Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Since 1955, Saint Thomas' Episcopal School (STE) has formed honorable men and women through a classical education grounded in a Christ-centered world view. STE is a college preparatory day school serving 600 students. Our campus is located in the Meyerland area of southwest Houston. Saint Thomas` Episcopal students have won recent state championships in swimming, cross country, orchestra, yearbook, soccer, and drum line, and in a typical year 100% of our graduates go to four year colleges and universities. We also offer a world renowned Scottish Arts program that includes Highland dance, piping, and drumming.
Xem thêm
Trường St. Thomas Episcopal School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm St. Thomas Episcopal School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$18730
Sĩ số học sinh
651
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
42%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Số môn học AP
18
Điểm ACT
29
Kích thước lớp học
13

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2012-2017)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#4 Stanford University 1 +
#8 Duke University 1 +
#10 California Institute of Technology 1 +
#10 Johns Hopkins University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#12 Northwestern University 1 +
#15 Cornell University 1 +
#15 Vanderbilt University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
LAC #3 Swarthmore College 1 +
#18 Rice University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
LAC #4 Pomona College 1 +
LAC #4 Wellesley College 1 +
#21 Emory University 1 +
#21 Georgetown University 1 +
#23 Carnegie Mellon University 1 +
#23 University of California: Los Angeles 1 +
#23 University of Southern California 1 +
#26 University of Virginia 1 +
#27 Tufts University 1 +
#27 Wake Forest University 1 +
#29 University of Michigan 1 +
#30 Boston College 1 +
#32 New York University 1 +
#34 Brandeis University 1 +
#34 College of William and Mary 1 +
#36 Georgia Institute of Technology 1 +
#37 University of California: Santa Barbara 1 +
#39 University of California: Irvine 1 +
#39 University of California: San Diego 1 +
#41 Boston University 1 +
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#41 Tulane University 1 +
#41 University of California: Davis 1 +
#47 Northeastern University 1 +
#47 Penn State University Park 1 +
#47 University of Florida 1 +
#51 University of Miami 1 +
#52 Pepperdine University 1 +
#52 University of Texas at Austin 1 +
#52 University of Washington 1 +
#57 George Washington University 1 +
#57 University of Connecticut 1 +
#57 University of Maryland: College Park 1 +
#61 Clemson University 1 +
#61 Southern Methodist University 1 +
#61 Syracuse University 1 +
#61 University of Georgia 1 +
#66 Fordham University 1 +
#70 Texas A&M University 1 +
LAC #14 Washington and Lee University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Baylor University 1 +
#75 Colorado School of Mines 1 +
#75 Indiana University Bloomington 1 +
#75 University of Massachusetts Amherst 1 +
#82 Texas Christian University 1 +
#82 University of California: Santa Cruz 1 +
#86 University of Denver 1 +
#86 University of Tulsa 1 +
#89 University of Colorado Boulder 1 +
#89 University of San Diego 1 +
LAC #19 Colby College 1 +
LAC #19 Grinnell College 1 +
#96 University of Alabama 1 +
#99 Drexel University 1 +
LAC #22 United States Military Academy 1 +
LAC #23 Oberlin College 1 +
LAC #29 Scripps College 1 +
LAC #32 Bucknell University 1 +
LAC #37 Lafayette College 1 +
LAC #43 Occidental College 1 +
LAC #47 Connecticut College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2017 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 63 55
#1 Princeton University 1 + 1 + 2
#3 Stanford University 1 + 1 + 2
#7 California Institute of Technology 1 + 1 + 2
#7 Duke University 1 + 1 + 2
#9 Northwestern University 1 + 1 + 2
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + 2
#12 Cornell University 1 + 1
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 + 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + 2
#17 Rice University 1 + 1 + 2
#18 Vanderbilt University 1 + 1 + 2
#18 Dartmouth College 1 + 1
#20 University of Notre Dame 1 + 1 + 2
#21 University of Michigan 1 + 1
#22 Georgetown University 1 + 1 + 2
#24 Emory University 1 + 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 2
#24 University of Virginia 1 + 1 + 2
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 2
#28 University of Southern California 1 + 1 + 2
#28 University of California: Davis 1 + 1
#28 University of California: San Diego 1 + 1 + 2
#28 University of Florida 1 + 1
#33 University of California: Irvine 1 + 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1 + 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1 + 2
#35 New York University 1 + 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1 + 2
#40 University of Washington 1 + 1 + 2
#40 Tufts University 1 + 1 + 2
#43 Boston University 1 + 1 + 2
#47 Wake Forest University 1 + 1 + 2
#47 University of Georgia 1 + 1 + 2
#47 Texas A&M University 1 + 1 + 2
#47 Penn State University Park 1 + 1 + 2
#52 University of Texas at Austin 1 + 1 + 2
#53 Northeastern University 1 + 1 + 2
#53 College of William and Mary 1 + 1 + 2
#57 University of Maryland: College Park 1 + 1 + 2
#58 University of Connecticut 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + 1 + 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 + 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1 + 2
#67 Syracuse University 1 + 1 + 2
#67 George Washington University 1 + 1 + 2
#67 University of Miami 1 + 1 + 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 1 + 2
#76 Colorado School of Mines 1 + 1 + 2
#76 Pepperdine University 1 + 1 + 2
#82 University of California: Santa Cruz 1 + 1
#86 Clemson University 1 + 1 + 2
#89 Fordham University 1 + 1 + 2
#89 Southern Methodist University 1 + 1 + 2
#93 Baylor University 1 + 1 + 2
#96 University of Alabama 1 + 1 + 2
#98 University of San Diego 1 + 1 + 2
#98 Drexel University 1 + 1 + 2
#98 Texas Christian University 1 + 1 + 2
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1 + 2
#105 Saint Louis University 1 + 1
#105 American University 1 + 1 + 2
#124 University of Denver 1 + 1 + 2
#195 University of Tulsa 1 + 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2017 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 13 12
#4 Pomona College 1 + 1 + 2
#4 Swarthmore College 1 + 1 + 2
#4 Wellesley College 1 + 1 + 2
#11 Grinnell College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 + 1
#16 Harvey Mudd College 1 + 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1 + 2
#22 United States Military Academy 1 + 1 + 2
#23 Oberlin College 1 + 1 + 2
#25 Colby College 1 + 1 + 2
#30 Bucknell University 1 + 1
#30 Lafayette College 1 + 1 + 2
#35 Occidental College 1 + 1 + 2
#35 Scripps College 1 + 1
#39 Trinity College 1 + 1
#46 Connecticut College 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Human Geography Địa lý và con người
Latin Tiếng Latin
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Fencing Đấu kiếm
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Fencing Đấu kiếm
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(6)
Awaken the dawn
Cotilion
Hope club
Scouts
Student ambassadors
Student foundation

