Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá B
Stuart Country Day School là một trường dự bị đại học độc lập dành cho nữ sinh, dưới sự quản lý của ủy ban giáo dân và tôn giáo. Trường là thành viên của Liên minh các trường Thánh Tâm trong nước và quốc tế, cam kết cung cấp cho các nữ sinh một chương trình học tập nghiêm túc và một môi trường hỗ trợ toàn diện để các em có thể phát triển tốt nhất cả về đạo đức và trí tuệ.
Xem thêm
Trường Stuart Country Day School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Stuart Country Day School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$48100
Sĩ số học sinh
335
Học sinh quốc tế
13%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1358
Điểm ACT
30.5
Kích thước lớp học
12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Stanford University 1
#7 University of Pennsylvania 2
LAC #2 Amherst College 1
#17 Cornell University 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 Wake Forest University 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#36 University of Rochester 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Villanova University 2
#62 Syracuse University 3
LAC #13 Smith College 1
#76 Muhlenberg College 1
#111 Susquehanna University 1
#115 Fairfield University 2
#121 Temple University 1
LAC #39 Lafayette College 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Oberlin College 1
Rutgers University 2
University of Tennessee: Knoxville 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2019-2021 2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 24 41 20 20 92
#1 Princeton University 1 1 + 15 17
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Harvard College 4 4
#3 Stanford University 1 1
#5 Yale University 1 1
#6 University of Pennsylvania 2 1 + 1 4 8
#7 Duke University 1 + 1 1 3
#7 California Institute of Technology 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 2
#9 Brown University 1 + 1 2 4
#9 Northwestern University 1 + 1 1 3
#12 Columbia University 1 1
#12 University of Chicago 2 2
#12 Cornell University 1 1 + 1 3
#15 University of California: Berkeley 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 1
#17 Rice University 1 + 1
#20 University of Notre Dame 1 1
#21 University of Michigan 2 2
#22 Georgetown University 1 + 1 2 4
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 1 2 5
#24 Emory University 1 + 1 2
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 2
#24 University of Virginia 1 1
#28 University of Florida 1 1
#28 University of Southern California 1 + 1 2
#28 University of California: San Diego 1 + 1 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1 2
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 2 2
#35 New York University 1 + 1 2 3 7
#39 Boston College 4 4
#40 Rutgers University 2 1 + 1 2 4 10
#40 Tufts University 1 + 2 2 5
#43 Boston University 1 1 + 1 2 5
#47 Lehigh University 1 1 2
#47 University of Rochester 1 1 2
#47 Wake Forest University 1 1 2
#47 Penn State University Park 1 1
#51 Purdue University 1 1
#52 University of Texas at Austin 1 1
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#53 Northeastern University 1 + 1
#53 College of William and Mary 1 + 1 1 3 6
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#60 Brandeis University 1 1 2
#67 Syracuse University 3 3
#67 Villanova University 2 1 + 3
#67 George Washington University 3 3
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 2 4
#67 University of Miami 1 + 1 1 3
#73 Tulane University 1 + 1
#76 Stevens Institute of Technology 2 2
#86 New Jersey Institute of Technology 1 + 1 2
#89 Temple University 1 1
#89 Fordham University 1 + 3 1 3 8
#98 Drexel University 1 + 3 6 10
#98 Texas Christian University 1 + 1 2
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1
#105 American University 1 + 1 2 4
#115 Howard University 1 + 1 1 3
#124 Fairfield University 2 2
#133 Elon University 1 + 1
#142 Clark University 1 + 1 2
#159 University of Kentucky 1 + 1
#163 Rowan University 1 + 1 2
#170 Florida Agricultural and Mechanical University 1 + 1
#178 Catholic University of America 1 + 1
#227 Widener University 1 + 1
#332 Morgan State University 1 + 1 2
#369 long island university-liu post 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2019-2021 2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 7 21 11 6 37
#1 Williams College 1 + 1 2
#2 Amherst College 1 1
#4 Wellesley College 1 1 2
#7 United States Air Force Academy 1 + 1
#11 Grinnell College 1 + 1 1 3
#11 Barnard College 4 4
#11 Wesleyan University 1 + 1 2
#16 Vassar College 1 + 2 3 6
#16 Davidson College 4 4
#16 Smith College 1 2 3
#21 Haverford College 1 + 1 2
#21 Colgate University 2 2
#22 United States Military Academy 1 1
#24 Bates College 1 1
#25 Colby College 1 1
#30 Lafayette College 1 1 + 1 3
#30 Bucknell University 1 + 1
#30 Bryn Mawr College 1 + 1 1 3
#33 Colorado College 2 2
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Occidental College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + 2 3
#38 Union College 1 1
#39 Trinity College 2 2
#39 Denison University 1 + 1 2
#39 Kenyon College 1 + 1 2
#46 Furman University 1 + 1 2
#46 Dickinson College 1 + 2 1 4
#56 Wheaton College 1 + 1
#63 Gettysburg College 1 1
#70 Muhlenberg College 1 1
#72 Bard College 1 1
#75 Lawrence University 1 + 1 2
#82 Juniata College 1 + 2 1 4
#86 Ursinus College 1 + 1
#93 Drew University 1 + 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + 1 2
#107 Susquehanna University 1 1
#130 Roanoke College 1 + 1 2
Oberlin College 1 2 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2019-2021 2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#3 McGill University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2019-2021 2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 0 0 0 0

