Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B
Học thuật B-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá N/A
Trường trung học Saint Paul là một trường trung học giáo xứ hỗn hợp dành cho cả nam và nữ, phục vụ cho 400 học sinh. Trường chủ yếu hoạt động như một trường dự bị đại học. Sứ mệnh của trường là giáo dục học sinh thông qua các chương trình dự bị đại học, phát triển tiềm năng tinh thần, học thuật và xã hội của họ. Là một trường Công giáo, chúng tôi dạy các giá trị và nguyên tắc Tin Mừng, đồng thời tạo cơ hội cho học sinh cảm nhận và làm sâu sắc thêm đức tin của mình. Mục tiêu của chúng tôi là đào tạo học sinh trở thành những người có lòng nhân ái, có trách nhiệm và tích cực tham gia vào cộng đồng.
Xem thêm
Trường St Vincent De Paul High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm St Vincent De Paul High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$20350
Sĩ số học sinh
170
Học sinh quốc tế
11%
Tỷ lệ giáo viên cao học
46%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:17
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1188
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
13

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Yale University 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#10 Duke University 1 +
#13 Brown University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 Boston College 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Pepperdine University 1 +
#55 Rhodes College 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#55 University of Washington 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#67 Texas A&M University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 Reed College 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
#76 Willamette University 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#83 Gonzaga University 1 +
#83 Marquette University 1 +
#85 University of Puget Sound 1 +
#89 Colorado School of Mines 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
#94 Lewis & Clark College 1 +
Auburn University 1 +
#97 Clark University 1 +
#97 University of San Diego 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Denver 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#105 University of San Francisco 1 +
#115 Creighton University 1 +
Arizona State University 1 +
#121 Chapman University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#137 California State University: Long Beach 1 +
#137 Seattle University 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
LAC #29 Harvey Mudd College 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 Oregon State University 1 +
#151 San Diego State University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
#151 University of the Pacific 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#182 Belmont University 1 +
#182 Montclair State University 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
#212 Washington State University 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 San Francisco State University 1 +
#263 Montana State University 1 +
#285 University of Montana 1 +
#317 Northern Arizona University 1 +
Boise State University 1 +
California Lutheran University 1 +
California Maritime Academy 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
California State University: Chico 1 +
California State University: Monterey Bay 1 +
California State University: Sacramento 1 +
Carroll College 1 +
College of Marin 1 +
Dominican University of California 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Grand Canyon University 1 +
Hawaii Pacific University 1 +
New Mexico State University at Carlsbad 1 +
Oberlin College 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Otis College of Art and Design 1 +
Pacific Northwest College of Art 1 +
Penn State University Park 1 +
Rutgers University 1 +
Saint Mary's College of California 1 +
San Jose State University 1 +
Santa Barbara City College 1 +
Santa Rosa Junior College 1 +
Sonoma State University 1 +
St. John's University 1 +
University of Alaska Fairbanks 1 +
University of British Columbia 1 +
University of California: Merced 1 +
University of California: Riverside 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of Nebraska - Lincoln 1 +
University of Nevada: Las Vegas 1 +
University of Nevada: Reno 1 +
University of Portland 1 +
University of Redlands 1 +
Western Oregon University 1 +
Whitworth University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2019 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 90 96 50 28 18
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#3 Stanford University 1 + trúng tuyển 1
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#24 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + 2
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#47 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 8 + 1 + 10
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#48 University of Texas at Austin 1 + trúng tuyển 1
#51 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 + 2
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#60 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 4
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 + 2
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#76 Colorado School of Mines 1 + trúng tuyển 1 + 2
#86 Marquette University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 4
#89 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1
#93 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#93 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#93 Auburn University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#105 California State University: Long Beach 1 + trúng tuyển 1 + 2
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 4
#124 Creighton University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#133 Elon University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#142 Oregon State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#142 Loyola University Chicago 1 + 1
#142 University of the Pacific 1 + trúng tuyển 1 + 2
#151 Colorado State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#163 St. John's University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#163 Montclair State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#163 University of Mississippi 1 + trúng tuyển 1 + 2
#163 Seattle University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#178 San Francisco State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#178 Washington State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#195 University of Nevada: Reno 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#249 Northern Arizona University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 + trúng tuyển 1 + 2
#303 Montana State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#332 Boise State University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#361 University of Montana 1 + trúng tuyển 1 + 2
#389 University of Alaska Fairbanks 1 + trúng tuyển 1 + 2
University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
University of Nebraska - Lincoln 1 + trúng tuyển 1 + 2
University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
Grand Canyon University 1 + trúng tuyển 1 + 2
University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + 2
University of California: Merced 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2019 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 11 11 13 2 3
#4 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1
#11 Grinnell College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#16 Smith College 1 + trúng tuyển 1
#16 Harvey Mudd College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#16 Hamilton College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#21 Colgate University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#35 Occidental College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#38 Skidmore College 1 + trúng tuyển 1
#39 Pitzer College 1 + trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1
#46 Whitman College 1 + 1
#46 Connecticut College 1 + 1
#56 Rhodes College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#67 Reed College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#75 Willamette University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#89 University of Puget Sound 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#93 Lewis & Clark College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#100 Sarah Lawrence College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
Oberlin College 1 + trúng tuyển 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2019 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 0 0 0
#2 University of British Columbia 1 + trúng tuyển 1 + 2

