Hoặc qua MXH:
Văn phòng tuyển sinh inquiry@standrews-ri.org

Sự kiện Tuyển sinh

(2 sự kiện)
Tất cả sự kiện
Ngày 5, tháng 12, 2024
Kristi Brogdon kgreen@standrews-ri.org
Nội dung Attend a virtual information session on Thursday, December 5, 20248:30 a.m. EST or 8:00 p.m. EST Please sign up using the provided link.You will receive a Zoom link following registration.
Ngày 13, tháng 2, 2025
00:00-00:00 Kristi Brogdon kgreen@standrews-ri.org
Nội dung Thursday, February 13 , 20258:30 a.m. EST or 8:00 p.m. EST Please sign up using this link: https://calendly.com/rookelibrary/informationsessionfebYou will receive a Zoom link following registration.

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật B+
Ngoại khóa B
Cộng đồng A
Đánh giá A-
Quan điểm giáo dục cốt lõi của St. Andrew's School - RI là không chỉ đào tạo học sinh hoàn thành các khóa học dự bị đại học, mà còn giúp học sinh phát triển nhân cách trọn đời. Trong các khóa học đa dạng, giáo viên của chúng tôi cung cấp các hướng dẫn và thử thách cao nhất cho các nhà nghiên cứu trẻ, giúp họ phát triển trưởng thành về trí tuệ và trong xã hội. Dưới sự hướng dẫn của các giáo viên giàu kinh nghiệm, các chương trình văn bằng quốc tế của chúng tôi cho phép mỗi học sinh đều được rèn luyện tư duy phê phán, hành động một cách có trách nhiệm, đồng thời thay đổi tích cực trong trong một thế giới liên kết chặt chẽ và phát triển nhanh chóng.
Xem thêm
Trường St. Andrew's School - RI Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
St. Andrew's School - RI St. Andrew's School - RI St. Andrew's School - RI St. Andrew's School - RI St. Andrew's School - RI St. Andrew's School - RI St. Andrew's School - RI St. Andrew's School - RI St. Andrew's School - RI St. Andrew's School - RI
Nếu bạn muốn thêm St. Andrew's School - RI vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$73000
Sĩ số học sinh
225
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
62%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$22 triệu
Điểm SAT
1071
Điểm ACT
27
Kích thước lớp học
10
Tỷ lệ học sinh nội trú
51

