Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá A-
The Baldwin School là một trường trung học dự bị đại học tư thục, tập trung bồi dưỡng những nữ sinh có năng khiếu trở thành những thanh niên có quan điểm, nhận thức toàn cầu và có năng lực, từ đó có những đóng góp nổi bật cho xã hội. Nhà trường truyền cảm hứng học tập, sự sáng tạo trong nghệ thuật và ý thức cạnh tranh trong thể thao cho học sinh, đồng thời nâng cao kỹ năng lãnh đạo của các em trong khi vẫn cân bằng được cuộc sống.
Xem thêm
Trường The Baldwin School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Baldwin School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$43900
Sĩ số học sinh
575
Học sinh quốc tế
10%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$12 triệu
Điểm SAT
1370
Điểm ACT
31
Kích thước lớp học
14

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Harvard College 1 +
#3 Yale University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#13 Brown University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
LAC #4 Swarthmore College 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#32 Tufts University 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#72 Fordham University 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
#76 Muhlenberg College 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#89 Elon University 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
LAC #18 Haverford College 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
Auburn University 1 +
#97 Clark University 1 +
#97 University of South Florida 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#111 Goucher College 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
#121 Temple University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
#137 George Mason University 1 +
LAC #29 Harvey Mudd College 1 +
#151 Duquesne University 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
LAC #33 Pitzer College 1 +
LAC #36 Mount Holyoke College 1 +
#182 Belmont University 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
#219 Hampton University 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
LAC #55 Connecticut College 1 +
Clark Atlanta University 1 +
College of Charleston 1 +
College of William and Mary 1 +
Emerson College 1 +
Florida Agricultural Mech Univ 1 +
Franklin & Marshall College 1 +
McGill University 1 +
Newcastle University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Penn State University Park 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Saint Peter's University 1 +
Sciences Po Paris 1 +
Siena College 1 +
Union College 1 +
United States Military Academy 1 +
University of St. Andrews 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2016-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 63 538 55 330 122
#1 Princeton University 1 + 3 1 5 trúng tuyển 2 12
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 4 1 1 trúng tuyển 1 8
#3 Stanford University 1 4 trúng tuyển 4 9
#3 Harvard College 1 + 2 1 6 trúng tuyển 4 14
#5 Yale University 1 + 3 1 4 trúng tuyển 2 11
#6 University of Pennsylvania 1 + 19 1 24 trúng tuyển 13 58
#7 Duke University 1 + 3 1 6 trúng tuyển 2 13
#9 Brown University 1 + 3 3 trúng tuyển 3 10
#9 Northwestern University 1 + 4 1 3 trúng tuyển 2 11
#9 Johns Hopkins University 1 + 2 1 3 trúng tuyển 1 8
#12 Columbia University 1 + 2 1 8 trúng tuyển 12
#12 Cornell University 1 + 6 1 9 trúng tuyển 6 23
#12 University of Chicago 1 + 2 1 3 trúng tuyển 3 10
#15 University of California: Berkeley 1 + 7 1 5 trúng tuyển 14
#15 University of California: Los Angeles 1 + 9 1 2 trúng tuyển 1 14
#17 Rice University 1 1 trúng tuyển 2
#18 Dartmouth College 1 1 3 trúng tuyển 2 7
#18 Vanderbilt University 2 1 3 trúng tuyển 2 8
#20 University of Notre Dame 1 1 trúng tuyển 1 3
#21 University of Michigan 1 + 7 1 6 trúng tuyển 2 17
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 7 1 2 trúng tuyển 11
#22 Georgetown University 1 + 7 1 3 trúng tuyển 2 14
#24 Carnegie Mellon University 2 1 3 trúng tuyển 2 8
#24 University of Virginia 1 + 14 1 9 trúng tuyển 3 28
#24 Washington University in St. Louis 1 + 2 1 2 trúng tuyển 1 7
#24 Emory University 1 + 8 1 3 trúng tuyển 2 15
#28 University of Florida 1 + 2 1 1 trúng tuyển 5
#28 University of Southern California 1 + 7 1 4 trúng tuyển 13
#28 University of California: Davis 2 1 2 trúng tuyển 5
