Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Founded in 1900, The Blake School is an independent, coeducational day school (pre-K-12) with campuses in Minneapolis, Hopkins and Wayzata. Blake provides a strong liberal arts education with a challenging curriculum that integrates academics, arts and athletics. Over 1,380 students attend Blake, coming from more than 56 Twin Cities' communities. Tuition: $13,000 - $21,600. Financial Aid: over $3.5 million awarded, need-based only.
Xem thêm
Trường The Blake School/Upper School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Blake School/Upper School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$30215
Sĩ số học sinh
1375
Tỷ lệ giáo viên cao học
73%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Quỹ đóng góp
$60 triệu
Số môn học AP
11
Điểm ACT
30
Kích thước lớp học
15

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2013-2016)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 8
#2 Harvard College 3
#3 Yale University 14
#4 Columbia University 2
#4 Stanford University 7
#4 University of Chicago 13
LAC #1 Williams College 3
#7 Massachusetts Institute of Technology 3
#8 Duke University 2
#9 University of Pennsylvania 5
#10 Johns Hopkins University 6
#12 Dartmouth College 7
#14 Brown University 4
#15 Cornell University 8
#15 Vanderbilt University 1
#15 Washington University in St. Louis 15
LAC #3 Swarthmore College 4
#18 Rice University 1
#18 University of Notre Dame 4
#20 University of California: Berkeley 2
LAC #4 Bowdoin College 3
LAC #4 Middlebury College 5
LAC #4 Pomona College 6
LAC #4 Wellesley College 9
#21 Emory University 4
#23 Carnegie Mellon University 2
#23 University of California: Los Angeles 2
#23 University of Southern California 12
#26 University of Virginia 1
#27 Tufts University 6
#27 Wake Forest University 3
#29 University of Michigan 8
#30 Boston College 9
#32 New York University 11
#36 Georgia Institute of Technology 1
#37 Case Western Reserve University 1
LAC #8 Carleton College 13
#41 Boston University 4
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#41 Tulane University 3
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#41 University of Wisconsin-Madison 12
LAC #9 Claremont McKenna College 2
#47 Northeastern University 8
#51 University of Miami 1
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1
#52 University of Washington 2
#57 George Washington University 5
LAC #12 Vassar College 1
#61 Clemson University 2
#61 Purdue University 3
#61 Southern Methodist University 6
#66 Fordham University 3
LAC #14 Hamilton College 3
LAC #14 Harvey Mudd College 2
LAC #14 Smith College 2
LAC #14 Washington and Lee University 4
LAC #14 Wesleyan University 4
#72 American University 1
#72 Rutgers University 1
#75 Indiana University Bloomington 4
#75 University of Massachusetts Amherst 4
#82 Texas Christian University 4
#82 University of Iowa 1
#86 Marquette University 1
#86 University of Denver 13
#89 University of Colorado Boulder 1
#89 University of San Diego 3
#89 University of Vermont 3
LAC #19 Colby College 9
LAC #19 Colgate University 2
#96 Florida State University 1
#99 Loyola University Chicago 2
LAC #23 Macalester College 2
LAC #23 Oberlin College 4
LAC #25 Bates College 1
LAC #25 Bryn Mawr College 2
LAC #25 Colorado College 2
LAC #25 Kenyon College 3
LAC #29 Barnard College 2
LAC #29 Scripps College 2
LAC #32 Bucknell University 2
LAC #32 College of the Holy Cross 1
LAC #35 Mount Holyoke College 3
LAC #36 Pitzer College 2
LAC #38 Skidmore College 3
LAC #40 Whitman College 4
LAC #43 Occidental College 3
LAC #43 Trinity College 2
LAC #47 Connecticut College 2
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2013-2016 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 256 252
#1 Princeton University 8 6 14
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 2 5
#3 Stanford University 7 6 13
#3 Harvard College 3 5 8
#5 Yale University 14 10 24
#6 University of Pennsylvania 5 6 11
#7 Duke University 2 3 5
#9 Johns Hopkins University 6 6 12
#9 Northwestern University 8 8
#9 Brown University 4 5 9
#12 Cornell University 8 6 14
#12 Columbia University 2 2 4
#12 University of Chicago 13 10 23
#15 University of California: Berkeley 2 2 4
#15 University of California: Los Angeles 2 2 4
#17 Rice University 1 2 3
#18 Vanderbilt University 1 2 3
#18 Dartmouth College 7 5 12
#20 University of Notre Dame 4 1 5
#21 University of Michigan 8 7 15
#22 Georgetown University 4 4
#24 Washington University in St. Louis 15 11 26
#24 Emory University 4 5 9
#24 Carnegie Mellon University 2 2 4
#24 University of Virginia 1 1 2
#28 University of Southern California 12 13 25
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 2
#35 University of Wisconsin-Madison 12 16 28
#35 New York University 11 10 21
#39 Boston College 9 11 20
#40 University of Washington 2 1 3
#40 Rutgers University 1 1 2
#40 Tufts University 6 5 11
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 2
#43 Boston University 4 4 8
#47 Lehigh University 1 1
#47 Wake Forest University 3 1 4
#47 University of Rochester 1 1
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 1 2
#53 Florida State University 1 1 2
#53 Northeastern University 8 5 13
#53 Case Western Reserve University 1 1
#53 College of William and Mary 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 2
#61 Purdue University 3 3 6
#67 University of Miami 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 4 4
#67 Syracuse University 2 2
#67 George Washington University 5 7 12
#73 Tulane University 3 5 8
#73 Indiana University Bloomington 4 3 7
#86 Marquette University 1 3 4
#86 Clemson University 2 2 4
#89 Southern Methodist University 6 4 10
#89 Fordham University 3 2 5
#93 University of Iowa 1 1 2
#98 Texas Christian University 4 4 8
#98 University of San Diego 3 2 5
#105 University of Colorado Boulder 1 1 2
#105 American University 1 1 2
#124 University of Denver 13 14 27
#133 University of Vermont 3 1 4
#142 Loyola University Chicago 2 2 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2013-2016 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 112 113
#1 Williams College 3 3
#2 Amherst College 4 4
#4 Pomona College 6 7 13
#4 Swarthmore College 4 3 7
#4 Wellesley College 9 10 19
#9 Bowdoin College 3 3 6
#9 Carleton College 13 18 31
#11 Barnard College 2 2 4
#11 Wesleyan University 4 6 10
#11 Claremont McKenna College 2 1 3
#11 Grinnell College 1 1
#11 Middlebury College 5 5 10
#16 Vassar College 1 1 2
#16 Hamilton College 3 1 4
#16 Harvey Mudd College 2 2 4
#16 Smith College 2 1 3
#21 Washington and Lee University 4 1 5
#21 Haverford College 1 1
#21 Colgate University 2 3 5
#23 Oberlin College 4 4 8
#24 Bates College 1 1
#25 Colby College 9 8 17
#27 Macalester College 2 3 5
#27 College of the Holy Cross 1 1 2
#30 Bryn Mawr College 2 1 3
#30 Bucknell University 2 2 4
#33 Colorado College 2 2
#34 Mount Holyoke College 3 4 7
#35 Scripps College 2 2 4
#35 Occidental College 3 1 4
#38 Skidmore College 3 1 4
#39 Trinity College 2 2 4
#39 Kenyon College 3 3 6
#39 Pitzer College 2 1 3
#46 Connecticut College 2 1 3
#46 Whitman College 4 5 9
#46 Dickinson College 1 1
#63 Gettysburg College 1 1
#72 Bard College 2 2

