Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá C
Nền giáo dục của Trường Nữ sinh St. Paul cam kết tạo ra một môi trường tập thể đầy hỗ trợ và thử thách trí óc nhằm rèn luyện tư duy cho các cô gái, khuyến khích họ luôn giữ thái độ tôn trọng và ngay thẳng với mọi người, đồng thời nâng cao trình độ nhận thức, biến họ thành những phụ nữ trẻ độc lập và tự tin, những người có thể sẵn sàng đón nhận những cơ hội khác biệt trong những xã hội phức tạp này.
Xem thêm
Trường St. Paul's School For Girls Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm St. Paul's School For Girls vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$38330
Số lượng học sinh
475
Giáo viên có bằng cấp cao
80%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:9
AP
21
Điểm SAT trung bình
1185
Điểm ACT trung bình
24.5
Sĩ số lớp học
14

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#49 University of Georgia 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 North Carolina State University 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
#77 Clemson University 1 +
#85 Washington College 1 +
#89 Howard University 1 +
#89 University of Delaware 1 +
Auburn University 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of Kentucky 1 +
#151 James Madison University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
#182 University of Louisville 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
LAC #45 Furman University 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
#299 Marymount University 1 +
#317 University of Findlay 1 +
Coastal Carolina University 1 +
College of Charleston 1 +
Emerson College 1 +
Hawaii Pacific University 1 +
High Point University 1 +
johnson & wales university 1 +
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Maryland Institute College of Art 1 +
North Carolina Agricultural and Technical State University 1 +
Penn State Altoona 1 +
Penn State University Park 1 +
Providence College 1 +
Saint Joseph's University 1 +
St. John's College 1 +
Towson University 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of Tampa 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2019 2016 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 27 110 11 18 47
#1 Princeton University 1 + 1
#2 Columbia University 1 1
#5 Yale University 1 + 1 1 + 3
#6 Stanford University 1 1
#6 University of Chicago 1 + 1
#8 University of Pennsylvania 1 + 1 + 2
#9 Northwestern University 1 + 1
#9 Duke University 1 1 + 2
#9 Johns Hopkins University 1 1 + 2
#13 Dartmouth College 1 1
#14 Brown University 1 + 1
#14 Washington University in St. Louis 1 1 + 2
#14 Vanderbilt University 1 + 1
#17 Cornell University 1 + 1 1 + 3
#17 Rice University 1 1 + 2
#19 University of Notre Dame 1 1 + 1 + 3
#20 University of California: Los Angeles 1 1 + 2
#21 Emory University 1 1 + 2
#23 University of Michigan 1 1
#23 Georgetown University 1 + 1 1 + 1 + 4
#25 University of Virginia 1 + 1 1 + 1 + 4
#25 Carnegie Mellon University 1 + 1
#27 University of Southern California 1 + 1 2
#28 Tufts University 1 1 + 2
#28 Wake Forest University 1 + 1 1 + 3
#28 University of Florida 1 + 1 1 + 3
#28 University of California: Santa Barbara 1 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#28 New York University 1 1 + 1 + 3
#34 University of Rochester 1 1
#34 University of California: San Diego 1 1
#36 Boston College 1 1 + 2
#36 University of California: Irvine 1 1
#38 Georgia Institute of Technology 1 1 + 2
#38 University of Texas at Austin 1 1
#38 University of California: Davis 1 1
#42 Tulane University 1 + 1 1 + 3
#42 University of Wisconsin-Madison 1 1
#42 Boston University 1 + 1 1 + 3
#42 Brandeis University 1 1
#42 Case Western Reserve University 1 1 + 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#48 University of Georgia 1 + 1 1 + 3
#49 Villanova University 1 + 1 2
#49 Purdue University 1 1
#49 Lehigh University 1 1 + 2
#49 Northeastern University 1 + 1 1 + 3
