Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật C
Ngoại khóa C
Cộng đồng A+
Đánh giá N/A
Trường Trung học First nằm ở khu vực phía Đông Providence, là một trường trung học độc lập, nơi học sinh chủ động tham gia vào việc thiết kế chương trình học của mình. Trong suốt 35 năm qua, trường đã phục vụ học sinh đến từ hơn 30 cộng đồng ở Rhode Island và Nam Massachusetts, cung cấp chương trình học sáng tạo và thử thách học thuật, với trọng tâm vào khả năng tư duy phản biện và giao tiếp.
Xem thêm
Trường School One Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm School One vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$25600
Sĩ số học sinh
90
Học sinh quốc tế
7.1%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Điểm SAT
1130
Kích thước lớp học
10

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#18 Columbia University 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#67 Texas A&M University 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#76 Allegheny College 1 +
SUNY University at Stony Brook 1 +
#81 Beloit College 1 +
#84 Bennington College 1 +
#89 Juniata College 1 +
#89 Ursinus College 1 +
#94 Lewis & Clark College 1 +
#97 Clark University 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#111 Drew University 1 +
#111 Goucher College 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#120 Hampshire College 1 +
#121 Temple University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#124 Randolph College 1 +
#127 Clarkson University 1 +
#130 Eckerd College 1 +
LAC #27 Colorado College 1 +
#136 Ripon College 1 +
#136 SUNY College at Purchase 1 +
#137 University of New Hampshire 1 +
#142 Hartwick College 1 +
#151 Marymount Manhattan College 1 +
#151 Simmons University 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#176 University of Massachusetts Lowell 1 +
#182 Adelphi University 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
#219 University of Maine 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 Suffolk University 1 +
#234 University of Massachusetts Boston 1 +
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1 +
#299 Marshall University 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
American University of Paris 1 +
Barton College 1 +
Becker College 1 +
Berklee College of Music 1 +
Bryant University 1 +
California College of the Arts 1 +
Cazenovia College 1 +
Champlain College 1 +
Colby-Sawyer College 1 +
College of the Atlantic 1 +
Community College of Rhode Island 1 +
Curry College 1 +
Dean College 1 +
Eastern Connecticut State University 1 +
Eastern Michigan University 1 +
Eastern University 1 +
Elizabethtown College 1 +
Elmira College 1 +
Elms College 1 +
Emerson College 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Eugene Lang College The New School for Liberal Arts 1 +
Evergreen State College 1 +
Fashion Institute of Technology 1 +
Franklin & Marshall College 1 +
Guilford College 1 +
Iona College 1 +
Ithaca College 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
Keene State College 1 +
Keuka College 1 +
Landmark College 1 +
Lesley University 1 +
long island university-liu post 1 +
Lyndon State College 1 +
Maine College of Art 1 +
Marlboro College 1 +
Mercyhurst University 1 +
Montserrat College of Art 1 +
Mount Ida College 1 +
Naropa University 1 +
New England College 1 +
New School University for Drama 1 +
Notre Dame of Maryland University 1 +
Nova Scotia College of Art Design 1 +
Parsons The New School for Design 1 +
Penn State University Park 1 +
Plymouth State University 1 +
Pratt Institute 1 +
Prescott College 1 +
Rhode Island College 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Roger Williams University 1 +
Rollins College 1 +
Saint Michael's College 1 +
Salve Regina University 1 +
San Francisco Art Institute 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
School of the Museum of Fine Arts 1 +
School of Visual Arts 1 +
Stetson University 1 +
SUNY College at New Paltz 1 +
Tennessee Technological University 1 +
Union College 1 +
Unity College 1 +
University of Alaska Fairbanks 1 +
University of Minnesota: Twin Cities 1 +
University of New Haven 1 +
University of Saint Joseph 1 +
Wentworth Institute of Technology 1 +
Western Washington University 1 +
Wheaton College 1 +
Wilson College 1 +
Woodbury University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2017-2019 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 38 32 34 15
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1
#9 Brown University 1 1
#12 University of Chicago 1 1
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#35 New York University 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#40 Tufts University 1 + trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#47 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#76 University of Delaware 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#105 American University 1 1
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#124 Fairfield University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#142 Clarkson University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#151 Simmons University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#151 University of Rhode Island 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + trúng tuyển 1
#163 Adelphi University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 + trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#249 Suffolk University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#332 Marshall University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#342 Lesley University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#369 long island university-liu post 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#376 Eastern Michigan University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#389 University of Alaska Fairbanks 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
University of Saint Joseph 1 + trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2017-2019 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 25 26 25 7
#16 Vassar College 1 1
#33 Colorado College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#38 Union College 1 1
#38 Skidmore College 1 1
#39 Trinity College 1 1
#45 Union College 1 + trúng tuyển 2 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#46 Connecticut College 1 1
#56 Wheaton College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#75 Allegheny College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#82 Juniata College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#86 Ursinus College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#86 Beloit College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#93 Lewis & Clark College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#93 Drew University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#100 Sarah Lawrence College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#112 Bennington College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#116 Saint Michael's College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#121 Hartwick College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#124 Goucher College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#130 Eckerd College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#139 Hampshire College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#139 SUNY College at Purchase 1 + trúng tuyển 1
#146 Ripon College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#156 College of the Atlantic 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#165 Randolph College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#167 Guilford College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#174 Marymount Manhattan College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Warren Wilson College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2

Chương trình học

Khóa học nghệ thuật

(12)
Acting Diễn xuất
Music Âm nhạc
Performing Biểu diễn
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Acting Diễn xuất
Music Âm nhạc
Performing Biểu diễn
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Illustration Hình minh họa
Media Phương tiện truyền thông
Portfolio Bộ sưu tập
Video Truyền hình
Art Nghệ thuật
Writing Môn viết
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Ngoại ô
ESL: Không có
Năm thành lập: 1973
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Nổi bật
Trường nội trú
St. Andrew's School - RI United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Portsmouth Abbey School United States Flag

Hỏi đáp về School One

Các thông tin cơ bản về trường School One.
School One là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Rhode Island, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1973, và hiện có khoảng 90 học sinh, với khoảng 7.10% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.school-one.org.
Trường School One có yêu cầu cao về học thuật không?
Chúng tôi đang thu thập dữ liệu học thuật từ Trong School One, nhưng hiện tại chưa có dữ liệu. Vui lòng kiểm tra lại sau.
Học sinh trường School One thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Columbia University, University of Rochester, University of Wisconsin-Madison, Boston University và Brandeis University.
Yêu cầu tuyển sinh của School One bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường School Onecũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường School One là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường School One cho năm 2024 là $25,600 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@thecambridgeinstitute.org .
Trường School One toạ lạc tại đâu?
Trường School One toạ lạc tại bang Bang Rhode Island , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 39. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường School One trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường School One hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường School One cũng được 1 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường School One?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường School One trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường School One tại địa chỉ: http://www.school-one.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 401-331-2497.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường School One?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Lincoln School, Moses Brown School and Wheeler School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường School One là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường School One là C.

Đánh giá theo mục của trường School One bao gồm:
C Tốt nghiệp
C Học thuật
C Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Wayland, Providence, RI)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,383 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 40% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Wayland, Providence thấp hơn 96% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/73  
Trung bình 40% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Providence
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Rhode Island Hoa Kỳ
68.71% 5.05% 0.32% 3.50% 0.03% 16.59% 4.76% 1.04%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Wayland, Providence nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)