Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá A-
St. Timothy's School là một trường nữ sinh tư thục nội trú, giảng dạy từ lớp 9-12. Trường cung cấp các khóa học IB và MYP (chương trình năm giữa - middle years program). Mục tiêu của trường là bồi dưỡng học thuật và tài năng trên nhiều phương diện cho học sinh, trong một môi trường hỗ trợ, giàu tài nguyên và xinh đẹp.
Trường St. Timothy's School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School St. Timothy's School
Nếu bạn muốn thêm St. Timothy's School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$67400
Sĩ số học sinh
175
Học sinh quốc tế
28%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$13 triệu
Điểm SAT
1270
Điểm ACT
30
Kích thước lớp học
12
Tỷ lệ học sinh nội trú
60

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#13 Brown University 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Carleton College 1 +
#32 Tufts University 1 +
#36 Boston College 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#49 University of Georgia 1 +
#51 Lehigh University 1 +
LAC #15 Davidson College 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
#89 Howard University 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
LAC #18 Haverford College 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
LAC #27 Colorado College 1 +
LAC #27 Macalester College 1 +
LAC #31 Kenyon College 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
College of William and Mary 1 +
Fashion Institute of Technology 1 +
McGill University 1 +
Penn State University Park 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
University of St. Andrews 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2018-2022 2018-2021 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 31 28 25 30
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#3 Stanford University 1 + 1
#6 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1
#40 Tufts University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1
#47 University of Georgia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1
#57 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2018-2022 2018-2021 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 15 13 10 10
#9 Carleton College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#11 Barnard College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#11 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#16 Smith College 1 + trúng tuyển 1
#16 Hamilton College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#16 Davidson College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#21 Haverford College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#24 Bates College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#25 Colby College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#27 Macalester College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#30 Bryn Mawr College 1 + trúng tuyển 1
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1
#33 Colorado College 1 + trúng tuyển 1
#35 Occidental College 1 + trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 + trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 4
#39 Denison University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2018-2022 2018-2021 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 1 0
#3 McGill University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2018-2022 2018-2021 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 0 0
#33 University of St. Andrews 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2

Chương trình học

Chương trình IB

(14)
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB French IB Tiếng Pháp
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB History of the Americas IB Lịch sử nước Mỹ
IB World History IB Lịch sử thế giới: Châu Mỹ
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB French IB Tiếng Pháp
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB History of the Americas IB Lịch sử nước Mỹ
IB World History IB Lịch sử thế giới: Châu Mỹ
IB World Literature IB Văn học thế giới
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Physics IB Vật lý
IB Mathematics IB Toán học
IB Music IB Âm nhạc
IB Theatre IB Sân khấu
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Farming Trồng trọt
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Farming Trồng trọt
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Riding Cưỡi ngựa
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Strength and Conditioning Luyện tập thể lực
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(18)
AMBASSADORS
AMERICAN SIGN LANGUAGE CLUB
BALTIMORE GIRLS SCHOOLS COALITION (BGSLC)
BLACK AWARENESS CLUB (BAC)
ENTREPRENEURSHIP CLUB
EQUESTRIAN CLUB
AMBASSADORS
AMERICAN SIGN LANGUAGE CLUB
BALTIMORE GIRLS SCHOOLS COALITION (BGSLC)
BLACK AWARENESS CLUB (BAC)
ENTREPRENEURSHIP CLUB
EQUESTRIAN CLUB
FUTURE ALUMNAE LEADERSHIP COUNCIL (FALC)
GIRL UP
HANDBELL CHOIR
INTERFAITH CLUB
INTERNATIONAL CLUB
MODEL UNITED NATIONS
MOONGATES
MUSIC CLUB
PHOTOGRAPHY & FILM
SOCIAL JUSTICE DIALOGUE CLUB
STEM CLUB
YEARBOOK
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Ballet Múa ba lê
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Theater Nhà hát
Ballet Múa ba lê
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Boarding Grades: 9-12, PG
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1832
Khuôn viên: 145 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 60%
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior
Mã trường:
TOEFL: 8143
SSAT: 6994
ISEE: 210990

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 29/03/2021
"Trường trung học nữ sinh St. Timothy được xây dựng vào năm 1832. Đây là trường nội trú tư thục dành cho nữ sinh, đào tạo từ lớp 9 đến lớp 12. Trường tọa lạc tại Stevenson, Maryland, cách thủ đô Washington DC một giờ lái xe. Khuôn viên trường rộng 146 mẫu Anh, có hệ thống lớp học thu nhỏ, chương trình giảng dạy được cá nhân hóa, áp dụng các môn học có độ khó cao để thúc đẩy sự phát triển toàn diện tiềm năng của mỗi học sinh.