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#55 Florida State University 1 1
#55 University of Miami 1 + 1 1 + 1 + 4
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#59 University of Washington 1 1 + 2
#59 University of Maryland: College Park 1 + 1 1 + 1 + 4
#59 Syracuse University 1 + 1 1 + 3
#62 University of Pittsburgh 1 1 + 1 + 3
#63 George Washington University 1 1 + 1 + 3
#63 University of Connecticut 1 1 + 2
#68 Southern Methodist University 1 1 + 2
#68 Indiana University Bloomington 1 + 1 1 + 3
#68 Texas A&M University 1 1
#68 Fordham University 1 + 1 1 + 3
#68 University of Massachusetts Amherst 1 1
#75 Loyola Marymount University 1 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 1 + 3
#75 Baylor University 1 1 + 2
#75 Clemson University 1 + 1 1 + 1 + 4
#79 North Carolina State University 1 + 1 2
#79 American University 1 1 + 1 + 3
#79 Gonzaga University 1 1
#79 Brigham Young University 1 1 + 2
#83 Howard University 1 + 1 2
#83 Texas Christian University 1 1
#83 Stevens Institute of Technology 1 1
#83 Marquette University 1 1
#83 University of Iowa 1 1
#83 Michigan State University 1 1 + 2
#83 SUNY University at Binghamton 1 1
#83 University of California: Riverside 1 1
#83 Elon University 1 1
#93 University of Delaware 1 + 1 1 + 1 + 4
#93 University of Denver 1 1 + 1 + 3
#93 University of San Diego 1 1 + 2
#99 Auburn University 1 + 1 2
#99 University of Utah 1 1
#103 University of Arizona 1 1 + 2
#103 University of Illinois at Chicago 1 1
#103 Miami University: Oxford 1 1
#103 Loyola University Chicago 1 1
#103 Clark University 1 1
#103 University of San Francisco 1 1
#103 Temple University 1 1
#103 University of California: Santa Cruz 1 1
#103 Drexel University 1 1 + 2
#103 University of South Florida 1 1
#117 Arizona State University 1 1
#117 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 1 + 3
#117 Rochester Institute of Technology 1 1
#117 University of Vermont 1 1 + 2
#122 Chapman University 1 1
#127 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 1
#127 University of Dayton 1 1
#127 University of Kentucky 1 + 1 2
#127 Seton Hall University 1 1
#127 DePaul University 1 1
#136 University of Nebraska - Lincoln 1 1
#136 University of New Hampshire 1 1
#136 Samford University 1 1
#136 Catholic University of America 1 1
#148 Duquesne University 1 1
#148 San Diego State University 1 1 + 2
#148 University of Alabama 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#148 University of Cincinnati 1 1
University of Tennessee: Knoxville 1 1
Rutgers University 1 1 + 2
University of California: Merced 1 1
College of William and Mary 1 1 + 1 + 3
University of Colorado Boulder 1 1
Penn State University Park 1 + 1 1 + 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2019 2016 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 7 31 1 7 22
#1 Williams College 1 1 + 2
#2 Amherst College 1 1
#3 Swarthmore College 1 + 1
#6 Bowdoin College 1 1 + 2
#9 Middlebury College 1 1 + 2
#9 Carleton College 1 + 1
#11 Washington and Lee University 1 + 1 1 + 3
#11 United States Military Academy 1 + 1
#13 Hamilton College 1 + 1 2
#13 Davidson College 1 1 + 2
#16 Haverford College 1 1
#17 Barnard College 1 1 + 2
#17 Colgate University 1 1 + 2
#17 Smith College 1 1
#17 Wesleyan University 1 1
#22 University of Richmond 1 1 + 2
#22 Vassar College 1 1 + 2
#26 Colorado College 1 + 1
#27 Macalester College 1 1
#30 Bryn Mawr College 1 1 + 2
#30 Mount Holyoke College 1 1
#30 Kenyon College 1 1 + 2
#35 College of the Holy Cross 1 1 + 2
#38 Skidmore College 1 1 + 2
#38 Lafayette College 1 1 + 2
#38 Bucknell University 1 + 1 1 + 1 + 4
#42 Denison University 1 + 1 2
#46 Furman University 1 + 1 2
#46 Trinity College 1 + 1 + 2
#50 The University of the South 1 1
#50 Connecticut College 1 1 + 2
#50 Dickinson College 1 + 1 1 + 1 + 4
#54 Gettysburg College 1 1 + 1 + 3
#59 Centre College 1 + 1
#62 Bard College 1 + 1
Oberlin College 1 1 + 2
Union College 1 1
Franklin & Marshall College 1 1 + 2

