Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá N/A
Trường Trung học St. Francis mang đến cho học sinh cơ hội tuyệt vời để phát triển về mặt tri thức lẫn bản thân thông qua việc tham gia vào các câu lạc bộ lành mạnh như nghệ thuật, thể thao, dịch vụ và mục vụ trong khuôn viên trường. Chúng tôi cố gắng trao quyền cho sinh viên để trở thành phiên bản tốt nhất của chính các em. Tôn trọng mọi cá nhân có hoàn cảnh khó khăn là một cách có trách nhiệm để chuẩn bị cho các bạn học sinh bước chân vào đại học.
Xem thêm
Trường St. Francis High School-IL Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm St. Francis High School-IL vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$15250
Sĩ số học sinh
685
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
72%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:16
Quỹ đóng góp
$2.9 triệu
Số môn học AP
15
Điểm SAT
1290
Điểm ACT
27
Kích thước lớp học
22

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2020)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 University of Chicago 1 +
#9 Johns Hopkins University 1 +
#9 Northwestern University 1 +
#14 Vanderbilt University 1 +
#18 Cornell University 1 +
#19 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#21 Emory University 1 +
#22 University of California: Berkeley 1 +
#24 University of Michigan 1 +
#26 Carnegie Mellon University 1 +
#26 University of Virginia 1 +
#30 New York University 1 +
#35 Boston College 1 +
#39 University of California: Davis 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Case Western Reserve University 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 University of Miami 1 +
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#58 University of Maryland: College Park 1 +
#66 Texas A&M University 1 +
#66 University of Minnesota: Twin Cities 1 +
#80 Michigan State University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2020 2014-2015 Tổng số
Tất cả các trường 22 25 3
#9 Northwestern University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1
#12 Columbia University 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1
#20 University of Notre Dame 1 + 1 + trúng tuyển 2
#21 University of Michigan 1 + 1 + trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#39 Boston College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#47 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1
#47 Wake Forest University 1 + 1
#51 Purdue University 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1 + trúng tuyển 2
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1
#57 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1
#58 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1
#67 Villanova University 1 + 1
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 + 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1
#76 Colorado School of Mines 1 + 1
#86 Marquette University 1 + 1
#86 Clemson University 1 + 1
#89 Southern Methodist University 1 + 1
#98 Drexel University 1 + 1
#133 Miami University: Oxford 1 + 1
#159 University of Kentucky 1 + 1
#227 Kent State University 1 + 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2020 2014-2015 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0
#27 College of the Holy Cross 1 + 1
#46 Furman University 1 + 1

Điểm AP

(2018)
Tổng số bài thi thực hiện
324
75%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Psychology Tâm lý học
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Physics 1 Vật lý 1
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(26)
Arts & Crafts
Band
Bass Fishing
Chorus
Culinary Club
Drama Club
Arts & Crafts
Band
Bass Fishing
Chorus
Culinary Club
Drama Club
Engineering Club
Evergreen
Fall Play Intramurals
Jazz Band
Math Team
Music Ensemble
National Honor Society™
Newspaper
One Acts
Orchestra
Photography Club
Ping Pong
Pop Culture Club
SADD
Scholastic Bowl
Smash Club
SpartanLife
Spring Musical
Student Government
Summer Musical
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Percussion Bộ gõ
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Percussion Bộ gõ
Theater Nhà hát
Digital Art Nghệ thuật số
Drawing Hội họa
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1957

Thông tin Tuyển sinh

Nổi bật
Trường nội trú
The Linsly School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Cranbrook Schools United States Flag

Hỏi đáp về St. Francis High School-IL

Các thông tin cơ bản về trường St. Francis High School-IL.
St. Francis High School-IL là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Illinois, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1957, và hiện có khoảng 685 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.sfhscollegeprep.org/page.
Trường St. Francis High School-IL có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Francis High School-IL cung cấp 15 môn AP.

Trường St. Francis High School-IL cũng có 72% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Francis High School-IL thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2018-2020, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Chicago, Johns Hopkins University, Northwestern University, Vanderbilt University và Cornell University.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Francis High School-IL bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Francis High School-ILcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Francis High School-IL là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Francis High School-IL cho năm 2024 là $15,250 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại dtuskey@sfhsnet.org .
Trường St. Francis High School-IL toạ lạc tại đâu?
Trường St. Francis High School-IL toạ lạc tại bang Bang Illinois , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường St. Francis High School-IL trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Francis High School-IL hiện thuộc nhóm top 800 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Francis High School-IL cũng được 6 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Francis High School-IL?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Francis High School-IL trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Francis High School-IL tại địa chỉ: https://www.sfhscollegeprep.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 630-668-5800.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Francis High School-IL?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Irene Catholic School, St. Petronille School and Wheaton Academy.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Francis High School-IL là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Francis High School-IL là B-.

Đánh giá theo mục của trường St. Francis High School-IL bao gồm:
C Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
N/A Đánh giá

Môi trường xung quanh (Wheaton, IL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
906 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 61% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Wheaton thấp hơn 70% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/111  
Trung bình 61% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Rất ít xe Ít xe hoặc xe công cộng bị giới hạn.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Wheaton
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Illinois Hoa Kỳ
58.32% 13.86% 0.13% 5.83% 0.02% 18.24% 3.24% 0.35%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)