Điểm AP

(2021)
Tổng số bài thi thực hiện
166
80%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Statistics Thống kê
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Physics 1 Vật lý 1
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(7)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(46)
Admissions Club
All About Anime (AAA)
Art Factory (Design and Printing Club)
Black Student Union
Book Club
Campus Ministry
Admissions Club
All About Anime (AAA)
Art Factory (Design and Printing Club)
Black Student Union
Book Club
Campus Ministry
Cornhole Club
Diversity and Activism
Earth Wise
Engineering Club
Envirothon
Girl Up
Health and Wellness Committee
Hello
World!
Instrumental Ensemble
International Student Affinity Group
Latinx Heritage Club (LHC)
Math Club/Mu Alpha Theta (Math Honor Society)
Medical Club
Mock Trial
Model UN
Multicultural Club
NAACHE
National Honor Society
Operation Smile
Outreach Committee
Photography
Prism
RepresentASIAN
Robotics
Sacred Heart to Heart
Science National Honor Society
Seeds to Sew
Social Committee
Speech and Debate
Spirit Committee
Student Government
Suggestions with Seniors**
The Tartan
Tartantones
Tutoring Club
Vox Unum
Watermelon Club
Women's Voices
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(20)
Directing Đạo diễn
Music Âm nhạc
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Directing Đạo diễn
Music Âm nhạc
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Theater Nhà hát
Clay Đất sét
Color Màu sắc
Digital Art Nghệ thuật số
Editing Biên tập
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Photography Nhiếp ảnh
Printmaking In ấn
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Architecture Kiến ​​​​trúc
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Pop Nhạc pop
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: PreSchool-12
Ngoại ô
ESL: Không có
Năm thành lập: 1963
Khuôn viên: 55 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype
Mã trường:
SSAT: 7534
ISEE: 311278
Nổi bật
Trường nội trú
Elite Preparatory Academy United States Flag
Nổi bật

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 05/07/2017
Đây là một trường nữ sinh Công giáo với khuôn viên nhỏ nhưng tinh tế. Trường nằm liền kề với đại học Princeton. Chương trình đào tạo của trường tập trung vào đào tạo các lãnh đạo tương lai, đồng thời cung cấp nhiều tài nguyên giảng dạy STEM. Những năm gần đây, với tỷ lệ ~20% học sinh đỗ các trường Ivy League, quả thật khiến bảng thành tích của trường còn chói lọi hơn.
Xem thêm

Hỏi đáp về Stuart Country Day School

Các thông tin cơ bản về trường Stuart Country Day School.
Stuart Country Day School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1963, và hiện có khoảng 335 học sinh, với khoảng 13.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.stuartschool.org.
Trường Stuart Country Day School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Stuart Country Day School cung cấp 19 môn AP.

Trường Stuart Country Day School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Stuart Country Day School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 18.75% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 21.88% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 12.5% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Stuart Country Day School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Stuart Country Day School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Stuart Country Day Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Stuart Country Day School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Stuart Country Day School cho năm 2024 là $48,100 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại info@stuartschool.org .
Trường Stuart Country Day School toạ lạc tại đâu?
Trường Stuart Country Day School toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 38. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Stuart Country Day School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Stuart Country Day School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 289 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Stuart Country Day School cũng được 63 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Stuart Country Day School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Stuart Country Day School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Stuart Country Day School tại địa chỉ: http://www.stuartschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 609-921-2330.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Stuart Country Day School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Lewis School of Princeton, Princeton Day School and Princeton International School of Mathematics and Science.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Stuart Country Day School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Stuart Country Day School là A.

Đánh giá theo mục của trường Stuart Country Day School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Princeton, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
763 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 67% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Princeton thấp hơn 87% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/132  
Trung bình 67% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Princeton
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Princeton nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)