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
123
Tổng số bài thi thực hiện
204

Chương trình học

Chương trình AP

(21)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Chemistry Hóa học
European History Lịch sử châu Âu
Psychology Tâm lý học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Japanese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản
Physics 1 Vật lý 1
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Chương trình IB

(7)
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
IB History IB Lịch sử
IB Psychology IB Tâm lý học
IB Computer Science IB Khoa học máy tính
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
IB History IB Lịch sử
IB Psychology IB Tâm lý học
IB Computer Science IB Khoa học máy tính
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Theatre IB Sân khấu
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(28)
Anime club
Asian culture club
Amnesty international
Black awareness club
CARE
Club Latino
Anime club
Asian culture club
Amnesty international
Black awareness club
CARE
Club Latino
Confettu
Cystic fibrosis club
Dance team
ECO
Fighting against cancer with treatment
French club
Gay-straight alliance
Greek club
The green years
Improv club
It's academic
Jewish awareness club
L.O.V.E
Mock trial
Multiple sclerosis club
Model UN
Native American awareness club
One love club
Photography
Students for disability awareness
USA
Vestry
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(9)
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Jazz Nhạc jazz
Music Production Sản xuất âm nhạc
Theater Nhà hát
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Jazz Nhạc jazz
Music Production Sản xuất âm nhạc
Theater Nhà hát
Digital Art Nghệ thuật số
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Day S. Grades: 5-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1959
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype
Nổi bật
Nổi bật
Trường nội trú
Mercersburg Academy United States Flag

Hỏi đáp về St. Paul's School For Girls

Các thông tin cơ bản về trường St. Paul's School For Girls.
St. Paul's School For Girls là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Maryland, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1959, và hiện có khoảng 475 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.spsfg.org/page.cfm?p=1.
Trường St. Paul's School For Girls có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Paul's School For Girls cung cấp 21 môn AP.

Trường St. Paul's School For Girls cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Paul's School For Girls thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Yale University, Cornell University, Georgetown University, University of Southern California và University of Virginia.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Paul's School For Girls bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Paul's School For Girlscũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Paul's School For Girls là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Paul's School For Girls cho năm 2024 là $38,330 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại amorse@spsfg.org .
Trường St. Paul's School For Girls toạ lạc tại đâu?
Trường St. Paul's School For Girls toạ lạc tại bang Bang Maryland , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Baltimore, có khoảng cách chừng 9. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Baltimore-Washington International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St. Paul's School For Girls trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Paul's School For Girls hiện thuộc nhóm top 900 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Paul's School For Girls cũng được 5 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Paul's School For Girls?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Paul's School For Girls trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Paul's School For Girls tại địa chỉ: https://www.spsfg.org/page.cfm?p=1 hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 410-823-6323.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Paul's School For Girls?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Timothy's School, Maryvale Preparatory School and Park School of Baltimore.

Thành phố chính gần trường nhất là Baltimore. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Baltimore.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Paul's School For Girls là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Paul's School For Girls là B-.

Đánh giá theo mục của trường St. Paul's School For Girls bao gồm:
B Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Baltimore là một thành phố lớn ở Maryland với lịch sử lâu đời của một cảng biển quan trọng. Pháo đài McHenry, nơi ra đời của bài quốc ca nước Mỹ, “The Star-Spangled Banner,” nằm ở cửa khẩu Cảng Inner của Baltimore. Ngày nay, khu vực bến cảng này có các cửa hàng, nhà hàng hải sản cao cấp và các điểm tham quan như tàu chiến thời Nội chiến USS Constellation và Thủy cung Quốc gia trưng bày hàng ngàn sinh vật biển.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,415
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 9%

Môi trường xung quanh (Brooklandville, MD)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,246 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 46% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Brooklandville thấp hơn 51% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/81  
Trung bình 46% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Brooklandville
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maryland Hoa Kỳ
47.17% 29.06% 0.20% 6.77% 0.04% 11.81% 4.38% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Baltimore, Maryland (địa điểm gần Brooklandville nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Baltimore, Maryland cao hơn so với Ho Chi Minh City 118.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,800,000₫ (825$) ở Baltimore, Maryland để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)