Hoặc qua MXH:
Sean Atkins Director of Admissions

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá A+
Trường trung học Suffield Academy có 420 học sinh đến từ 25 quốc gia trên thế giới và 20 bang của Mỹ, nằm ở giữa New York và Boston, giao thông thuận tiện và rất gần sân bay quốc tế lớn. Suffield Academy có nhiều chương trình dự bị đại học và phát triển khả năng lãnh đạo trong bốn năm. Trường đã đầu tư hơn 100 triệu đô la vào việc xây dựng khuôn viên trường và các cơ sở vật chất dành cho học thuật, thể thao, nghệ thuật và cộng đồng. Vào năm 2020, có hơn 1.000 học sinh tham gia ứng tuyển 120 suất học của trường.
Xem thêm
Trường Suffield Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy Suffield Academy
Nếu bạn muốn thêm Suffield Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$74200
Sĩ số học sinh
420
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$95 triệu
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1380
Điểm ACT
29
Kích thước lớp học
10
Tỷ lệ học sinh nội trú
75%

Vietnam

Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2005

Hỗ trợ tài chính

Suffield Academy có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Không

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Suffield Academy.
Tổng chi phí
$71,500
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $71,500
#2 Công nghệ Bắt buộc
#3 Bảo hiểm sức khỏe Bao gồm
#4 Giặt sấy Tự chọn
#5 Sách Bắt buộc
#6 Chi phí Trung tâm y tế Bao gồm
#7 Ăn uống Bao gồm
#8 Phí sử dụng trang thiết bị Bao gồm
Tổng chi phí: $71,500
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Columbia University 1 +
#2 Harvard College 1 +
#5 Yale University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#13 Dartmouth College 1 +
#14 Brown University 1 +
#14 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#21 Emory University 1 +
#22 University of California: Berkeley 1 +
#23 Georgetown University 1 +
#23 University of Michigan 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#27 University of Southern California 1 +
#28 New York University 1 +
#28 Tufts University 1 +
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#28 Wake Forest University 1 +
#36 Boston College 1 +
#36 University of California: Irvine 1 +
#38 Georgia Institute of Technology 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Tulane University 1 +
LAC #9 Middlebury College 1 +
#49 Lehigh University 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Villanova University 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
LAC #13 Hamilton College 1 +
#68 Indiana University Bloomington 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
LAC #26 Colorado College 1 +
LAC #30 Mount Holyoke College 1 +
LAC #35 College of the Holy Cross 1 +
LAC #38 Bucknell University 1 +
LAC #38 Lafayette College 1 +
LAC #50 Connecticut College 1 +
Babson College 1 +
Providence College 1 +
Reed College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2020-2023 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 34 101 75 64 21
#1 Princeton University 1 + 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#3 Harvard College 1 + 1 + 1 3
#3 Stanford University 1 1 + 2
#5 Yale University 1 + 1 2
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 2
#9 Northwestern University 1 + 3 1 5
#9 Brown University 1 + 1 2
#12 Cornell University 1 + 1 + 1 1 4
#12 Columbia University 1 + 1 + 2 1 5
#12 University of Chicago 1 + 3 4
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + 1 3
#18 Dartmouth College 1 + 1 + 1 3
#18 Vanderbilt University 1 + 1
#20 University of Notre Dame 2 1 + 3
#21 University of Michigan 1 + 1 + 3 2 1 + 8
#22 Georgetown University 1 + 1 + 2 4 1 + 9
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + 2 4
#24 Emory University 1 + 1 + 3 2 1 + 8
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 4 6
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 1 + 3
#24 University of Virginia 1 + 1 + 2 3 1 + 8
#28 University of Southern California 1 + 1 + 3 1 6
#28 University of California: San Diego 1 + 2 3
#28 University of California: Davis 1 + 1
#33 University of California: Irvine 1 + 1 + 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1 + 1 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1
#35 New York University 1 + 1 + 3 6 1 + 12
#38 University of Texas at Austin 1 + 2 3
#39 Boston College 1 + 1 + 5 5 1 + 13
#40 University of Washington 1 + 1
#40 Tufts University 1 + 1 + 2 3 1 + 8
#43 Boston University 1 + 1 + 1 4 1 + 8
#47 Texas A&M University 1 + 1
