoon
Asian Student Alliance (ASA)
Best Buddies
Beyond Reason (Girls' a capella)
Blazer (Student Newspaper)
Branson Entrepreneurship Club
Coding Club
Conversation Club
Environmental Action Committee (EAC)
FAM
Feminism Club
Interact
Italian Club
Latin Club
Meditation
Men’s Leadership
Mock Trial
Model Congress
Model UN
Mountain Biking
Poetry Club
QSA
Students For Students Peer Tutoring
Surfing Club
Sustainable Seas
Tech Club
Viviane
What Now (Boys' a capella)
Yearbook
Yoga Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Acting Diễn xuất
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
Acting Diễn xuất
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Rock Nhạc Rock
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1920
Khuôn viên: 17 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/11
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 4288
ISEE: 92695
Nổi bật
Trường nội trú
Archbishop Riordan High School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Thacher School United States Flag

Hỏi đáp về The Branson School

Các thông tin cơ bản về trường The Branson School.
The Branson School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1920, và hiện có khoảng 370 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.branson.org/.
Trường The Branson School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Branson School cung cấp 8 môn AP.

Trường The Branson School cũng có 88% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Branson School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 17.35% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 42.01% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 11.42% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Branson School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Branson School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Branson Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Branson School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Branson School cho năm 2024 là $59,610 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@branson.org .
Trường The Branson School toạ lạc tại đâu?
Trường The Branson School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Francisco, có khoảng cách chừng 15. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Francisco International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Branson School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Branson School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 340 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Branson School cũng được 48 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Branson School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Branson School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Branson School tại địa chỉ: https://www.branson.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 415-454-3612.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Branson School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Anselm School, Star Academy and Red Hill Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là San Francisco. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Francisco.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Branson School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Branson School là B+.

Đánh giá theo mục của trường The Branson School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Francisco, tên chính thức là Thành phố và Quận San Francisco, là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa ở Bắc California. Đây là thành phố đông dân thứ 4 ở California, với dân số 815.201 người vào năm 2021, là thành phố lớn có mật độ dân số cao thứ 2 của Mỹ, sau Thành phố New York, và là quận có mật độ dân số cao thứ 5 của Mỹ, chỉ sau 4 trong số 5 quận của Thành phố New York. Trong số 91 thành phố của nước Mỹ với hơn 250.000 cư dân, San Francisco được xếp hạng đầu tiên theo thu nhập bình quân đầu người và thứ 6 theo tổng thu nhập vào năm 2021.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 14,657
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 89%

Môi trường xung quanh (Ross, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
690 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 70% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Ross thấp hơn 91% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/146  
Trung bình 70% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Ross
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Francisco, California (địa điểm gần Ross nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Francisco, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 206.2%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 30,620,000₫ (1,159$) ở San Francisco, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)