Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B
Học thuật B-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá N/A
John's Preparatory là một trường dự bị đại học đồng giáo dục đề cao việc thúc đẩy thành tích học tập xuất sắc và sự chủ động trau dồi các nguyên tắc và giá trị của đức tin Công giáo.
Trường St. John's Preparatory School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm St. John's Preparatory School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$25300
Sĩ số học sinh
684
Học sinh quốc tế
8%
Tỷ lệ giáo viên cao học
90%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:15
Số môn học AP
13
Điểm SAT
1130
Điểm ACT
25
Kích thước lớp học
15
Tỷ lệ học sinh nội trú
5%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#3 Harvard College 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Brown University 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
LAC #4 Swarthmore College 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 University of Miami 1 +
#55 University of Washington 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
SUNY University at Stony Brook 1 +
SUNY University at Binghamton 1 +
#89 Howard University 1 +
#89 Stonehill College 1 +
SUNY University at Buffalo 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#115 Loyola University Chicago 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
#124 Morehouse College 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
LAC #39 Skidmore College 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#234 Pace University 1 +
College of William and Mary 1 +
Cooper Union for the Advancement of Science and Art 1 +
Fairleigh Dickinson University 1 +
Fashion Institute of Design and Merchandising: Los Angeles 1 +
Iona College 1 +
Manhattan College 1 +
Parsons The New School for Design 1 +
Penn State University Park 1 +
Pratt Institute 1 +
Rutgers University 1 +
School of Visual Arts 1 +
Siena College 1 +
St. Francis College 1 +
St. John's University 1 +
St. Joseph's College of Nursing 1 +
SUNY College at Oneonta 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
University of Scranton 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 45 15 28
#1 Princeton University 1 + 1 + 2
#3 Harvard College 1 + 1 + 2
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 + 2
#7 Duke University 1 + 1 + 2
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + 2
#9 Northwestern University 1 + 1
#9 Brown University 1 + 1 + 2
#12 Cornell University 1 + 1 + 2
#12 Columbia University 1 + 1 + 1 + 3
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#18 Dartmouth College 1 + 1 + 2
#18 Vanderbilt University 1 + 1 + 2
#20 University of Notre Dame 1 + 1 + 2
#21 University of Michigan 1 + 1 + 2
#22 Georgetown University 1 + 1 + 2
#24 University of Virginia 1 + 1
#28 University of California: Davis 1 + 1 + 1 + 3
#33 University of California: Irvine 1 + 1 + 1 + 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#35 New York University 1 + 1 + 1 + 3
#39 Boston College 1 + 1 + 2
#40 University of Washington 1 + 1 + 2
#40 Rutgers University 1 + 1 + 1 + 3
#43 Boston University 1 + 1 + 2
#47 Wake Forest University 1 + 1
#53 College of William and Mary 1 + 1 + 2
#53 Northeastern University 1 + 1
#57 University of Maryland: College Park 1 + 1
#58 University of Connecticut 1 + 1 + 1 + 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + 1 + 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 + 2
#67 Syracuse University 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1 + 2
#73 Tulane University 1 + 1
#73 SUNY University at Binghamton 1 + 1 + 2
#76 University of Delaware 1 + 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 + 1 + 2
#89 Fordham University 1 + 1 + 1 + 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#115 Howard University 1 + 1
#124 Fairfield University 1 + 1
#142 Loyola University Chicago 1 + 1
#163 St. John's University 1 + 1
#170 Quinnipiac University 1 + 1
#178 Catholic University of America 1 + 1
#185 Hofstra University 1 + 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1
#209 Sacred Heart University 1 + 1
#249 Pace University 1 + 1
University of California: Santa Cruz 1 + 1 + 2
Penn State University Park 1 + 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 17 0 12
#4 Swarthmore College 1 + 1 + 2
#4 Wellesley College 1 + 1 + 2
#9 Bowdoin College 1 + 1 + 2
#11 Middlebury College 1 + 1 + 2
#11 Barnard College 1 + 1 + 2
#11 Wesleyan University 1 + 1
#16 Vassar College 1 + 1 + 2
#16 Hamilton College 1 + 1
#16 Smith College 1 + 1 + 2
#21 Colgate University 1 + 1 + 2
#25 Colby College 1 + 1 + 2
#27 College of the Holy Cross 1 + 1 + 2
#38 Skidmore College 1 + 1 + 2
#39 Trinity College 1 + 1 + 2
#86 Stonehill College 1 + 1
#100 Morehouse College 1 + 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(13)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
European History Lịch sử châu Âu
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
European History Lịch sử châu Âu
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Baseball Bóng chày
Bowling Bowling
Swimming Bơi lội
Weightlifting Cử tạ
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(48)
African & Caribbean Culture Club
African Dance Club
Art Club
Asian Culture Club
Bollywood Dance Club
Bowling Club
African & Caribbean Culture Club
African Dance Club
Art Club
Asian Culture Club
Bollywood Dance Club
Bowling Club
Chess Club
Chinese Culture Club
Cube Club
Drama Guild
Environmental Awareness Club
Finance & Investing Club
Forensic Team
French Culture Club
Girls Who Code
Glee Club
Hellenic Culture Club
Interior Design Club
Jazz Rock Band
Junior Ladies of Charity
Literary Magazine
Mandarin Club
Math League
Modern Dance Ensemble
National Honor Society
Photography Club
Poetry Club
Polish Culture Club
Railroad Club
Red Storm Cafe
Robotics Club
Science Olympiad
Spanish Culture Club
Spanish Dance Team
St. Vincent de Paul Society
Stage Crew
Strength and Conditioning Club
Student Council
Swimming
The Catholic Worker Club
The Red Storm News
Yearbook
Model UN
Newspaper - The Crescent
Tower Owl
Red Cross Club
Intramural Sports
Irish Culture Club
Italian Culture Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(8)
Music Âm nhạc
Vocal Thanh nhạc
Film Phim điện ảnh
Video Truyền hình
Costume Design Thiết kế trang phục
Multimedia Đa phương tiện
Music Âm nhạc
Vocal Thanh nhạc
Film Phim điện ảnh
Video Truyền hình
Costume Design Thiết kế trang phục
Multimedia Đa phương tiện
Screenwriting Biên kịch
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1870
Khuôn viên: 3 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Mã trường:
TOEFL: C044
Nổi bật
Trường nội trú
Trinity-Pawling School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Stony Brook School United States Flag

