Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng C
Đánh giá B
St. Andrew's Episcopal School được thành lập vào năm 1947 với tư cách là một trường dự bị đại học độc lập dành cho học sinh từ K3 đến lớp 12. Trường đã được trao danh hiệu quốc gia về thành tích học tập xuất sắc, nhưng trường hiểu rằng một nền giáo dục chất lượng không chỉ dừng lại ở học thuật.
Trường St. Andrew's Episcopal School-MS Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm St. Andrew's Episcopal School-MS vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$12700
Sĩ số học sinh
977
Tỷ lệ giáo viên cao học
79%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$12 triệu
Số môn học AP
20
Điểm SAT
1341
Điểm ACT
29
Kích thước lớp học
25

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 4
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 4
LAC #1 Williams College 1
#7 University of Pennsylvania 3
#10 Duke University 2
#10 Northwestern University 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 4
#15 Rice University 3
#15 Washington University in St. Louis 5
#18 University of Notre Dame 3
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Emory University 2
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 4
#25 University of Virginia 3
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 4
LAC #6 Bowdoin College 3
LAC #6 United States Naval Academy 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 2
#38 University of Wisconsin-Madison 2
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 9
#49 University of Georgia 3
#51 Lehigh University 4
#51 Purdue University 1
#51 Spelman College 3
#55 Pepperdine University 5
#55 Rhodes College 17
#55 Trinity University 3
#55 University of Miami 1
LAC #11 Middlebury College 1
LAC #11 Washington and Lee University 2
LAC #13 Smith College 1
#67 Texas A&M University 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Reed College 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#72 Southern Methodist University 5
LAC #15 Davidson College 2
LAC #15 Grinnell College 2
#77 Baylor University 4
#77 Clemson University 2
#77 Loyola Marymount University 1
#83 Gonzaga University 1
#89 Brigham Young University 2
#89 Colorado School of Mines 1
#89 Elon University 8
#89 Howard University 2
#89 Texas Christian University 3
LAC #18 United States Air Force Academy 1
LAC #18 University of Richmond 5
#94 Augustana College 1
#97 University of San Diego 2
#100 Cornell College 3
#102 Hendrix College 3
#102 Hollins University 1
#105 Drexel University 3
#105 Saint Louis University 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Oregon 1
#105 University of San Francisco 1
#111 Birmingham-Southern College 4
LAC #24 Colby College 1
#121 Chapman University 1
#121 University of Missouri: Columbia 1
#124 Morehouse College 1
#127 Samford University 2
#136 Millsaps College 10
#137 Seton Hall University 2
#137 University of Alabama 12
#137 University of Alabama at Birmingham 4
#137 University of Kentucky 1
#151 Tougaloo College 1
#151 University of Mississippi 78
#166 Mercer University 1
#176 University of Arkansas 3
#182 Belmont University 1
#194 Mississippi State University 45
#202 Loyola University New Orleans 1
#212 Lipscomb University 2
#219 Hampton University 1
LAC #45 Furman University 1
LAC #51 The University of the South 2
#263 University of Memphis 1
LAC #55 Centre College 1
#285 University of Montana 1
#285 University of Toledo 1
#317 Mississippi College 5
Berklee College of Music 1
Brescia University 1
college of business and technology-main campus 3
College of Charleston 4
Emerson College 2
Hinds Community College 5
Holmes Community College 3
Louisiana State University at Eunice 7
Mississippi University for Women 1
Northeast Mississippi Community College 1
Northumbria University 1
Rollins College 1
Savannah College of Art and Design 3
Tennessee State University 1
The New School College of Performing Arts 1
United States Military Academy 3
University of Alabama in Huntsville 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 2
University of Southern Mississippi 7
University of Texas at Dallas 1
William Penn University 1
Xavier University of Louisiana 4
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2016-2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 297 66 313 58 116
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 1 3
#3 Stanford University 1 1 1 3
#3 Harvard College 4 4 2 3 13
#5 Yale University 4 1 3 1 2 11
#6 University of Pennsylvania 3 2 3 1 3 12
#7 Duke University 2 1 1 4
#7 California Institute of Technology 1 1
