Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp B-
Học thuật B
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá B-
"Học viện St Croix đem tới cho học sinh một nền giáo dục dự bị đại học xuất sắc mang tư duy toàn cầu, trong một môi trường an toàn và chu đáo.;
Học viện có một môi trường đa văn hóa, cho đến nay vẫn giảng dạy cho các em học sinh từ lớp 6 đến lớp 12 của khu vực Twin Cities - Hoa Kỳ và của hơn 40 quốc gia trên năm châu lục."
Trường St. Croix  Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy St. Croix  Academy
Nếu bạn muốn thêm St. Croix Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$41700
Sĩ số học sinh
500
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:13
Số môn học AP
10
Điểm SAT
1310
Điểm ACT
25
Kích thước lớp học
20
Tỷ lệ học sinh nội trú
25%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#42 Boston University 1 +
#42 University of Wisconsin-Madison 1 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#59 University of Washington 1 +
#62 Rutgers University 1 +
#83 Marquette University 1 +
LAC #17 Colby College 1 +
SUNY University at Stony Brook 1 +
#93 University of San Diego 1 +
#103 Loyola University Chicago 1 +
Art Institutes International Minnesota 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2022 2017-2019 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 9 43 17
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1 + 2
#3 Harvard College 1 + 1 + 2
#9 Brown University 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + 2
#12 Columbia University 1 + 1 + 2
#12 Cornell University 1 + 1 + 2
#15 University of California: Berkeley 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#20 University of Notre Dame 1 + 1
#21 University of Michigan 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 2
#28 University of Southern California 1 + 1 + 2
#35 New York University 1 + 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + 2
#39 Boston College 1 + 1 + 2
#40 University of Washington 1 + 1 + 1 + 3
#40 Rutgers University 1 + 1
#43 Boston University 1 + 1
#48 University of Texas at Austin 1 + 1
#48 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 + 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1
#57 Penn State University Park 1 + 1
#57 Purdue University 1 + 1
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1 + 2
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#76 Pepperdine University 1 + 1 + 2
#86 Marquette University 1 + 1 + 1 + 3
#89 Fordham University 1 + 1 + 2
#89 University of South Florida 1 + 1
#93 University of Iowa 1 + 1 + 2
#98 University of San Diego 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1
#115 University of San Francisco 1 + 1
#121 Iowa State University 1 + 1
#124 Florida International University 1 + 1
#142 Clark University 1 + 1 + 2
#142 Loyola University Chicago 1 + 1
#151 Colorado State University 1 + 1
#163 University of St. Thomas 1 + 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + 1
#178 San Francisco State University 1 + 1
#178 Drake University 1 + 1
#178 Washington State University 1 + 1
#236 University of North Dakota 1 + 1
#236 Bethel University 1 + 1
#249 North Dakota State University 1 + 1
#269 Florida Institute of Technology 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2022 2017-2019 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 8 4
#2 Amherst College 1 + 1 + 2
#3 United States Naval Academy 1 + 1 + 2
#7 United States Air Force Academy 1 + 1
#21 United States Military Academy 1 + 1 + 2
#25 Colby College 1 + 1
#33 Colorado College 1 + 1
#56 Wheaton College 1 + 1
#67 Gustavus Adolphus College 1 + 1
#130 University of Minnesota: Morris 1 + 1
#159 Bethany Lutheran College 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(10)
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics 1 Vật lý 1
Psychology Tâm lý học
Calculus BC Giải tích BC
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics 1 Vật lý 1
Psychology Tâm lý học
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Physics 2 Vật lý 2
United States History Lịch sử nước Mỹ
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Cheerleading Đội cổ động viên
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(12)
Robotics Team
Speech Team
Math Team
Children's Theater
Musical/Theater
Drama Club
Robotics Team
Speech Team
Math Team
Children's Theater
Musical/Theater
Drama Club
Book Club
National Honor Society
Crusader Leadership Team
Student Council
Global Leadership Team
Baking Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(9)
Band Ban nhạc
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Speech Diễn thuyết
Theater Nhà hát
Recording Ghi âm
Band Ban nhạc
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Speech Diễn thuyết
Theater Nhà hát
Recording Ghi âm
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Sculpture Điêu khắc
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 6-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1958
Khuôn viên: 500 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 25%
Tôn giáo: school.Lutheran

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 03/31
Phỏng vấn: Khác, Wechat
Nổi bật
Trường nội trú
North Cedar Academy United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Carmel Catholic High School United States Flag

Hỏi đáp về St. Croix Academy

Các thông tin cơ bản về trường St. Croix Academy.
St. Croix Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Minnesota, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1958, và hiện có khoảng 500 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể www.stcroixusa.org.
Trường St. Croix Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Croix Academy cung cấp 10 môn AP.

Trường St. Croix Academy cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Croix Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021-2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Boston University, University of Wisconsin-Madison, Ohio State University: Columbus Campus, University of Washington và Rutgers University.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Croix Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Croix Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Croix Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Croix Academy cho năm 2024 là $41,700 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại klehmann@stcroixlutheran.org .
Trường St. Croix Academy toạ lạc tại đâu?
Trường St. Croix Academy toạ lạc tại bang Bang Minnesota , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Minneapolis, có khoảng cách chừng 10. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Minneapolis - St. Paul International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St. Croix Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Croix Academy hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Croix Academy cũng được 17 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Croix Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Croix Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Croix Academy tại địa chỉ: www.stcroixusa.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại (651)455-1521.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Croix Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Shattuck-St. Mary's School,

Thành phố chính gần trường nhất là Minneapolis. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Minneapolis.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Croix Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Croix Academy là B.

Đánh giá theo mục của trường St. Croix Academy bao gồm:
B- Tốt nghiệp
B Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Minneapolis là một thành phố lớn ở Minnesota, là "thành phố song sinh" với thủ phủ của bang lân cận là St. Paul. Bị chia cắt bởi Sông Mississippi, nơi đây nổi tiếng với các công viên và hồ nước. Minneapolis cũng là nơi có nhiều địa danh văn hóa như Trung tâm nghệ thuật Walker, bảo tàng nghệ thuật đương đại và Vườn điêu khắc Minneapolis gần kề, nổi tiếng với tác phẩm điêu khắc "Spoonbridge và Cherry" của Claes Oldenburg.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,530
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 0%

Môi trường xung quanh (St. Paul, MN)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
5,414 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 133% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của St. Paul thấp hơn 5% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/19  
Rất cao 133% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Saint Paul
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Minnesota Hoa Kỳ
76.30% 6.88% 1.00% 5.21% 0.05% 6.06% 4.14% 0.37%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Minneapolis, Minnesota (địa điểm gần St. Paul nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Minneapolis, Minnesota cao hơn so với Ho Chi Minh City 128.2%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 22,820,000₫ (864$) ở Minneapolis, Minnesota để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)