#47 Lehigh University 1 + 1 + 2 1 5
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 1 3
#47 Wake Forest University 1 + 1 + 2 1 5
#47 University of Rochester 1 + 1 1 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#49 Purdue University 1 + 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1
#53 Case Western Reserve University 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + 1 + 3 6 1 + 12
#57 Penn State University Park 1 + 1 + 2
#57 University of Maryland: College Park 1 + 1
#58 University of Connecticut 1 + 1 1 + 3
#60 Michigan State University 1 + 1
#60 Santa Clara University 1 + 1 + 1 3
#60 Brandeis University 1 + 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1
#67 Villanova University 1 + 1 + 1 3
#67 George Washington University 1 + 1 3 1 + 6
#67 University of Miami 1 + 1 + 1 + 3
#67 Syracuse University 1 + 2 1 1 + 5
#73 SUNY University at Binghamton 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 1 + 3 1 6
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 + 2
#76 SUNY University at Buffalo 1 + 1
#76 University of Delaware 1 + 1
#76 Pepperdine University 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1
#86 Clemson University 1 + 1 2 4
#86 Marquette University 1 + 1
#89 Fordham University 1 + 1 + 2
#89 Southern Methodist University 1 + 2 3
#93 Baylor University 1 + 1
#93 Loyola Marymount University 1 + 1
#98 Texas Christian University 1 + 1
#98 University of San Diego 1 + 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#98 University of Oregon 1 + 1
#98 Drexel University 1 + 1 2
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1 + 1 + 3
#105 Arizona State University 1 + 1
#105 American University 1 + 1
#115 University of San Francisco 1 + 1
#115 Howard University 1 + 1 2
#115 University of New Hampshire 1 + 1
#115 University of Arizona 1 + 1
#124 James Madison University 1 + 1 2
#124 Fairfield University 1 + 1 2
#124 University of Denver 1 + 1
#133 Chapman University 1 + 1
#133 Elon University 1 + 2 3
#133 University of Vermont 2 1 + 3
#137 University of Alabama 1 + 1
#142 University of the Pacific 1 + 1
#142 Loyola University Chicago 2 2
#151 Duquesne University 1 + 1
#151 Michigan Technological University 1 1
#151 University of Rhode Island 1 + 1
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + 1
#163 University of Mississippi 1 + 1
#170 Quinnipiac University 1 + 1
#178 University of Arkansas 1 + 1
#178 Catholic University of America 1 + 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1
#201 Xavier University 1 + 1
#209 Sacred Heart University 1 + 1
#209 Chatham University 1 + 1
#216 Springfield College 1 + 1
#236 Belmont University 1 + 1
#249 Pace University 1 + 1
#249 Suffolk University 1 + 1
#269 Wilkes University 1 + 1
#303 Montana State University 1 + 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 + 1
#352 Georgia Southern University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2020-2023 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 11 39 24 23 9
#1 Williams College 1 + 1 1 + 3
#2 Amherst College 1 + 1 + 1 3
#3 United States Naval Academy 1 + 1
#9 Carleton College 1 + 1 2
#11 Grinnell College 1 + 1 2
#11 Middlebury College 1 + 1 + 2
#11 Barnard College 1 + 1
#11 Claremont McKenna College 1 + 1 1 + 3
#11 Wesleyan University 1 + 2 3 1 + 7
#16 Vassar College 1 + 1
#16 Hamilton College 1 + 1 + 1 3
#16 Davidson College 1 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#21 Colgate University 1 1 + 2
#24 Bates College 1 + 1 + 2 3 7
#25 University of Richmond 1 + 1 + 2
#25 Colby College 1 + 2 2 5
#27 College of the Holy Cross 1 + 1 + 1 3 6
#30 Bucknell University 1 + 1 + 3 5
#30 Lafayette College 1 + 1 + 2
#33 Colorado College 1 + 1 + 1 3
#34 Mount Holyoke College 1 + 1 + 1 3
#35 Occidental College 1 + 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1 2
#36 Oberlin College 1 1 + 2
#38 Skidmore College 1 + 1
#39 Pitzer College 1 + 1
#39 Denison University 1 + 1
#39 Trinity College 1 + 3 4 1 + 9
#39 Kenyon College 1 + 1 + 2
#45 Union College 1 + 3 4
#46 Connecticut College 1 + 1 + 1 1 1 + 5
#46 Dickinson College 1 + 1
#51 The University of the South 1 + 1
#59 St. Lawrence University 1 + 1 2
#63 Gettysburg College 1 + 1
#67 Reed College 1 + 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + 1
#70 Muhlenberg College 1 + 1
#72 Bard College 1 + 1 2
#86 Stonehill College 1 + 1
#93 Lewis & Clark College 1 + 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2020-2023 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 + 1