#28 University of California: San Diego 1 + 9 3 trúng tuyển 13
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 3 2 trúng tuyển 6
#33 University of California: Irvine 5 2 trúng tuyển 7
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 trúng tuyển 2
#35 New York University 1 + 12 1 17 trúng tuyển 11 42
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 8 4 trúng tuyển 13
#39 Boston College 1 + 11 1 8 trúng tuyển 4 25
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1
#40 Rutgers University 2 1 trúng tuyển 3
#40 Tufts University 1 + 3 1 4 trúng tuyển 3 12
#43 Boston University 1 + 10 5 trúng tuyển 16
#47 Wake Forest University 1 + 1 1 2 trúng tuyển 1 6
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 2
#47 University of Rochester 1 1
#47 University of Georgia 1 1
#47 Lehigh University 1 + 3 1 trúng tuyển 5
#51 Purdue University 1 + 2 1 trúng tuyển 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1 trúng tuyển 2
#53 College of William and Mary 1 + 2 3
#53 Case Western Reserve University 1 + 7 1 4 trúng tuyển 1 14
#53 Northeastern University 1 + 11 1 10 trúng tuyển 3 26
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1 trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 5 2 trúng tuyển 7
#60 Santa Clara University 3 1 trúng tuyển 4
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 3 3
#60 Brandeis University 1 1 2 trúng tuyển 4
#60 Michigan State University 2 2
#67 George Washington University 1 + 16 1 1 trúng tuyển 19
#67 Villanova University 1 + 7 1 3 trúng tuyển 1 13
#67 University of Miami 1 + 7 1 7 trúng tuyển 3 19
#67 Syracuse University 8 3 trúng tuyển 1 12
#67 University of Pittsburgh 38 1 10 trúng tuyển 1 50
#67 University of Massachusetts Amherst 2 2 trúng tuyển 4
#73 Tulane University 1 + 5 1 3 trúng tuyển 1 11
#73 Indiana University Bloomington 1 1 3 trúng tuyển 1 6
#76 University of Delaware 8 3 trúng tuyển 11
#76 Pepperdine University 1 1
#76 Colorado School of Mines 1 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1 1 1 trúng tuyển 4
#82 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 1
#86 Clemson University 3 1 2 trúng tuyển 3 9
#86 New Jersey Institute of Technology 1 1
#89 Southern Methodist University 1 3 trúng tuyển 2 6
#89 University of South Florida 1 + 1 2
#89 Temple University 1 + 16 1 8 trúng tuyển 3 29
#89 Fordham University 1 + 13 5 trúng tuyển 19
#93 Baylor University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#93 Loyola Marymount University 1 + 1 1 3
#93 Auburn University 1 + 1 2
#98 University of Oregon 1 + 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 trúng tuyển 1 3
#98 Drexel University 1 + 26 1 15 trúng tuyển 4 47
#105 University of Colorado Boulder 3 3 trúng tuyển 5 11
#105 American University 3 trúng tuyển 1 4
#105 Arizona State University 2 2
#105 George Mason University 1 + 5 6
#105 University of Tennessee: Knoxville 2 2
#115 University of New Hampshire 1 1
#115 University of San Francisco 1 1
#115 University of Arizona 1 + 3 1 2 trúng tuyển 1 8
#115 Howard University 1 2 trúng tuyển 1 4
#124 Florida International University 1 1
#124 Fairfield University 1 + 3 1 trúng tuyển 5
#124 James Madison University 4 4
#124 University of Denver 2 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 3 1 trúng tuyển 5
#133 Elon University 1 + 3 1 3 trúng tuyển 8
#133 SUNY University at Albany 1 1
#133 Chapman University 1 1
#133 University of Vermont 1 + 3 1 5
#137 University of Alabama 8 1 1 trúng tuyển 1 11
#142 Virginia Commonwealth University 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 + 2 3
#142 Loyola University Chicago 2 2
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 2 2
#147 University of Saint Joseph 1 1
#151 Duquesne University 1 + 3 2 trúng tuyển 1 7
#151 University of Rhode Island 1 + 3 1 1 trúng tuyển 6
#151 DePaul University 1 1
#163 St. John's University 2 trúng tuyển 2
#170 Quinnipiac University 1 1 trúng tuyển 2
#170 University of Hawaii at Manoa 1 1
#170 Florida Agricultural and Mechanical University 1 1
#185 Hofstra University 3 3
#209 West Chester University of Pennsylvania 4 1 1 trúng tuyển 1 7
#209 Sacred Heart University 1 + 1 2
#209 Chatham University 1 1 trúng tuyển 2
#209 Florida Atlantic University 1 1
#216 West Virginia University 1 trúng tuyển 1
#227 Kent State University 2 2