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1955
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
ISEE: 443433
Nổi bật
Trường nội trú
The Village School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Darlington School United States Flag

Hỏi đáp về St. Thomas Episcopal School

Các thông tin cơ bản về trường St. Thomas Episcopal School.
St. Thomas Episcopal School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Texas, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1955, và hiện có khoảng 651 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.
Trường St. Thomas Episcopal School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Thomas Episcopal School cung cấp 18 môn AP.

Trường St. Thomas Episcopal School cũng có 42% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Thomas Episcopal School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2012-2017, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Stanford University, Duke University, California Institute of Technology và Johns Hopkins University.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Thomas Episcopal School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Thomas Episcopal Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Thomas Episcopal School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Thomas Episcopal School cho năm 2024 là $18,730 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại kahalley.danny@stes.org .
Trường St. Thomas Episcopal School toạ lạc tại đâu?
Trường St. Thomas Episcopal School toạ lạc tại bang Bang Texas , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Houston, có khoảng cách chừng 7. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay George Bush Intercontinental Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St. Thomas Episcopal School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Thomas Episcopal School hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Thomas Episcopal School cũng được 12 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Thomas Episcopal School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Thomas Episcopal School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Thomas Episcopal School tại địa chỉ: hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 713-666-3111.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Thomas Episcopal School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Emery/Weiner School, Westbury Christian School and Challenge Early College High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Houston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Houston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Thomas Episcopal School là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá St. Thomas Episcopal School, vui lòng kiểm tra lại sau.

Thành phố lớn lân cận

Houston là thành phố đông dân nhất ở Texas và miền Nam nước Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 4 của Mỹ sau Chicago, Los Angeles và Thành phố New York; thành phố đông dân thứ 6 ở Bắc Mỹ. Houston nằm ở Đông Nam Texas, gần Vịnh Galveston và Vịnh Mexico, đây là thủ phủ và thành phố lớn nhất của Quận Harris và là thành phố chính của vùng đô thị Greater Houston.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 38,619
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 7%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)