Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá B+
Mục tiêu của trường là khuyến khích học sinh theo đuổi sự vượt trội về cả đạo đức, trí tuệ, thẩm mỹ và thể chất, hình thành một cộng đồng đa dạng, nơi mỗi học sinh có thể đạt được sự thành công và đóng góp cho lợi ích chung. Trường cung cấp một chương trình dự bị đại học khắt khe, đầy thách thức, thu hút học sinh từ tất cả các hoàn cảnh xã hội, chủng tộc, điều kiện kinh tế và nền tảng học vấn đa dạng.
Xem thêm
Trường Thayer Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy Thayer Academy
Nếu bạn muốn thêm Thayer Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$59390
Số lượng học sinh
728
Học sinh quốc tế
1.6%
Giáo viên có bằng cấp cao
68%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:6
Quỹ tài trợ
$43 triệu
AP
18
Điểm SAT trung bình
1235
Điểm ACT trung bình
26
Sĩ số lớp học
14

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Columbia University 1
#2 Harvard College 3
#9 Johns Hopkins University 1
#9 Northwestern University 1
#14 Brown University 1
#23 Georgetown University 1
#23 University of Michigan 1
LAC #5 Wellesley College 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#34 University of Rochester 1
#36 Boston College 1
#42 Boston University 1
#42 Case Western Reserve University 1
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 1
#49 Villanova University 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
#57 Penn State University Park 1
#59 Syracuse University 4
#59 University of Washington 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1
LAC #13 Davidson College 1
#68 Southern Methodist University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#75 Clemson University 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#79 American University 1
#83 Elon University 1
#83 Texas Christian University 1
#85 University of Puget Sound 1
#89 Stonehill College 1
#93 University of Denver 4
#99 University of Utah 1
#104 University of Colorado Boulder 1
LAC #22 University of Richmond 1
#115 Fairfield University 2
#117 University of South Carolina: Columbia 1
#117 University of Vermont 1
#120 Roanoke College 1
#127 Seton Hall University 1
#130 Eckerd College 1
LAC #26 Colorado College 1
#151 Marymount Manhattan College 1
#166 Quinnipiac University 1
LAC #35 Pitzer College 1
LAC #38 Bucknell University 1
LAC #38 Lafayette College 1
#202 Florida Institute of Technology 1
LAC #42 Denison University 1
#219 Sacred Heart University 1
#219 University of Maine 1
LAC #45 Union College 1
LAC #46 Trinity College 1
LAC #50 Connecticut College 1
Assumption College 1
Babson College 1
Bentley University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Champlain College 1
College of Charleston 1
College of the Holly Cross 1
Endicott College 1
Ithaca College 1
John Cabot University, Rome 1
Massachusetts College of Art and Design 1
Massachusetts Maritime Academy 1
Merrimack College 1
Morgan Stage University 1
Norwich University 1
Providence College 1
Salve Regina University 1
Savannah College of Art and Design 1
stony brook university, state university of new york 1
Utica College 1
Woods College for Advancing Studies 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2021 2019 2018 2011-2016 Tổng số
Tất cả các trường 43 66 58 59 272
#1 Princeton University 1 3 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#2 Columbia University 1 1 1 3
#2 Harvard College 3 2 1 3 9
#5 Yale University 1 2 3
#8 University of Pennsylvania 1 4 5
#9 Duke University 1 2 3 6
#9 Johns Hopkins University 1 1
#9 Northwestern University 1 2 1 2 6
#13 Dartmouth College 1 1 1 3
#14 Washington University in St. Louis 1 1 2 4
#14 Brown University 1 3 2 3 9
#14 Vanderbilt University 1 3 4
#17 Rice University 1 1
#17 Cornell University 4 4