#227 Widener University 3 1 2 trúng tuyển 6
#227 Nova Southeastern University 2 2
#236 Belmont University 1 + 2 1 trúng tuyển 4
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 1
#280 Hampton University 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#332 Morgan State University 1 1
#361 Clark Atlanta University 1 + 3 4
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 2 1 2 trúng tuyển 6
University of Maryland: College Park 4 4 trúng tuyển 1 9
University of Illinois at Urbana-Champaign 2 2
Penn State University Park 1 + 38 1 20 trúng tuyển 3 63
Jackson State University 1 1
University of California: Santa Cruz 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2016-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 29 129 29 94 31
#1 Williams College 1 + 8 1 4 trúng tuyển 1 15
#2 Amherst College 1 + 1 2
#3 United States Naval Academy 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#4 Wellesley College 1 1 trúng tuyển 1 3
#4 Swarthmore College 1 + 3 1 trúng tuyển 1 6
#9 Carleton College 2 2
#11 Middlebury College 1 + 3 1 5 trúng tuyển 2 12
#11 Grinnell College 3 1 3 trúng tuyển 7
#11 Barnard College 1 + 5 1 5 trúng tuyển 12
#11 Wesleyan University 1 + 5 1 1 trúng tuyển 1 9
#16 Vassar College 1 + 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#16 Harvey Mudd College 1 + 1 1 3
#16 Davidson College 1 1 trúng tuyển 1 3
#16 Smith College 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#16 Hamilton College 1 + 2 2 trúng tuyển 5
#21 Haverford College 1 + 4 1 2 trúng tuyển 1 9
#21 Colgate University 1 + 5 1 1 trúng tuyển 1 9
#21 Washington and Lee University 1 + 1 1 trúng tuyển 1 4
#24 Bates College 1 + 2 1 4
#25 University of Richmond 3 5 trúng tuyển 2 10
#25 Colby College 1 1 trúng tuyển 2
#27 Macalester College 2 2
#27 College of the Holy Cross 1 + 2 3
#30 Bryn Mawr College 4 1 2 trúng tuyển 7
#30 Lafayette College 1 + 2 1 1 trúng tuyển 5
#30 Bucknell University 1 + 2 3 trúng tuyển 1 7
#33 Colorado College 1 1 trúng tuyển 2
#34 Mount Holyoke College 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#35 Franklin & Marshall College 1 + 10 1 10 trúng tuyển 1 23
#35 Occidental College 1 + 1 1 3 trúng tuyển 3 9
#38 Skidmore College 4 1 3 trúng tuyển 8
#39 Trinity College 1 + 2 1 4
#39 Spelman College 1 3 trúng tuyển 3 7
#39 Kenyon College 1 2 trúng tuyển 1 4
#39 Pitzer College 1 + 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#45 Union College 1 + 2 1 2 trúng tuyển 1 7
#46 Furman University 1 1 trúng tuyển 1 3
#46 Connecticut College 1 + 3 1 5
#46 Dickinson College 1 + 4 1 5 trúng tuyển 2 13
#56 Rhodes College 2 2 trúng tuyển 1 5
#56 Wheaton College 1 1
#63 Gettysburg College 1 2 trúng tuyển 3
#67 Reed College 2 2 trúng tuyển 1 5
#70 Muhlenberg College 1 + 4 1 2 trúng tuyển 8
#70 Hobart and William Smith Colleges 2 1 1 trúng tuyển 4
#72 Bard College 3 1 trúng tuyển 4
#86 Ursinus College 3 1 trúng tuyển 4
#93 Whittier College 1 1
#93 Drew University 1 1
#100 Sarah Lawrence College 4 3 trúng tuyển 7
#100 Earlham College 2 1 2 trúng tuyển 5
#107 Susquehanna University 1 1
#112 Bennington College 1 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 1 trúng tuyển 2
#124 Goucher College 1 + 3 1 trúng tuyển 5
Oberlin College 3 3
United States Military Academy 1 + 2 1 2 trúng tuyển 1 7
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2016-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 4 0 1 1
#1 University of Toronto 2 2
#2 University of British Columbia 1 1
#3 McGill University 1 + 1 1 trúng tuyển 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2016-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 3 0 0 0
#10 University of Bristol 1 1
#19 Newcastle University 1 + 1 2
#33 University of St. Andrews 1 + 1 2

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(13)
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(38)
A.F.A.R. (Anything Fine Arts Related)
A.G.C. (Anime
Games
and Comics )
A.S.A. (Asian Students Association)
Baldwin Ventures
A.F.A.R. (Anything Fine Arts Related)
A.G.C. (Anime
Games
and Comics )
A.S.A. (Asian Students Association)
Baldwin Ventures
BETA
B.S.U. (Black Students Union)
Cradles to Crayons
Creative Writing Diversity Club
Enviro Club
G.L.I. (Girls Learn International)
H.S.A. (Hispanic Students Association)
Interact Club
JCA (Jewish Cultural Alliance)
KIVA
Korean Language and Culture Club
