Or via social:
Văn phòng tuyển sinh Ihefele@sbschool.org

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá B
Stoneleigh-Burnham School là một trường dự bị đại học dành cho nữ sinh, giảng dạy từ lớp 7 đến 12 và chương trình PG, cung cấp các khóa học đầy thách thức, cho phép các cô gái chia sẻ tiếng nói và trí tuệ của mình. SBS có rất nhiều khóa học dự bị đại học, bao gồm các môn văn bằng quốc tế (IB) dành cho học sinh có nền tảng học tập sâu rộng, khuyến khích học sinh bồi dưỡng tinh thần đam mê học tập. Học sinh có thể tham gia vào các dự án được quốc gia công nhận như cưỡi ngựa, điền kinh, nghệ thuật thị giác/biểu diễn, thuyết trình và hùng biện. Chúng tôi yêu cầu học sinh bước ra khỏi vùng an toàn để trau dồi sự tự tin và lòng can đảm. Kể từ năm 1869, chúng tôi luôn kiên trì mục tiêu chính là chuẩn bị tốt cho các cô gái trong quá trình học tập tại đại học và trong tương lai, nhưng không chỉ giới hạn trong lớp học. Bằng cách tương tác với học sinh từ khắp nơi trên thế giới, các em có cơ hội mở rộng sự hiểu biết về văn hóa con người.
Xem thêm
Trường Stoneleigh-Burnham School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School Stoneleigh-Burnham School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$70000
Sĩ số học sinh
120
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
85%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$2.8 triệu
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1350
Trường đồng giáo dục
Nội trú 7-12, PG

Vietnam

Điểm TOEFL trung bình
56
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2000

Tài liệu trường học

Hỗ trợ tài chính

Stoneleigh-Burnham School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà Stoneleigh-Burnham School hỗ trợ là bao nhiêu?
10%-20%
0 10 20 30 40