#9 Brown University 1 2 2 5
#9 Northwestern University 1 2 2 5
#15 University of California: Berkeley 2 2 4
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 3
#17 Rice University 3 3 1 7
#18 Dartmouth College 1 1 1 3
#18 Vanderbilt University 4 3 4 10 21
#20 University of Notre Dame 3 4 1 3 11
#21 University of Michigan 1 1 1 3
#22 Georgetown University 1 2 1 4
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 4 1 4 1 2 12
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 University of Virginia 3 2 1 2 8
#24 Washington University in St. Louis 5 9 1 11 26
#24 Emory University 2 6 5 13
#28 University of California: San Diego 1 1 2
#28 University of California: Davis 1 1
#28 University of Southern California 4 4 1 2 11
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 2 1 1 6
#35 New York University 1 6 2 3 12
#35 University of Wisconsin-Madison 2 1 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#39 Boston College 2 1 1 4
#43 Boston University 2 2 4
#47 University of Georgia 3 1 2 2 8
#47 Texas A&M University 1 1
#47 Lehigh University 4 2 2 1 2 11
#48 University of Texas at Austin 1 1 2
#51 Purdue University 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 2 1 1 5
#53 Northeastern University 1 1 1 3
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1 2 3
#60 Brandeis University 1 1 2
#67 University of Miami 1 1 1 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 1 3
#67 George Washington University 1 1
#73 Indiana University Bloomington 1 1 2
#73 Tulane University 9 2 9 1 8 29
#76 Pepperdine University 5 1 4 1 4 15
#76 Colorado School of Mines 1 1 1 3
#86 Clemson University 2 2 4
#89 Southern Methodist University 5 2 14 1 4 26
#89 Fordham University 1 1 1 3
#89 Brigham Young University 2 3 5
#93 Gonzaga University 1 1 2
#93 Loyola Marymount University 1 1 2
#93 Baylor University 4 1 4 3 12
#98 Texas Christian University 3 2 2 3 10
#98 University of San Diego 2 2
#98 Drexel University 3 3 2 1 9
#98 University of Oregon 1 1
#105 University of Colorado Boulder 1 1
#105 Saint Louis University 1 1 2
#105 American University 1 1 1 3
#115 University of Arizona 1 2 1 4
#115 University of San Francisco 1 1
#115 Howard University 2 1 3
#124 University of Missouri: Columbia 1 1
#124 University of Oklahoma 1 1
#133 Chapman University 1 1 2
#133 Elon University 8 2 7 1 18
#137 University of Alabama 12 5 5 10 32
#142 University of Alabama at Birmingham 4 7 1 12
#151 Seton Hall University 2 2
#151 Colorado State University 1 1
#159 University of Kentucky 1 1 2
#163 University of Mississippi 78 18 80 19 195
#170 Mercer University 1 1 2
#178 University of Arkansas 3 1 2 6
#185 Samford University 2 1 1 4
#201 The New School College of Performing Arts 1 1 2
#216 Mississippi State University 45 8 52 8 113
#236 Lipscomb University 2 1 3
#236 Belmont University 1 2 3
#260 Loyola University New Orleans 1 2 3
#269 University of Memphis 1 1 1 3
#280 Hampton University 1 1 2
#352 University of Southern Mississippi 7 3 4 14
#361 University of Montana 1 1
#369 Mississippi College 5 1 10 2 18
University of Illinois at Urbana-Champaign 2 1 1 4
University of Texas at Dallas 1 1 1 3
Tennessee State University 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2016-2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 76 12 95 22 42
#1 Williams College 1 2 1 4
#3 United States Naval Academy 1 1 1 3
#7 United States Air Force Academy 1 1 1 3
#9 Bowdoin College 3 3 1 3 10
#11 Middlebury College 1 3 3 7
#11 Claremont McKenna College 1 1
#11 Barnard College 2 2
#11 Grinnell College 2 2 1 5
#16 Smith College 1 1 1 3
#16 Hamilton College 1 1
#16 Davidson College 2 1 4 1 3 11
#21 Washington and Lee University 2 2 2 6
#25 Colby College 1 1 2
#25 University of Richmond 5 5 1 3 14
#35 Occidental College 1 1
#39 Trinity College 5 5
#39 Spelman College 3 1 1 5
#46 Furman University 1 1 2
#51 Centre College 1 1 2
#51 The University of the South 2 1 4 11 18
#56 Rhodes College 17 2 24 5 48
#59 Trinity University 3 5 2 10
#59 Wofford College 2 2
#67 Reed College 1 1 2
#100 Augustana College 1 1 2
#100 Morehouse College 1 1 2
#100 Sarah Lawrence College 1 1 1 3
#112 Hendrix College 3 1 2 1 7
#116 Cornell College 3 3 2 8
#124 Millsaps College 10 3 12 1 26
#124 Hollins University 1 1 1 3
#130 Eckerd College 1 1
#135 Birmingham-Southern College 4 5 2 11
#163 Oglethorpe University 1 1
#181 Tougaloo College 1 1 2
United States Military Academy 3 1 4 1 5 14
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2016-2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#50 Northumbria University 1 1

