Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B-
St. Viator High School là một cộng đồng dự bị đại học Công giáo, cung cấp cho các học sinh nam và nữ trẻ tuổi ở vùng ngoại ô phía tây bắc của Chicago tín ngưỡng tôn giáo và các dự án học thuật xuất sắc. Tại St. Viator, chúng tôi nỗ lực cung cấp cho học sinh nền giáo dục dự bị đại học Công giáo tốt nhất nhằm tái khẳng định và củng cố các giá trị và đạo đức Cơ đốc.
Trường St. Viator High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
St. Viator High School St. Viator High School St. Viator High School St. Viator High School St. Viator High School
Nếu bạn muốn thêm St. Viator High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$18300
Số lượng học sinh
760
Học sinh quốc tế
4%
Giáo viên có bằng cấp cao
75%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:25
AP
18
Điểm SAT trung bình
1360
Điểm ACT trung bình
26
Sĩ số lớp học
25

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#25 New York University 1 +
#29 University of Florida 1 +
#32 Tufts University 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#44 Tulane University 1 +
#48 Hillsdale College 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#63 St. Olaf College 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 North Carolina State University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#83 Marquette University 1 +
#83 University of Iowa 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
#94 Augustana College 1 +
#97 University of South Florida 1 +
#102 Hope College 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 Saint Louis University 1 +
#105 University of Utah 1 +
#111 Ohio Wesleyan University 1 +
#115 Loyola University Chicago 1 +
Arizona State University 1 +
#121 University of Kansas 1 +
#121 University of Missouri: Columbia 1 +
#127 University of Dayton 1 +
#136 Albion College 1 +
#137 DePaul University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of Kentucky 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
#176 University of Arkansas 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
#219 Illinois State University 1 +
LAC #45 DePauw University 1 +
#250 University of North Dakota 1 +
#263 Southern Illinois University Carbondale 1 +
Butler University 1 +
Carthage College 1 +
College of DuPage 1 +
Columbia College Chicago 1 +
Dominican University 1 +
Eastern Illinois University 1 +
Fairleigh Dickinson University 1 +
Florida Gulf Coast University 1 +
Harper College 1 +
High Point University 1 +
Illinois Wesleyan University 1 +
Iowa State University 1 +
John Carroll University 1 +
Louisiana State University at Eunice 1 +
Moraine Valley Community College 1 +
North Greenville University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
South Dakota School of Mines and Technology 1 +
Trine University 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Minnesota: Twin Cities 1 +
University of Montevallo 1 +
University of St. Thomas 1 +
University of Tampa 1 +
University of Tennessee: Chattanooga 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
University of Wisconsin-Stevens Point 1 +
Winona State University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2018-2019 Tổng số
Tất cả các trường 44 51 45 41 26
#2 Harvard College 1 + trúng tuyển 1
#3 Stanford University 1 1
#5 Yale University 1 + 1
#6 University of Chicago 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#10 Duke University 1 + 1
#10 Northwestern University 1 + 1 1 + 3
#13 Vanderbilt University 1 1
#15 Washington University in St. Louis 1 + 1
#18 University of Notre Dame 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#20 University of California: Berkeley 1 + 1 + trúng tuyển 2
#20 University of California: Los Angeles 1 + 1 + trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 1 1 + trúng tuyển 2
#25 New York University 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#25 University of Michigan 1 1 + trúng tuyển 2
#27 University of Southern California 1 + 1
#28 Wake Forest University 1 + 1
#29 University of Florida 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1
#32 Tufts University 1 + 1
#34 University of Rochester 1 + 1 + trúng tuyển 2
#34 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1
#34 University of California: San Diego 1 + 1 + trúng tuyển 2
#36 Boston College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#36 University of California: Irvine 1 + 1 + trúng tuyển 2
#38 University of California: Davis 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#38 Georgia Institute of Technology 1 + 1 + trúng tuyển 2
#38 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
#40 College of William and Mary 1 + 1 + trúng tuyển 2
#40 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1
#42 Brandeis University 1 + 1
#42 Boston University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#44 Case Western Reserve University 1 1 + trúng tuyển 2
#44 Tulane University 1 + 1 + 1 + 3
#49 Pepperdine University 1 + 1
#51 Villanova University 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 4
#51 Purdue University 1 + 1 1 + 1 + 4
#55 University of Washington 1 1 + 2
#55 University of Miami 1 + 1 + 1 + 3
#55 Santa Clara University 1 + 1
#62 Syracuse University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#67 University of Connecticut 1 + 1
#68 Texas A&M University 1 + 1
#72 Indiana University Bloomington 1 + 1 1 + 1 + 4
#72 North Carolina State University 1 + 1
#77 Michigan State University 1 + 1 + 2
#77 Clemson University 1 + 1 1 + 3
#77 Loyola Marymount University 1 1
#79 American University 1 + 1
#83 Gonzaga University 1 1 + 2
#83 Marquette University 1 + 1 1 + 1 + 4
#83 University of Iowa 1 + 2 1 + 1 + 5
#89 Texas Christian University 1 1 + 2
#93 University of San Diego 1 + 1
#93 SUNY University at Buffalo 1 + 1
#97 University of Illinois at Chicago 1 1 + 2
#97 Auburn University 1 1
#97 University of South Florida 1 + 1 1 + 3
#105 University of Arizona 1 1 + 2
#105 Rochester Institute of Technology 1 + 1 + 2
#105 Miami University: Oxford 1 + 1 1 + 1 + 4
#105 University of Denver 1 1
#105 Saint Louis University 1 + 1 1 + 1 + 4
#105 University of Utah 1 + 1
#115 Creighton University 1 1 + 1 + 3
#115 Loyola University Chicago 1 + 1 1 + 1 + 4
#115 University of South Carolina: Columbia 1 1 + 1 + 3
#121 University of Missouri: Columbia 1 + 1 1 + 1 + 4
#121 University of Vermont 1 1
#121 Arizona State University 1 + 1 1 + 3
#121 University of Kansas 1 + 1 1 + 3
#127 University of Dayton 1 + 1 1 + 1 + 4
#127 Illinois Institute of Technology 1 1 + 2
#137 University of Kentucky 1 + 1 2
#137 University of Alabama 1 + 1 1 + 3
#137 DePaul University 1 + 1 1 + 1 + 4
#151 University of Cincinnati 1 1
University of Tennessee: Knoxville 1 + 1 1 + 3
University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1 + 1 + 3
University of St. Thomas 1 + 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
University of California: Riverside 1 1
University of Colorado Boulder 1 + 1 1 + 1 + 4
University of Maryland: College Park 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 5
University of Nebraska - Lincoln 1 1
Penn State University Park 1 1
Iowa State University 1 + 1 1 + 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2018-2019 Tổng số
Tất cả các trường 4 0 1 1 3
#3 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1
#5 Pomona College 1 + trúng tuyển 1
#18 University of Richmond 1 + 1 + trúng tuyển 2
#39 Denison University 1 + 1 + 1 + 3
#39 Lafayette College 1 + 1
#45 DePauw University 1 + 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
298
Tổng số bài thi thực hiện
592
91%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
European History Lịch sử châu Âu
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
European History Lịch sử châu Âu
Italian Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Ý
Statistics Thống kê
Computer Science A Khoa học máy tính A
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Human Geography Địa lý và con người
Biology Sinh học
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Psychology Tâm lý học
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(18)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(11)
Science Club
Viator Voice
ANIME CLUB
BASS FISHING CLUB
CAHILL CRAZIES
ILLUSTRATORS CLUB INVESTMENT CLUB
Science Club
Viator Voice
ANIME CLUB
BASS FISHING CLUB
CAHILL CRAZIES
ILLUSTRATORS CLUB INVESTMENT CLUB
Chinese Club
French Club
Intercultural Club
Italian Club
Spanish Club - Una Gente
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
Theater Nhà hát
Art Nghệ thuật
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
Theater Nhà hát
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1961
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, WeChat
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior, iTEP SLATE
Mã trường:
TOEFL: 5347
Nổi bật
Trường ngoại trú
Mounds Park Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Andrews Osborne Academy United States Flag