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#34 University of California: San Diego 1 +
#34 University of Rochester 1 +
#36 Boston College 1 +
#36 University of California: Irvine 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Brandeis University 1 +
#42 Case Western Reserve University 1 +
#42 University of Wisconsin-Madison 2 +
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#59 University of Washington 1 +
#63 Lawrence University 1 +
#63 University of Connecticut 1 +
#68 Indiana University Bloomington 1 +
#68 University of Massachusetts Amherst 1 +
#70 Wofford College 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Knox College 1 +
#76 College of Wooster 1 +
#76 Muhlenberg College 1 +
#83 University of California: Riverside 1 +
#83 University of Iowa 1 +
#85 Lake Forest College 1 +
#85 University of Puget Sound 1 +
#89 Stonehill College 1 +
#93 University of Denver 1 +
#94 Hampden-Sydney College 1 +
#103 Temple University 1 +
#111 Drew University 1 +
#111 Goucher College 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#117 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 +
#136 University of New Hampshire 1 +
LAC #30 Kenyon College 1 +
#151 Florida International University 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#182 University of Houston 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
LAC #38 Franklin & Marshall College 1 +
LAC #38 Lafayette College 1 +
#202 Florida Institute of Technology 1 +
LAC #42 Denison University 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#219 University of Maine 1 +
#219 University of North Carolina at Charlotte 1 +
LAC #46 Furman University 1 +
#234 Suffolk University 1 +
#234 University of Hartford 1 +
#234 University of Massachusetts Boston 1 +
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1 +
#263 Azusa Pacific University 1 +
#263 Florida Atlantic University 1 +
#285 University of New England 1 +
#299 Middle Tennessee State University 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
#317 Northern Arizona University 1 +
Arizona Christian University 1 +
Assumption College 1 +
Barry University 1 +
Bentley University 1 +
Berklee College of Music 1 +
Bryant University 1 +
California Baptist University 1 +
California State University: Monterey Bay 1 +
Champlain College 1 +
Coastal Carolina University 1 +
College of Charleston 1 +
Colorado Christian University 1 +
Community College of Rhode Island 1 +
Dean College 1 +
Emerson College 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Endicott College 1 +
Evergreen State College 1 +
Flagler College 1 +
Florida Memorial University-Miami Gardens-FL 1 +
Franklin Pierce University 1 +
Grand Canyon University Traditional Campus 1 +
High Point University 1 +
Ithaca College 1 +
Lawrence Technological University 1 +
Lynn University 1 +
Manhattan College 1 +
Manhattanville University 1 +
Marist College 1 +
McGill University 1 +
Merrimack College 1 +
Molloy University 1 +
Oglethorpe University 1 +
Pennsylvania State University Penn State Main Campus 1 +
Point Loma Nazarene University 1 +
Providence College 1 +
Queen's University 1 +
Roger Williams University 1 +
Rollins College 1 +
St Leo University 1 +
Stetson University 1 +
stony brook university, state university of new york 1 +
The Citadel 1 +
University of Maryland: Baltimore County 1 +
University of New Haven 1 +
University of Scranton 1 +
University of South Carolina: Aiken 1 +
University of Tampa 1 +
Wentworth Institute of Technology 1 +
Wheaton College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2021 2018-2020 2013-2018 Tổng số
Tất cả các trường 44 17 28 32 36
#6 University of Pennsylvania 1 + 1
#9 Brown University 1 1 + 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#18 Dartmouth College 1 + 1
#20 University of Notre Dame 1 + 1
#22 Georgetown University 1 + 1
#24 Emory University 1 + 1
#24 University of Virginia 1 + 1
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 2 + trúng tuyển 2
#35 New York University 1 6 5 1 + 13
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + 2
#40 Tufts University 2 2 4
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 4 3 1 + 10
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 + 2
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 1 1 + 4
#47 Lehigh University 1 1 1 + 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#49 Purdue University 1 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 2 2 1 1 + 7
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1
#57 Penn State University Park 1 1 + 2
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + 2
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 1 1 + 4
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 + 3
#67 University of Miami 1 + 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 1 1 + 4
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 2
#73 SUNY University at Binghamton 1 + 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 2 1 + 4
#83 University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 1 + 1
#89 Fordham University 1 1 1 + 3
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 University of Oregon 1 1
#98 Drexel University 1 1 1 + 3
#98 University of San Diego 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 + 1
#115 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 + trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1 1 3
#124 Florida International University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 + 1
#133 University of Houston 1 + trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 1
#133 Miami University: Oxford 1 + 1
#142 Clark University 1 2 1 + 4
#151 Seton Hall University 1 1 2
#151 University of Rhode Island 1 + trúng tuyển 2 1 4
#163 University of Mississippi 1 1
#170 Quinnipiac University 1 + trúng tuyển 1
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 + trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 2 3
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#209 Florida Atlantic University 1 + trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 1 + trúng tuyển 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + trúng tuyển 1
#216 Mississippi State University 2 2
#216 University of Massachusetts Boston 1 + trúng tuyển 1
#236 Azusa Pacific University 1 + trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 + trúng tuyển 1
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1
#249 Northern Arizona University 1 + trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 1 2
#260 University of New England 1 + trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 + trúng tuyển 1
#304 Middle Tennessee State University 1 + trúng tuyển 1
American International College 1 1
Barry University 1 + trúng tuyển 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2021 2018-2020 2013-2018 Tổng số
Tất cả các trường 20 6 8 9 4
#16 Davidson College 1 1 2
#16 Hamilton College 1 1
#21 Colgate University 2 1 3
#27 College of the Holy Cross 1 1 + 2
#30 Bucknell University 1 1
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 1 1 + 3
#39 Denison University 1 + trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 1 + 2
#46 Furman University 1 + trúng tuyển 1
#56 Wheaton College 1 + trúng tuyển 3 4
#59 Wofford College 1 + trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 1 2
#70 Muhlenberg College 1 + trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1 1 1 + 4
#73 Lake Forest College 1 + trúng tuyển 1
#75 Lawrence University 1 + trúng tuyển 1
#75 Knox College 1 + trúng tuyển 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1
#86 Stonehill College 1 + trúng tuyển 1 1 3
#89 University of Puget Sound 1 + trúng tuyển 1
#93 Whittier College 1 1 2
#93 Drew University 1 + trúng tuyển 1
#116 Hampden-Sydney College 1 + trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 + trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + trúng tuyển 1
#163 Oglethorpe University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2021 2018-2020 2013-2018 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0 0
#3 McGill University 1 + trúng tuyển 1
#16 Queen's University 1 + trúng tuyển 1

