Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A-
Đánh giá B-
"Trường Trung học Công giáo Saint Paul có nhiều môn thể thao như bóng chày, đội cổ vũ, chạy việt dã, bóng đá, golf, điền kinh trong nhà, khúc côn cầu, bóng đá, bóng chày, bơi lội, quần vợt, điền kinh và bóng chuyền. Ngoài ra, trường còn có hơn 25 câu lạc bộ học thuật và xã hội."
Trường St. Paul Catholic High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm St. Paul Catholic High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$12975
Sĩ số học sinh
434
Học sinh quốc tế
10%
Tỷ lệ giáo viên cao học
77%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:14
Số môn học AP
17
Điểm SAT
1160
Điểm ACT
27
Kích thước lớp học
13

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
LAC #1 Williams College 1 +
#17 Cornell University 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#36 Boston College 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#72 Fordham University 1 +
#76 Allegheny College 1 +
#77 Baylor University 1 +
#89 Stonehill College 1 +
#89 University of Delaware 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#137 George Mason University 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of New Hampshire 1 +
#151 Duquesne University 1 +
#151 James Madison University 1 +
#151 Marymount Manhattan College 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
#194 Mississippi State University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
#219 Nova Southeastern University 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#219 Texas Tech University 1 +
#219 University of Maine 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 University of Hartford 1 +
#234 Western New England University 1 +
#285 DeSales University 1 +
#299 Middle Tennessee State University 1 +
Alfred University 1 +
amda college and conservatory of the performing arts, los angeles campus 1 +
American Academy of Dramatic Arts 1 +
Assumption College 1 +
Bentley University 1 +
binghamton university, state university of new york 1 +
Bryant University 1 +
Central Connecticut State University 1 +
Coastal Carolina University 1 +
College of Charleston 1 +
College of William and Mary 1 +
Eastern Connecticut State University 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Endicott College 1 +
Franklin Pierce University 1 +
Iona College 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
Keene State College 1 +
LeMoyne-Owen College 1 +
long island university-liu post 1 +
Merrimack College 1 +
Mount Saint Mary College 1 +
Mount St. Mary's University 1 +
Norfolk State University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Penn State University Park 1 +
Plymouth State University 1 +
Providence College 1 +
Roger Williams University 1 +
Rutgers University 1 +
Saint Anselm College 1 +
Saint Bonaventure University 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Salve Regina University 1 +
Siena College 1 +
Southern Connecticut State University 1 +
Southern New Hampshire University 1 +
United States Merchant Marine Academy 1 +
University of New Haven 1 +
University of Saint Joseph 1 +
Wells College 1 +
Wheaton College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2015 Tổng số
Tất cả các trường 39 6
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 2
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1
#51 Purdue University 1 + trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 1
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 2
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 2
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 + trúng tuyển 1
#124 Fairfield University 1 + trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 1
#151 Duquesne University 1 + trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 1 + trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 + trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 + trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 1 + trúng tuyển 1
#216 Texas Tech University 1 + trúng tuyển 1
#216 Mississippi State University 1 + trúng tuyển 1
#227 Nova Southeastern University 1 + trúng tuyển 1
#236 Western New England University 1 + trúng tuyển 1
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1
#280 DeSales University 1 + trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 + trúng tuyển 1
#304 Middle Tennessee State University 1 + trúng tuyển 1
#369 long island university-liu post 1 + trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
University of Saint Joseph 1 + trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2015 Tổng số
Tất cả các trường 11 0
#1 Williams College 1 + trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 + trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 + trúng tuyển 1
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1
#56 Wheaton College 1 + trúng tuyển 1
#75 Allegheny College 1 + trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 1 + trúng tuyển 1
#89 Saint Anselm College 1 + trúng tuyển 1
#152 Wells College 1 + trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Biology Sinh học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Calculus AB Giải tích AB
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
European History Lịch sử châu Âu
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Track and Field Điền kinh
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(23)
Badminton club
Blue key club
Chess club
Creative writing club
Dance team
Food club
Badminton club
Blue key club
Chess club
Creative writing club
Dance team
Food club
Kids kicking cancer
Latin club
Math team
Mission club
National honor society
Performing arts
Ping pong club
Renaissance club
SPRC
Sewing club
Social media task force
SPLATT
SPTV
Student government
United way youth board
Women helping women club
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(5)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Performing Biểu diễn

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1966
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: SLEP,ITEP
Nổi bật
Trường nội trú
Cheshire Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Trinity-Pawling School United States Flag

Hỏi đáp về St. Paul Catholic High School

Các thông tin cơ bản về trường St. Paul Catholic High School.
St. Paul Catholic High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1966, và hiện có khoảng 434 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://spchs.com.
Trường St. Paul Catholic High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Paul Catholic High School cung cấp 17 môn AP.

Trường St. Paul Catholic High School cũng có 77% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Paul Catholic High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Williams College, Cornell University, University of North Carolina at Chapel Hill, Boston College và Purdue University.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Paul Catholic High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Paul Catholic High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Paul Catholic High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Paul Catholic High School cho năm 2024 là $12,975 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@spchs.com .
Trường St. Paul Catholic High School toạ lạc tại đâu?
Trường St. Paul Catholic High School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 86. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St. Paul Catholic High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Paul Catholic High School hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Paul Catholic High School cũng được 11 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Paul Catholic High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Paul Catholic High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Paul Catholic High School tại địa chỉ: https://spchs.com hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 860 584-0911.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Paul Catholic High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Miss Porter's School, Avon Old Farms School and Raymond Hill School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Paul Catholic High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Paul Catholic High School là B-.

Đánh giá theo mục của trường St. Paul Catholic High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
B+ Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Bristol, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,391 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 40% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Bristol thấp hơn 70% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/72  
Trung bình 40% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Bristol
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Bristol nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)