#19 University of Notre Dame 1 1 2
#21 Emory University 1 1 2
#23 Georgetown University 1 2 3 6
#23 University of Michigan 1 1 8 10
#25 Carnegie Mellon University 1 1 2
#25 University of Virginia 1 1
#27 University of Southern California 1 1 1 1 4
#28 New York University 2 2 3 9 16
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#28 Wake Forest University 2 2 3 7
#28 Tufts University 1 2 1 6 10
#34 College of William and Mary 1 1
#34 University of Rochester 1 1 1 1 4
#34 University of California: San Diego 1 1 2
#36 University of California: Irvine 1 1
#36 Boston College 1 11 1 5 35 53
#38 University of Texas at Austin 1 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1 1
#42 Case Western Reserve University 1 1 2
#42 Boston University 1 2 1 21 25
#42 Tulane University 4 2 2 4 12
#42 Brandeis University 1 7 8
#49 Purdue University 1 1 1 3
#49 Villanova University 1 1
#49 Lehigh University 1 1
#49 Northeastern University 1 2 6 2 29 40
#55 University of Miami 1 5 2 2 5 15
#55 Florida State University 1 1
#55 Santa Clara University 1 2 3
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 6 7
#57 Penn State University Park 1 1 2
#59 University of Maryland: College Park 1 1
#59 University of Washington 1 1 1 3
#59 Syracuse University 4 5 3 5 16 33
#63 University of Connecticut 1 3 4
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 2 2 5 10
#63 George Washington University 1 1 4 14 20
#66 University of Pittsburgh 1 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1 4 9 14
#68 Fordham University 3 7 10
#68 Indiana University Bloomington 1 2 3
#68 Southern Methodist University 1 2 3
#72 Rutgers University 1 1
#75 Clemson University 1 1 5 7
#75 Loyola Marymount University 1 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 1 3
#79 American University 1 1 2 1 5
#83 Michigan State University 1 1
#83 Elon University 1 2 4 7
#83 Texas Christian University 1 1 1 3
#83 Howard University 1 1
#93 University of San Diego 2 2
#93 University of Delaware 1 3 4
#93 University of Denver 4 1 1 3 9
#99 University of Utah 1 1
#103 Clark University 1 1
#103 Miami University: Oxford 1 1 2
#103 Loyola University Chicago 1 1
#103 Drexel University 1 4 5
#104 University of Colorado Boulder 1 2 1 3 8 15
#117 University of South Carolina: Columbia 1 1
#117 University of Vermont 1 4 3 8
#117 Arizona State University 1 1
#117 Rochester Institute of Technology 1 1
#127 Seton Hall University 1 1
#136 University of Tulsa 1 1
#136 Catholic University of America 1 1
#148 University of Alabama 2 1 2 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2021 2019 2018 2011-2016 Tổng số
Tất cả các trường 12 26 17 14 122
#1 Williams College 1 1
#2 Amherst College 1 1 2
#5 Wellesley College 1 1 1 3
#6 United States Naval Academy 1 1
#6 Bowdoin College 1 2 5 8
#9 Carleton College 1 1
#9 Middlebury College 1 5 6
#11 Washington and Lee University 1 1
#11 United States Military Academy 1 1 2 4
#13 Hamilton College 1 3 4
#13 Davidson College 1 1 2
#17 Colgate University 2 2 4
#17 Wesleyan University 5 5
#17 Barnard College 1 1
#17 Colby College 1 1 1 13 16
#22 Vassar College 1 1 2
#22 University of Richmond 1 1 1 1 4
#25 Bates College 1 1 5 7
#26 Colorado College 1 1 4 6
#30 Bryn Mawr College 3 3
#30 Kenyon College 1 1
#30 Mount Holyoke College 1 1 2
#30 Scripps College 1 1
#35 College of the Holy Cross 4 2 1 6 13
#35 Pitzer College 1 1 1 3
#38 Bucknell University 1 1 1 9 12
#38 Lafayette College 1 3 4
#38 Skidmore College 1 1 6 8
#38 Union College 5 5
#40 Franklin & Marshall College 1 2 3
#42 Denison University 1 1
#42 Occidental College 3 3
#45 Union College 1 2 3
#46 Trinity College 1 5 3 2 20 31
#50 Connecticut College 1 1 6 8
#50 The University of the South 1 1 2
#50 Dickinson College 1 1 6 8
#54 Gettysburg College 1 1
#62 Bard College 1 1