Điểm AP

(2020-2021)
Học sinh làm bài thi AP
24
Tổng số bài thi thực hiện
37
24%
33%
19%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình IB

(20)
IB Spanish A: Language and Literature IB Tiếng Tây Ban Nha A: Ngôn ngữ và văn học
IB Biology IB Sinh học
IB Physics IB Vật lý
IB Sports, Exercise and Health Science IB Thể dục, Vận động và Khoa học sức khỏe
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Mathematics IB Toán học
IB Spanish A: Language and Literature IB Tiếng Tây Ban Nha A: Ngôn ngữ và văn học
IB Biology IB Sinh học
IB Physics IB Vật lý
IB Sports, Exercise and Health Science IB Thể dục, Vận động và Khoa học sức khỏe
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Mathematics IB Toán học
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB French A: Language and Literature IB Tiếng Pháp A: Ngôn ngữ và văn học
IB Language B IB Ngôn ngữ B
IB History IB Lịch sử
IB Psychology IB Tâm lý học
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(8)
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(27)
STAMP
SAAD
Table Top Club
ESports Club
Crypto Club
Chess Club
STAMP
SAAD
Table Top Club
ESports Club
Crypto Club
Chess Club
Bible Club
SHIELD
Hear Me & Hear You
Spirit Squad
Super Smash Bros Club
Chemistry Club
National Arts Honor Society
National Honor Society
Prom Committee
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(27)
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Piano Piano
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Piano Piano
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Printmaking In ấn
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Wheelworking Lắp rắp bánh răng
Design Thiết kế
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả

Liên hệ St. Andrew's School - RI


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường St. Andrew's School - RI bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12 PG
Ngoại ô
ESL:
Năm thành lập: 1893
Khuôn viên: 70 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 51%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Khác, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: SSAT, ISEE,TOEFL,TOEFL Jr., Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 3844
SSAT: 6276

4.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 02/02/2021
"Khi tôi đến thăm ngôi trường này vào mùa đông, trời đang có tuyết rơi dày đặc, toàn bộ khuôn viên được bao phủ bởi màn tuyết trắng tinh tuyệt đẹp.
Ngành nghệ thuật của trường rất mạnh, đặc biệt là nghệ thuật thị giác, và có một tòa nhà nghiên cứu nghệ thuật chuyên dụng. Ngay khi bạn bước vào tòa nhà nghệ thuật, bạn có thể thấy các tác phẩm của nhiều sinh viên xếp hàng ở đó. Môn diễn kịch cũng được giảng dạy rất chuyên nghiệp.
Các cán bộ tuyển sinh rất nhiệt tình và kiên nhẫn giới thiệu mọi ngóc ngách của trường. Theo phản hồi từ các sinh viên hiện tại, trường luôn coi trọng mỗi cá thể sinh viên. "
Xem thêm

Hỏi đáp về St. Andrew's School - RI

Các thông tin cơ bản về trường St. Andrew's School - RI.
St. Andrew's School - RI là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Rhode Island, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1893, và hiện có khoảng 225 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.standrews-ri.org.
Trường St. Andrew's School - RI có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 33 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường St. Andrew's School - RI cũng có 62% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Andrew's School - RI thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2024, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of California: San Diego, University of Rochester, Boston College, University of California: Irvine và University of California: Davis.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Andrew's School - RI bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Andrew's School - RIcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Andrew's School - RI là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Andrew's School - RI cho năm 2024 là $73,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại inquiry@standrews-ri.org .
Trường St. Andrew's School - RI toạ lạc tại đâu?
Trường St. Andrew's School - RI toạ lạc tại bang Bang Rhode Island , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 44. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St. Andrew's School - RI trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Andrew's School - RI nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 93 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Andrew's School - RI cũng được 295 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Andrew's School - RI?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Andrew's School - RI trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Andrew's School - RI tại địa chỉ: http://www.standrews-ri.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 401-246-1230.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Andrew's School - RI?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Portsmouth Abbey School, St. George's School and Tabor Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Andrew's School - RI là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Andrew's School - RI là B+.

Đánh giá theo mục của trường St. Andrew's School - RI bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B Ngoại khóa
A Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Barrington, RI)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
905 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 61% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Barrington thấp hơn 80% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/111  
Trung bình 61% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Barrington
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Rhode Island Hoa Kỳ
68.71% 5.05% 0.32% 3.50% 0.03% 16.59% 4.76% 1.04%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Barrington nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)