Điểm AP

(2020-2021)
Học sinh làm bài thi AP
162
Tổng số bài thi thực hiện
292
32%
25%
29%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Statistics Thống kê
Microeconomics Kinh tế vi mô
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Biology Sinh học
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Statistics Thống kê
Microeconomics Kinh tế vi mô
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Psychology Tâm lý học
United States History Lịch sử nước Mỹ
Art History Lịch sử nghệ thuật
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(19)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Riflery Súng trường
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Crew Đua thuyền
Fitness Thể hình
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(12)
Bachelor Club
Chess Club
Christian Fellowship
DECA
Fishing Club
Investment Club
Bachelor Club
Chess Club
Christian Fellowship
DECA
Fishing Club
Investment Club
Law & Justice Club Knitting Club
Outing Club
Philosophy Club
Political Action Club
Pre-Health Club
What Would Ruth Bader Ginsburg Do? (WWRBGD)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(22)
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Media Phương tiện truyền thông
Image Making Thiết kế minh họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Media Phương tiện truyền thông
Image Making Thiết kế minh họa
Vocal Thanh nhạc
Jazz Nhạc jazz
Music Media Truyền thông âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Sculpture Điêu khắc
Xem tất cả

Liên hệ Suffield Academy


Sean Atkins Director of Admissions
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Suffield Academy bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Nộp hồ sơ

Suffield Academy là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1833
Khuôn viên: 350 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 75%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Mã trường:
TOEFL: 8627
SSAT: 7558

5.0/5 3 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 02/03/2021
"Suffield được thành lập vào năm 1833, tọa lạc tại Suffield, CT.

Trường rất coi trọng việc kích thích khả năng sáng tạo và trí tưởng tượng của học sinh, phát triển tiềm năng của học sinh và tập trung vào việc trau dồi tư duy phản biện, kỹ năng giải quyết vấn đề và tính hiếu kỳ với tri thức.

Trường cung cấp 17 khóa học AP, 33 khóa học danh dự, 4 môn ngoại ngữ và 144 môn học thuật.

Trường có khoảng 400 học sinh, với tỷ lệ giáo viên / học sinh là 1:4 và 75% giáo viên có học vị cấp cao.

Trường cung cấp các khóa học về toán học cao cấp và khoa học nâng cao, khoa học nhân văn cao cấp, STEAM, khoa học hàng không, nghiên cứu phát triển bền vững và các nhiều chuyên ngành khác, nhằm phát triển tư duy cho học sinh và cung cấp các trải nghiệm thực tế qua hàng thế kỷ.

Trường có cơ sở vật chất tiên tiến, bao gồm sân bóng chày, phòng bóng rổ, thư viện, v.v. Khuôn viên trường có diện tích 400 mẫu Anh và môi trường rất tốt.

Bóng bầu dục và thể thao dưới nước là những môn thể thao nổi bật của trường."
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/02/2021
"1. Học sinh tại Suffield học khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học thông qua các khóa học nghiên cứu khám phá. Quá trình nghiên cứu các vấn đề thúc đẩy khả năng giải quyết tình huống cho học sinh trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như vật lý, khoa học máy tính, sinh học, v.v.

2. Suffield là một trong những trường thể thao truyền thống ở New England, đây là ngôi trường vô địch về bóng nước, khúc côn cầu, bóng chày và gôn. Âm nhạc thính phòng, hợp xướng, nhạc pop, kịch, khiêu vũ, v.v. của trường là đại diện tiêu biểu hàng đầu ở New England.

3. Chương trình STEM: Học sinh tại Suffield học khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học thông qua các khóa học nghiên cứu khám phá. Việc giải quyết vấn đề đòi hỏi phải đưa nhiều môn học vượt qua các giới hạn - ví dụ như cần kết hợp vật lý và khoa học máy tính, hoặc kết hợp sinh vật học với phân tích phân tử hữu hạn.