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Stoneleigh-Burnham School.
Tổng chi phí
$63,695
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $58,650 Bắt buộc
#2 Chi phí Sinh viên quốc tế $1,500 Bắt buộc
#3 Công nghệ $500 Bắt buộc
#4 Bảo hiểm sức khỏe $2,295 Bắt buộc
#5 Chi phí Trung tâm y tế $750 Bắt buộc
Tổng chi phí: $63,695
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Columbia University 1
#21 Emory University 1
#27 University of Southern California 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#34 University of California: San Diego 1
#38 University of California: Davis 1
#42 Boston University 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#55 University of Miami 1
#63 George Washington University 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#79 American University 1
LAC #17 Colgate University 1
#103 Clark University 1
LAC #22 University of Richmond 1
#117 University of Vermont 1
#120 Hampshire College 1
LAC #26 Colorado College 1
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #30 Mount Holyoke College 2
LAC #42 Occidental College 1
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1
LAC #50 Connecticut College 1
Fashion Institute of Technology 1
Gaucher College 1
Ithaca College 1
Parsons The New School for Design 1
Southern New Hampshire University 1
Spellman College 2
Stetson University 1
University of Tampa 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2016-2020 2016-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 16 45 22 23 21
#1 Princeton University 1 1 1 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Stanford University 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 1 1 3
#12 Columbia University 1 1 2
#12 University of Chicago 1 1
#12 Cornell University 1 1 1 1 4
#15 University of California: Los Angeles 1 1
#18 Vanderbilt University 1 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 2
#24 University of Virginia 1 1
#24 Emory University 1 1 2
#28 University of Southern California 1 1 2
#28 University of California: San Diego 1 1 1 1 1 5
#28 University of Florida 1 1
#28 University of California: Davis 1 1 1 3
#33 University of California: Irvine 1 1 1 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1
#35 New York University 1 1 1 3
#40 University of Washington 1 1 1 3
#43 Boston University 2 1 1 1 1 6
#47 University of Rochester 1 1 2
#47 University of Georgia 1 1
#47 Wake Forest University 1 1
#47 Lehigh University 1 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#49 Purdue University 1 1
#53 Northeastern University 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#57 Penn State University Park 1 1
#58 University of Connecticut 1 1 2
#60 Brandeis University 2 1 3
#60 Michigan State University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 2
#67 Syracuse University 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 University of Miami 1 1
#67 George Washington University 1 1 1 3
#67 Villanova University 1 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 3
#82 University of Illinois at Chicago 1 1
#89 Southern Methodist University 1 1
#89 Fordham University 1 1 1 1 4
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 Drexel University 1 1 1 3
#105 American University 1 1 1 1 4
#105 San Diego State University 1 1
#115 Howard University 1 1
#124 University of Denver 1 1 2
#133 University of Vermont 1 1 1 3
#133 Elon University 1 1
#142 Clark University 1 1 1 3
#142 University of the Pacific 1 1
#142 Clarkson University 1 1
#151 DePaul University 1 1
#151 University of Rhode Island 1 1
#151 Simmons University 1 1
#151 Seton Hall University 1 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 1
#216 Springfield College 1 1
#236 Lipscomb University 1 1
#249 University of Maine 1 1 2
#260 University of New England 1 1
#280 Old Dominion University 1 1
#332 University of Findlay 1 1
Barry University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2016-2020 2016-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 11 16 13 7 6
#4 Wellesley College 1 1
#11 Barnard College 1 1
#16 Davidson College 1 1 2
#16 Smith College 1 1 1 3
#16 Vassar College 1 1 2
#21 Colgate University 1 1
#25 Colby College 1 1 2
#25 University of Richmond 1 1 2
#30 Bryn Mawr College 1 1 2
#30 Bucknell University 1 1
#33 Colorado College 1 1
#34 Mount Holyoke College 2 1 1 1 5
#35 Occidental College 1 1 1 1 4
#36 Oberlin College 1 1 1 3
#38 Skidmore College 1 1
#39 Kenyon College 1 1
#45 Union College 1 1
#46 Connecticut College 1 1 1 3
#56 Rhodes College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 1 2
#70 Muhlenberg College 1 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#73 Lake Forest College 1 1
#75 Willamette University 1 1
#75 Lawrence University 1 1
#93 Drew University 1 1 2
#100 Sarah Lawrence College 1 1
#107 Susquehanna University 1 1
#112 Bennington College 1 1
#116 Saint Michael's College 1 1
#124 Hollins University 1 1
#139 Hampshire College 1 1
#174 Marymount Manhattan College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2016-2020 2016-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 1 0 0
#3 McGill University 1 1
#12 Dalhousie University 1 1

Chương trình học

Chương trình IB

(8)
IB English IB Tiếng Anh
IB French IB Tiếng Pháp
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB History IB Lịch sử
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Dance IB Khiêu vũ
IB English IB Tiếng Anh
IB French IB Tiếng Pháp
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB History IB Lịch sử
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Dance IB Khiêu vũ
IB Music IB Âm nhạc
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Basketball Bóng rổ
Dance Khiêu vũ
Fitness Thể hình
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Basketball Bóng rổ
Dance Khiêu vũ
Fitness Thể hình
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(20)
Mathematics Club
Robotics Club
Community Service
Debate & Public Speaking
EcoLeaders
Film Club
Mathematics Club
Robotics Club
Community Service
Debate & Public Speaking
EcoLeaders
Film Club
Gender & Sexuality Alliance
Learning Differences & Neurodivergence Alliance
Literary Society
Peer Tutors
Residential Assistance
Student Alumnae Relations Society
Student Ambassadors
Student Council
Student Internships
Student-Run News Site
Students of Color
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(18)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Theater Nhà hát
Animation Hoạt hình
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Theater Nhà hát
Animation Hoạt hình
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Printmaking In ấn
Sculpture Điêu khắc
Video Truyền hình
Weaving Đan móc
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Book Arts Nghệ thuật sách
Film Phim điện ảnh
Photography Nhiếp ảnh
Xem tất cả