Điểm AP

(2018-2022)
Học sinh làm bài thi AP
663
Tổng số bài thi thực hiện
1549
90%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(20)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Latin Tiếng Latin
Psychology Tâm lý học
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Archery Bắn cung
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Archery Bắn cung
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(37)
Art Club
Board Games
Period the Movement
Environmental Club
Exploring Jackson Through Food Fantasy Football Club
Film Club
Art Club
Board Games
Period the Movement
Environmental Club
Exploring Jackson Through Food Fantasy Football Club
Film Club
Girls Empowerment
Jazz Club
Medical Emergency Response Team Natural History Club
No Fear
Speak Here
Club for Public Speaking
Paintball Club
Photography
Kids for Kids
Chess
Coding
Latin
Math
Mock Trial
Model United Nations
Quiz Bowl
Science Fair
Speech and Debate
The Revelation Student Newspaper
Saints News Network
America+A2:D35n Sign Language Bible Study
Chapel Council
Chinese Club
Culture Club
Fellowship of Christian Athletes
Francophone Club
Global Studies Book Club
Latin Club
Spanish Club
Men's Volleyball Club
Ping Pong Club.Yoga Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Band Ban nhạc
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Speech Diễn thuyết
Vocal Thanh nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Band Ban nhạc
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Speech Diễn thuyết
Vocal Thanh nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Debate Hùng biện
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PK-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1947
Khuôn viên: 75 mẫu Anh
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Mã trường:
ISEE: 251424

1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 15/02/2016
Hoạt động ngoại khóa: Có nhiều hoạt động ngoại khóa ở đây, từ các môn thể thao như bóng rổ và bóng vợt, đến tranh luận, phiên tòa giả định, câu lạc bộ tiếng Tây Ban Nha, câu lạc bộ quốc tế và câu lạc bộ ẩm thực.v.v. Tất cả các hoạt động cho phép học sinh có nhiều lựa chọn theo sở thích của mình. Sự đa dạng của các hoạt động ngoại khóa mang lại sự cân bằng lành mạnh cho tất cả học sinh, cho dù các em học các môn từ thể thao đến tư duy phản biện.
Xem thêm

Hỏi đáp về St. Andrew's Episcopal School-MS

Các thông tin cơ bản về trường St. Andrew's Episcopal School-MS.
St. Andrew's Episcopal School-MS là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Mississippi, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1947, và hiện có khoảng 977 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.gosaints.org.
Trường St. Andrew's Episcopal School-MS có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Andrew's Episcopal School-MS cung cấp 20 môn AP.

Trường St. Andrew's Episcopal School-MS cũng có 79% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Andrew's Episcopal School-MS thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 7.78% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 11.11% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.61% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường St. Andrew's Episcopal School-MS tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Andrew's Episcopal School-MS bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Andrew's Episcopal School-MScũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Andrew's Episcopal School-MS là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Andrew's Episcopal School-MS cho năm 2024 là $12,700 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@gosaints.org .
Trường St. Andrew's Episcopal School-MS toạ lạc tại đâu?
Trường St. Andrew's Episcopal School-MS toạ lạc tại bang Bang Mississippi , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường St. Andrew's Episcopal School-MS trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Andrew's Episcopal School-MS nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 437 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Andrew's Episcopal School-MS cũng được 24 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Andrew's Episcopal School-MS?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Andrew's Episcopal School-MS trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Andrew's Episcopal School-MS tại địa chỉ: https://www.gosaints.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 601-853-6000.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Andrew's Episcopal School-MS là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Andrew's Episcopal School-MS là A-.

Đánh giá theo mục của trường St. Andrew's Episcopal School-MS bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
C Cộng đồng
B Đánh giá

Môi trường xung quanh (Ridgeland, MS)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,297 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 1% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Ridgeland thấp hơn 29% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/44  
Cao 1% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Ridgeland
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Mississippi Hoa Kỳ
55.35% 36.44% 0.47% 1.09% 0.04% 3.55% 2.82% 0.24%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)