1. Trang thiết bị khoa học của trường rất hiện đại, và nguồn tài nguyên công nghệ phong phú của trường St. Timothy có thể cải thiện quá trình giảng dạy, đặc biệt là về khoa học và toán học.

2. Chương trình hội nhập và du lịch toàn cầu: Trường thông qua trải nghiệm du lịch trong kỳ nghỉ xuân ở các quốc gia như Trung Quốc, Cuba, Pháp, Hy Lạp, Israel, Ý, Bồ Đào Nha, Nam Phi, Tây Ban Nha và Vương quốc Anh, các học sinh có thể trải nghiệm, khám phá và làm việc với cộng đồng vòng quanh thế giới.

3. Trường giúp các học sinh thuộc mọi tầng lớp học tập thành công và phát triển trong môi trường quốc tế.

4. Chương trình đào tạo nghệ thuật rất tuyệt, các môn học về nhạc cụ và thanh nhạc có hệ thống bài giảng bằng giọng nói hoặc các lớp 1 kèm 1. Ngoài ra còn có cơ hội biểu diễn hàng năm.

5. Chương trình đào tạo cưỡi ngựa của trường rất tốt và các thành viên nhóm IEA của trường được thực hành cưỡi nhiều giống ngựa khác nhau, nhằm phát triển kỹ năng cần thiết theo mô hình của IEA.

6. Chương trình WINTERIM: Tháng 1 hàng năm, tất cả học sinh đều sẽ tham gia chương trình WINTERIM. Đây là một chương trình trải nghiệm học tập kéo dài hai tuần đặc trưng, với mục tiêu giúp tạo điều kiện kết nối với các nhà tư tưởng đánh kính và những người có sức ảnh hưởng về mặt văn hóa. "
Xem thêm

Hỏi đáp về St. Timothy's School

Các thông tin cơ bản về trường St. Timothy's School.
St. Timothy's School là một trường Trường nữ sinh Nội trú tư thục tại Bang Maryland, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1832, và hiện có khoảng 175 học sinh, với khoảng 28.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.stt.org.
Trường St. Timothy's School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Timothy's School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Timothy's School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Massachusetts Institute of Technology, University of Chicago, Johns Hopkins University và University of Pennsylvania.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Timothy's School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Timothy's Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Timothy's School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Timothy's School cho năm 2024 là $67,400 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admis@stt.org .
Trường St. Timothy's School toạ lạc tại đâu?
Trường St. Timothy's School toạ lạc tại bang Bang Maryland , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Baltimore, có khoảng cách chừng 8. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Baltimore-Washington International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St. Timothy's School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Timothy's School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 230 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Timothy's School cũng được 87 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Timothy's School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Timothy's School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Timothy's School tại địa chỉ: http://www.stt.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 410-486-7401.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Timothy's School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Garrison Forest School, The Boys' Latin School Of Maryland and Oldfields School.

Thành phố chính gần trường nhất là Baltimore. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Baltimore.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Timothy's School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Timothy's School là B+.

Đánh giá theo mục của trường St. Timothy's School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Baltimore là một thành phố lớn ở Maryland với lịch sử lâu đời của một cảng biển quan trọng. Pháo đài McHenry, nơi ra đời của bài quốc ca nước Mỹ, “The Star-Spangled Banner,” nằm ở cửa khẩu Cảng Inner của Baltimore. Ngày nay, khu vực bến cảng này có các cửa hàng, nhà hàng hải sản cao cấp và các điểm tham quan như tàu chiến thời Nội chiến USS Constellation và Thủy cung Quốc gia trưng bày hàng ngàn sinh vật biển.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,415
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 9%

Môi trường xung quanh (Stevenson, MD)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,797 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 23% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Stevenson thấp hơn 34% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/56  
Trung bình 23% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Stevenson
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maryland Hoa Kỳ
47.17% 29.06% 0.20% 6.77% 0.04% 11.81% 4.38% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Baltimore, Maryland (địa điểm gần Stevenson nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Baltimore, Maryland cao hơn so với Ho Chi Minh City 118.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,800,000₫ (825$) ở Baltimore, Maryland để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)