Điểm AP

(2022)
Tổng số bài thi thực hiện
118
42%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
World History Lịch sử thế giới
Seminar Thảo luận chuyên đề
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(20)
SVTV
Music Club
Gardening Club
SAT Prep + Ping Pong Club
Basketball Club
Mock Trial
SVTV
Music Club
Gardening Club
SAT Prep + Ping Pong Club
Basketball Club
Mock Trial
Veterans’ History & Volleyball Ministry Club
Drama Club
Chemistry Club
Chess Club
La Francophonie Club
“All Things Bird” Club
World Cultures Club
Sports Medicine
Programming Club
The God Squad
Film Club
Art Lab Assistant Club
Book Making Club
“Wiffle Ball” Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(9)
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Recording Ghi âm
2D Design Thiết kế 2D
Art History Lịch sử mỹ thuật
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Recording Ghi âm
2D Design Thiết kế 2D
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Ngoại ô
ESL:
Năm thành lập: 1916
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: iTep Slate, SLEP, TOEFL Jr.
Nổi bật
Trường nội trú
Woodside Priory School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Midland School United States Flag

Hỏi đáp về St Vincent De Paul High School

Các thông tin cơ bản về trường St Vincent De Paul High School.
St Vincent De Paul High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1916, và hiện có khoảng 170 học sinh, với khoảng 11.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://svhs-pet.org/.
Trường St Vincent De Paul High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St Vincent De Paul High School cung cấp 18 môn AP.

Trường St Vincent De Paul High School cũng có 46% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St Vincent De Paul High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Massachusetts Institute of Technology, Yale University, Johns Hopkins University, Duke University và Brown University.
Yêu cầu tuyển sinh của St Vincent De Paul High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St Vincent De Paul High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St Vincent De Paul High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St Vincent De Paul High School cho năm 2024 là $20,350 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại info@svhs-pet.org .
Trường St Vincent De Paul High School toạ lạc tại đâu?
Trường St Vincent De Paul High School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Francisco, có khoảng cách chừng 34. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Francisco International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St Vincent De Paul High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St Vincent De Paul High School hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St Vincent De Paul High School cũng được 9 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St Vincent De Paul High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St Vincent De Paul High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St Vincent De Paul High School tại địa chỉ: https://svhs-pet.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 707-763-1032.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St Vincent De Paul High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Sierra School Of Sonoma County, North Bay Academy of Communication and Design and North Bay Christian Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là San Francisco. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Francisco.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St Vincent De Paul High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St Vincent De Paul High School là B-.

Đánh giá theo mục của trường St Vincent De Paul High School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Francisco, tên chính thức là Thành phố và Quận San Francisco, là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa ở Bắc California. Đây là thành phố đông dân thứ 4 ở California, với dân số 815.201 người vào năm 2021, là thành phố lớn có mật độ dân số cao thứ 2 của Mỹ, sau Thành phố New York, và là quận có mật độ dân số cao thứ 5 của Mỹ, chỉ sau 4 trong số 5 quận của Thành phố New York. Trong số 91 thành phố của nước Mỹ với hơn 250.000 cư dân, San Francisco được xếp hạng đầu tiên theo thu nhập bình quân đầu người và thứ 6 theo tổng thu nhập vào năm 2021.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 14,657
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 89%

Môi trường xung quanh (Petaluma, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,718 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 26% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Petaluma thấp hơn 25% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/59  
Trung bình 26% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Petaluma
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Francisco, California (địa điểm gần Petaluma nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Francisco, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 206.2%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 30,620,000₫ (1,159$) ở San Francisco, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)