Liên hệ Stoneleigh-Burnham School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Stoneleigh-Burnham School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Stoneleigh-Burnham School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Năm thành lập: 1869
Khuôn viên: 100 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 45%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Zoom, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Jr., IELTS, Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 8097
SSAT: 7504

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 14/09/2022
Trường tọa lạc tại Massachusetts, cách Boston 100 dặm, từ sân bay Boston Logan đến trường mất 2 giờ lái xe, giao thông rất thuận tiện. Cộng đồng nơi trường tọa lạc rất an toàn, người dân địa phương rất thân thiện với người nước ngoài, xung quanh cũng có một số nhà hàng ngon, cũng như siêu thị và hiệu thuốc. Khuôn viên trường rất rộng và đẹp, đặc biệt là vào dịp lễ Tạ ơn. Cây cối xung quanh mọc um tùm xanh tốt. Có rất nhiều hoạt động được tổ chức trong khuôn viên trường. Nổi tiếng nhất là cưỡi ngựa và hùng biện. Họ đã đạt thành tích tốt trong các cuộc thi liên quan ở Mỹ năm này qua năm khác, đặc biệt là các cuộc thi hùng biện. Đội đã hơn một lần đại diện cho Hoa Kỳ tham gia các cuộc thi thế giới. Ngoài ra, còn có các môn thể thao khác như bóng rổ, bóng chuyền, tennis,... Ở thể loại nghệ thuật có các đội hợp xướng, đội múa để học sinh có nhiều sự lựa chọn, cuộc sống sau giờ học phong phú. Các gia đình địa phương cũng gửi con em đến học ở đây, một trong những lý do khiến 80% học sinh là người địa phương. Việc học ở trường thậm chí còn tốt hơn, với sự triển khai hệ thống IB. Mọi người đều biết rằng IB là sự kết hợp giữa nghệ thuật và khoa học, góp phần thúc đẩy phát triển toàn diện, trau dồi khả năng tư duy độc lập và sáng tạo của học sinh, chính là hình thức học tập thực sự. Điểm thứ hai là chương trình IB rất coi trọng việc trau dồi kỹ năng và năng lực đọc và viết của học sinh, rất phù hợp với phương pháp học tập tương lai của các trường đại học Mỹ. Có thể coi là một nền tảng vững chắc để bước vào đại học trong tương lai. .
Xem thêm

Hỏi đáp về Stoneleigh-Burnham School

Các thông tin cơ bản về trường Stoneleigh-Burnham School.
Stoneleigh-Burnham School là một trường Trường nữ sinh Nội trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1869, và hiện có khoảng 120 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.sbschool.org.
Trường Stoneleigh-Burnham School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Stoneleigh-Burnham School cũng có 85% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Stoneleigh-Burnham School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 68.18% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 4.55% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 9.09% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Stoneleigh-Burnham School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Stoneleigh-Burnham School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Stoneleigh-Burnham Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Stoneleigh-Burnham School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Stoneleigh-Burnham School cho năm 2024 là $70,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@sbschool.org .
Trường Stoneleigh-Burnham School toạ lạc tại đâu?
Trường Stoneleigh-Burnham School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 79. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Stoneleigh-Burnham School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Stoneleigh-Burnham School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 191 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Stoneleigh-Burnham School cũng được 116 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Stoneleigh-Burnham School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Stoneleigh-Burnham School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Stoneleigh-Burnham School tại địa chỉ: http://www.sbschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 413-774-2711.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Stoneleigh-Burnham School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Bement School, Deerfield Academy and Eaglebrook School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Stoneleigh-Burnham School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Stoneleigh-Burnham School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Stoneleigh-Burnham School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Greenfield, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,924 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 17% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Greenfield thấp hơn 27% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/52  
Trung bình 17% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Greenfield
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Greenfield nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)