4. Âm nhạc thính phòng, hợp xướng, nhạc pop, kịch, khiêu vũ, v.v. của trường đại diện cho những tiêu chuẩn hàng đầu ở New England."
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 13/02/2021
"Suffield Academy là một trường tư thục nội trú dành cho cả nam và nữ được thành lập vào năm 1833. Nhà trường không chỉ coi trọng việc giảng dạy các môn học thuật cho học sinh mà còn tôn trọng sự phát triển cá nhân của từng em. Là một ngôi trường có khoảng 400 học sinh, với hơn 70 giáo viên nên có các thầy cô thể quan tâm đến từng học sinh. Trường hướng đến việc trau dồi cho học sinh tinh thần trách nhiệm và tinh thần dám đương đầu với thử thách, từ đó giúp các em có tinh thần học tập bền bỉ và xây dựng kỹ năng lãnh đạo. Trường có trang thiết bị hiện đại và không chỉ cung cấp cho học sinh các khóa học học thuật toàn diện, mà còn có đầy đủ các hoạt động ngoại khóa và nghệ thuật. Là một trường nổi tiếng về thể thao, trường cung cấp nhiều môn học thể thao khác nhau và cũng là cái nôi đào tạo các vận động viên hàng đầu cho nhiều trường đại học tại Mỹ hàng năm.
Các môn học nghệ thuật của trường bao gồm hội họa, điêu khắc, chế biến gỗ, sơn dầu, nhiếp ảnh,v.v. Mục tiêu giáo dục nghệ thuật của Suffield là trau dồi tinh thần nghệ thuật, cảm thụ nghệ thuật cùng các kỹ năng nghệ thuật cơ bản cho học sinh, từ đó giúp các em có thể tiếp tục áp dụng các nguyên tắc và khái niệm đã học trong các khóa học nghệ thuật vào các lĩnh vực khác.
Suffield hàng năm cung cấp cho sinh viên rất nhiều cơ hội tham gia đóng kịch, ngoài biểu diễn trên sân khấu còn có các công việc về kỹ thuật như ánh sáng, âm thanh, quản lý sân khấu và thiết kế bối cảnh."
Xem thêm

Hỏi đáp về Suffield Academy

Các thông tin cơ bản về trường Suffield Academy.
Suffield Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1833, và hiện có khoảng 420 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.suffieldacademy.org.

Trường được thành lập với mục tiêu ban đầu là tạo môi trường giáo dục cho các nam sinh phục vụ trong giáo hội. Mặc dù có mối liên hệ với Giáo hội Baptist, sau đó Suffield Academy đã nhanh chóng chuyển sang mô hình trường học phi tôn giáo và được đổi tên thành Học viện Văn chương Connecticut (Connecticut Literary Institute - CLI) vào năm 1833. Suffield là trường trung học duy nhất trong thị trấn và được nhận nguồn tài trợ của chính quyền địa phương.
Trường Suffield Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Suffield Academy cung cấp 19 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 25 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Suffield Academy cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.

Trường Suffield Academy có đặc trưng là Chương trình Lãnh đạo bốn năm nhằm mục đích phát triển phẩm chất và năng lực, giúp trở thành một nhà lãnh đạo thực thụ, hướng tới những thành công đột phá trong tương lai.

Trường cũng có chương trình tư vấn hướng nghiệp và đại học trong bốn năm trung học để hướng dẫn học sinh trong suốt quá trình nộp đơn vào đại học.
Học sinh trường Suffield Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 27.97% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 17.8% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5.93% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Suffield Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Suffield Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Suffield Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Suffield Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Suffield Academy cho năm 2024 là $74,200 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại saadmit@suffieldacademy.org .
Trường Suffield Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Suffield Academy toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 85. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Suffield Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Suffield Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 45 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Suffield Academy cũng được 736 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Suffield Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Suffield Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Suffield Academy tại địa chỉ: http://www.suffieldacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 860-386-4400.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Suffield Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Springfield Commonwealth Academy, The MacDuffie School and The Loomis Chaffee School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Suffield Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Suffield Academy là A+.

Đánh giá theo mục của trường Suffield Academy bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
A+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Suffield Depot, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
544 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 77% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Suffield Depot thấp hơn 88% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/184  
Trung bình 77% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Suffield
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Suffield Depot nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)