Chương trình học

Chương trình AP

(11)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Statistics Thống kê
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(19)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Fencing Đấu kiếm
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Fencing Đấu kiếm
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Nordic Skiing Trượt tuyết băng đồng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Yoga Yoga
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(43)
Random Acts of Kindness
Quiz Bowl
Robotics
Science Bowl
Science Olympiad
Math Team
Random Acts of Kindness
Quiz Bowl
Robotics
Science Bowl
Science Olympiad
Math Team
Debate Team
Model United Nations
National Art Honor Society
Junior Achievement Club
Investment Club
Drama Club
Gender and Sexuality Alliance
Young Republicans Club
Asian Culture Club
Martha Bennett Gallery Curatorial Committee
Foobear
Book Club
DECA Club
ENKA Club
Best Tea Possible Club
Tea and Talk Club
Spectrum – Newspaper
Reflections – Yearbook
Mr. Gazette
Flash!
Community Service Board
Justice League
Challenge Success
Assembly Moderators
Admissions Ambassadors
LearningWorks
Bear to Bear Tutoring
Free the Children
Habitat for Humanity
Green Team
Blood Drive Club
CARE Club
Girl Up Club
She’s the First Club
Forum
Community Judiciary Board
Student Inter-Action Committee
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PK-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1900
Khuôn viên: 72 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Mã trường:
TOEFL: 4925
ISEE: 241635
Nổi bật
Trường nội trú
Andrews Osborne Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Western Reserve Academy United States Flag

Hỏi đáp về The Blake School/Upper School

Các thông tin cơ bản về trường The Blake School/Upper School.
The Blake School/Upper School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Minnesota, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1900, và hiện có khoảng 1375 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.blakeschool.org.
Trường The Blake School/Upper School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Blake School/Upper School cung cấp 11 môn AP.

Trường The Blake School/Upper School cũng có 73% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Blake School/Upper School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2013-2016, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Yale University, Columbia University và Stanford University.
Yêu cầu tuyển sinh của The Blake School/Upper School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Blake School/Upper Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Blake School/Upper School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Blake School/Upper School cho năm 2024 là $30,215 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại USattendance@blakeschool.org .
Trường The Blake School/Upper School toạ lạc tại đâu?
Trường The Blake School/Upper School toạ lạc tại bang Bang Minnesota , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Minneapolis, có khoảng cách chừng 1. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Minneapolis - St. Paul International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Blake School/Upper School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Blake School/Upper School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Blake School/Upper School cũng được 14 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Blake School/Upper School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Blake School/Upper School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Blake School/Upper School tại địa chỉ: http://www.blakeschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 952-988-3700.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Blake School/Upper School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: DeLaSalle High School, Minnehaha Academy and Academy Of Holy Angels.

Thành phố chính gần trường nhất là Minneapolis. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Minneapolis.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Blake School/Upper School là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá The Blake School/Upper School, vui lòng kiểm tra lại sau.

Thành phố lớn lân cận

Minneapolis là một thành phố lớn ở Minnesota, là "thành phố song sinh" với thủ phủ của bang lân cận là St. Paul. Bị chia cắt bởi Sông Mississippi, nơi đây nổi tiếng với các công viên và hồ nước. Minneapolis cũng là nơi có nhiều địa danh văn hóa như Trung tâm nghệ thuật Walker, bảo tàng nghệ thuật đương đại và Vườn điêu khắc Minneapolis gần kề, nổi tiếng với tác phẩm điêu khắc "Spoonbridge và Cherry" của Claes Oldenburg.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,530
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 0%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)