Điểm AP

(2022-2023)
Tổng số bài thi thực hiện
394
72%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Microeconomics Kinh tế vi mô
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(19)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Gymnastics Thể dục dụng cụ
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(77)
Anime Club
Assisting the Elderly
Business Club
Challengers Club
Coding Club
Cradles to Crayons
Anime Club
Assisting the Elderly
Business Club
Challengers Club
Coding Club
Cradles to Crayons
Creative Writing Club
Discipline Committee
Doctors Without Borders
Drama Club
Father Bill’s
Film Club
Fishing
French Club
Future Medical Professionals
Games Club
Gardening Club of Thayer
Habitat for Humanity
Help a Hero (supporting our troops)
ISOKAN
Mathletes
Model UN
OMEGA
Operation Smile
Perfect Pals
Project DEEP
Photography Club
Ping Pong Club
Robotics Club
SALSA
Special Olympics
QUEST
QUEST Teacher Program
Speech & Debate
Student Government
Sustainable Environment
TAPAWS (Peer Tutoring)
TA Transfer Admissions Council
TA Stage Crew
Tour Guides
Trivia Team
"Voice" - Student Magazine
Womens Empowerment Club
Yearbook
"Black and Orange"
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(10)
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Pottery Nghệ thuật gốm
Web Design Thiết kế web
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 5-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1877
Khuôn viên: 34 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Mã trường:
SSAT: 7654
ISEE: 220425
Nổi bật
Trường nội trú
Woodstock Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Cambridge School of Weston United States Flag

4.6/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 29/11/2019
"- Vị trí thuận lợi, chỉ cách trung tâm thành phố Boston 20 phút.
- Trường cung cấp một chương trình dự bị đại học khắt khe và đầy thách thức, thu hút học sinh từ các nhóm xã hội, chủng tộc, kinh tế và nền tảng giáo dục đa dạng. Nhà trường cam kết tạo điều kiện cho học sinh phát huy hết tiềm năng của mình và không ngừng nâng cao kỹ năng cũng như kinh nghiệm trong thời gian học tập và trong cuộc sống tương lai của các em.
- Hoạt động nghệ thuật phong phú và đặc sắc, với 6 buổi biểu diễn sân khấu được tổ chức hàng năm, với 12 ban nhạc, 4 dàn hợp xướng và 12 nhóm nhảy, cung cấp 15 khóa học tự chọn về nghệ thuật thị giác, kịch, nhạc và vũ đạo, và cung cấp thanh nhạc 1 kèm 1 và Bài học nhạc cụ.
- Trường cung cấp hơn 65 hoạt động ngoại khóa khác nhau, bao gồm các câu lạc bộ và dịch vụ cộng đồng. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Thayer Academy

Các thông tin cơ bản về trường Thayer Academy.
Thayer Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1877, và hiện có khoảng 728 học sinh, với khoảng 1.60% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.thayer.org/.
Trường Thayer Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Thayer Academy cung cấp 18 môn AP.

Trường Thayer Academy cũng có 68% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Thayer Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 6.45% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 4.03% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 4.84% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Thayer Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Thayer Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Thayer Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Thayer Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Thayer Academy cho năm 2024 là $59,390 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại jwhite@thayer.org .
Trường Thayer Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Thayer Academy toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 10. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Thayer Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Thayer Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 77 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Thayer Academy cũng được 390 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Thayer Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Thayer Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Thayer Academy tại địa chỉ: http://www.thayer.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 781-843-3580.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Thayer Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Archbishop Williams High School, Meeting House Montessori School and Pilgrim Center.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Thayer Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Thayer Academy là A.

Đánh giá theo mục của trường Thayer Academy bao gồm:
A Tốt nghiệp
A- Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (New Seabury, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
562 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 76% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của New Seabury thấp hơn 76% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/178  
Trung bình 76% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Braintree
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần New Seabury nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)