Hỏi đáp về St. John's Preparatory School

Các thông tin cơ bản về trường St. John's Preparatory School.
St. John's Preparatory School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1870, và hiện có khoảng 684 học sinh, với khoảng 8.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.stjohnsprepschool.org/.
Trường St. John's Preparatory School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. John's Preparatory School cung cấp 13 môn AP.

Trường St. John's Preparatory School cũng có 90% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. John's Preparatory School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Johns Hopkins University, University of Pennsylvania và Duke University.
Yêu cầu tuyển sinh của St. John's Preparatory School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. John's Preparatory Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. John's Preparatory School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. John's Preparatory School cho năm 2024 là $25,300 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại contact@ameriwal.com .
Trường St. John's Preparatory School toạ lạc tại đâu?
Trường St. John's Preparatory School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường St. John's Preparatory School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. John's Preparatory School hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. John's Preparatory School cũng được 12 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. John's Preparatory School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. John's Preparatory School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. John's Preparatory School tại địa chỉ: https://www.stjohnsprepschool.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 718-200-8359.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. John's Preparatory School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Demetrios School, Queens Lutheran School and Lexington School For The Deaf.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. John's Preparatory School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. John's Preparatory School là B-.

Đánh giá theo mục của trường St. John's Preparatory School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
N/A Đánh giá

Môi trường xung quanh (Astoria, New York, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,885 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 24% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Astoria, New York thấp hơn 10% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/35  
Cao 24% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tiện lợi Rất nhiều lựa chọn xe công cộng gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Astoria
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)