4.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/02/2017
Trình độ học vấn của trường đạt mức khá, những năm gần đây có 82 học sinh tốt nghiệp đỗ vào top 30 trường đại học của Mỹ, phản hồi của học sinh về trường rất tốt, hoạt động ngoại khóa của trường tương đối phong phú, môi trường an toàn và giáo viên rất có trách nhiệm; học phí vừa phải với các gia đình trung lưu. Trường phù hợp với học sinh có học lực trung bình trở lên và mong muốn chạy nước rút vào top 30 trường đại học trong tương lai.
Xem thêm

Hỏi đáp về St. Viator High School

Các thông tin cơ bản về trường St. Viator High School.
St. Viator High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Illinois, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1961, và hiện có khoảng 760 học sinh, với khoảng 4.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.saintviator.com/.
Trường St. Viator High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Viator High School cung cấp 18 môn AP.

Trường St. Viator High School cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Viator High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 1.4% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 7.44% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường St. Viator High School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Viator High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Viator High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Viator High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Viator High School cho năm 2024 là $18,300 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại Abellino@saintviator.com .
Trường St. Viator High School toạ lạc tại đâu?
Trường St. Viator High School toạ lạc tại bang Bang Illinois , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Chicago, có khoảng cách chừng 22. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay O‘Hare International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St. Viator High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Viator High School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 383 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Viator High School cũng được 37 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Viator High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Viator High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Viator High School tại địa chỉ: https://www.saintviator.com/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 847-392-4050.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Viator High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Christian Liberty Academy, St. Colette School and Brentwood Baptist Christian Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Chicago. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Chicago.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Viator High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Viator High School là B+.

Đánh giá theo mục của trường St. Viator High School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Nằm bên Hồ Michigan ở Illinois, Chicago là một trong những thành phố lớn nhất ở nước Mỹ. Nổi tiếng với kiến trúc đặc sắc, thành phố có đường chân trời được vẽ bởi các tòa nhà chọc trời như Trung tâm John Hancock nổi tiếng, Tháp Willis cao 1.451 feet (trước đây là Tháp Sears) và Tháp Tribune phong cách Gothic mới. Thành phố này cũng nổi tiếng với các viện bảo tàng, trong đó có Viện Nghệ thuật Chicago với các tác phẩm Trường phái Ấn tượng và Hậu Ấn tượng nổi tiếng.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 8,087
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 22%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế O'Hare

Môi trường xung quanh (Arlington Heights, IL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,148 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 51% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Arlington Heights thấp hơn 75% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/88  
Trung bình 51% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Arlington Heights
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Illinois Hoa Kỳ
58.32% 13.86% 0.13% 5.83% 0.02% 18.24% 3.24% 0.35%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Chicago, Illinois (địa điểm gần Arlington Heights nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Chicago, Illinois cao hơn so với Ho Chi Minh City 154.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 25,450,000₫ (964$) ở Chicago, Illinois để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)