Maskers
Melting Pot
Modern Science
PAW (Promotion of Animal Welfare)
Spectrum
Technology
T.A.C. (Teens Aware of Cancer)
Young Democrats Club
Young Republicans Club
Publications
Expectations of Club
Florilège (French Literary Magazine)
Prism (Yearbook)
Roman Candle
Clubs Requiring Tryouts
Lamplighters
Mock Trial
Model Congress
Model U.N.
Moot Court
Peer Counseling
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: K-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1888
Khuôn viên: 25 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 1468
ISEE: 390480
Nổi bật
Trường nội trú
Solebury School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
George School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 05/12/2018
Học tập ở Baldwin ~ Baldwin thực sự là một ngôi trường rất tốt, các nữ sinh từ "cái nôi đào tạo" này ai cũng tự tin và thanh lịch. Nhà trường áp dụng thời khóa biểu A/B ngắn gọn, rõ ràng giúp rèn luyện khả năng quản lý thời gian của học sinh. Về mặt đào tạo, Baldwin giỏi về nghệ thuật tự do hơn là khoa học. Lớp tiếng Anh và lớp lịch sử thường diễn ra các cuộc tranh luận sôi nổi. Học sinh rất cần cù, sau giờ học sẽ nhờ giáo viên sửa lại bài luận và thảo luận về dự án. Giáo viên cũng rất thân thiện và sẵn sàng giúp đỡ học sinh . Môn khoa học xã hội của Baldwin cũng rất mạnh. Ngoài ra, tôi rất thích cảm giác ấm cúng mà Baldwin mang lại. Trường rất nhỏ, chỉ có khoảng 60 học sinh trong một lớp, vì vậy mọi người đều biết nhau và bầu không khí rất tốt. Hàng năm trường cũng có những truyền thống rất thú vị, ví dụ như Ngày biểu ngữ, Ngày trao nhẫn, v.v. Đồ ăn trong nhà ăn của trường cũng rất ngon! Nói chung đó là một ngôi trường rất tốt!
Xem thêm

Hỏi đáp về The Baldwin School

Các thông tin cơ bản về trường The Baldwin School.
The Baldwin School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1888, và hiện có khoảng 575 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.baldwinschool.org.
Trường The Baldwin School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Baldwin School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Baldwin School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 56.6% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 113.21% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 24.53% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Baldwin School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Baldwin School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Baldwin Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Baldwin School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Baldwin School cho năm 2024 là $43,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại dcollins@baldwinschool.org .
Trường The Baldwin School toạ lạc tại đâu?
Trường The Baldwin School toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 9. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Baldwin School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Baldwin School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 165 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Baldwin School cũng được 145 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Baldwin School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Baldwin School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Baldwin School tại địa chỉ: http://www.baldwinschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 610-525-2700.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Baldwin School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Shipley School, Friends School Haverford and The Haverford School.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Baldwin School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Baldwin School là A+.

Đánh giá theo mục của trường The Baldwin School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Bryn Mawr, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
542 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 77% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Bryn Mawr thấp hơn 83% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/185  
Trung bình 77% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Bryn Mawr
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Bryn Mawr nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)