Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B+
Sandy Spring Friends School được thành lập vào năm 1961, là một trường trung học nội trú dành cho cả nam và nữ sinh. Trường có một khuôn viên đẹp, rợp bóng cây, nằm trong cộng đồng lịch sử Sandy Spring ở giữa Washington, DC và thành phố Baltimore của bang Maryland. Sandy Spring Friends School kiên trì theo đuổi các giá trị về phụng sự, đơn giản, bình đẳng, trung thực, quản lý môi trường và giải quyết mâu thuẫn một cách hòa bình. Trường cung cấp một môi trường giáo dục nghiêm túc và chú ý đến đào tạo chất lượng. Tất cả các học sinh quốc tế đến học ở Sandy Spring Friends School cần phải đăng ký tham gia chương trình học sinh quốc tế.
Xem thêm
Trường Sandy Spring Friends School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Sandy Spring Friends School Sandy Spring Friends School Sandy Spring Friends School Sandy Spring Friends School Sandy Spring Friends School Sandy Spring Friends School Sandy Spring Friends School Sandy Spring Friends School Sandy Spring Friends School Sandy Spring Friends School Sandy Spring Friends School Sandy Spring Friends School Sandy Spring Friends School Sandy Spring Friends School Sandy Spring Friends School
Nếu bạn muốn thêm Sandy Spring Friends School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$67650
Số lượng học sinh
700
Học sinh quốc tế
4%
Giáo viên có bằng cấp cao
81%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
AP
15
Điểm SAT trung bình
1290
Điểm ACT trung bình
27
Sĩ số lớp học
16
Tỷ lệ nội trú
8

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#9 Northwestern University 1 +
#14 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#19 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#21 Emory University 1 +
#23 University of Michigan 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
#25 University of Virginia 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#27 University of Southern California 1 +
#28 New York University 1 +
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#28 Wake Forest University 1 +
#34 University of Rochester 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#40 College of William and Mary 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Brandeis University 1 +
#42 Case Western Reserve University 1 +
#42 Tulane University 1 +
#42 University of Wisconsin-Madison 1 +
LAC #9 Carleton College 1 +
LAC #9 Middlebury College 1 +
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#49 Lehigh University 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Villanova University 1 +
#51 Spelman College 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#57 University of Pittsburgh 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#59 University of Maryland: College Park 1 +
#62 Rutgers University 1 +
#63 George Washington University 1 +
#63 University of Connecticut 1 +
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 +
LAC #13 Hamilton College 1 +
#68 Fordham University 1 +
#68 Indiana University Bloomington 1 +
#72 Reed College 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#76 Allegheny College 1 +
#76 College of Wooster 1 +
#76 Muhlenberg College 1 +
#79 American University 1 +
LAC #16 Haverford College 1 +
#83 Elon University 1 +
#83 Howard University 1 +
LAC #17 Colgate University 1 +
LAC #17 Smith College 1 +
#89 St. Mary's College of Maryland 1 +
#89 Ursinus College 1 +
#93 University of Delaware 1 +
#93 University of Denver 1 +
#93 University of San Diego 1 +
#99 University of Oregon 1 +
#103 Drexel University 1 +
#103 Loyola University Chicago 1 +
#103 Temple University 1 +
#103 University of San Francisco 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
#107 Whittier College 1 +
LAC #22 Vassar College 1 +
#111 Goucher College 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#117 University of Vermont 1 +
#120 Roanoke College 1 +
#122 Chapman University 1 +
#122 Illinois Institute of Technology 1 +
#124 Morehouse College 1 +
#127 Clarkson University 1 +
#130 Eckerd College 1 +
LAC #27 Macalester College 1 +
#136 University of New Hampshire 1 +
#137 George Mason University 1 +
#149 University of Mary Washington 1 +
LAC #30 Bryn Mawr College 1 +
LAC #30 Kenyon College 1 +
LAC #30 Mount Holyoke College 1 +
LAC #30 Scripps College 1 +
#166 Hofstra University 1 +
SUNY University at Albany 1 +
LAC #38 Lafayette College 1 +
LAC #38 Skidmore College 1 +
LAC #42 Denison University 1 +
#219 Hampton University 1 +
#219 Nova Southeastern University 1 +
#219 Texas Tech University 1 +
#219 Widener University 1 +
#234 Georgia State University 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 Suffolk University 1 +
#234 University of Hartford 1 +
LAC #50 Dickinson College 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
#317 Morgan State University 1 +
Carleton University 1 +
Coastal Carolina University 1 +
College of Charleston 1 +
Concordia University 1 +
Eastern Mennonite University 1 +
Elmhurst College 1 +
Emerson College 1 +
Fashion Institute of Technology 1 +
Germanna Community College 1 +
Howard Community College 1 +
Ithaca College 1 +
Lancaster University 1 +
Louisiana State University at Eunice 1 +
Loyola University Maryland 1 +
McDaniel College 1 +
Milwaukee School of Engineering 1 +
Montgomery College Rockville 1 +
Rose-Hulman Institute of Technology 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Salisbury University 1 +
Salt Lake Community College 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
Stevenson University 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
Towson University 1 +
University of Maryland: Baltimore County 1 +
University of New Brunswick 1 +
University of New Haven 1 +
University of North Carolina School of the Arts 1 +
University of Waterloo 1 +
Warren Wilson College 1 +
Waynesburg University 1 +
Wheaton College 1 +
York College of Pennsylvania 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 60 26 59 16 47
#1 Princeton University 1 + 1
#8 University of Pennsylvania 1 + 1
#9 Northwestern University 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1
#14 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 2
#14 Brown University 1 + 1 + 1 + 3
#17 Cornell University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#19 University of Notre Dame 1 + 1
#20 University of California: Los Angeles 1 + 1 + 2
#21 Emory University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#22 University of California: Berkeley 1 + 1
#23 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 + 2
#23 University of Michigan 1 + 1 + 1 + 3
#25 University of Virginia 1 + 1
#25 Carnegie Mellon University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#27 University of Southern California 1 + 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + 1 + 3
#28 Tufts University 1 + 1
#28 Wake Forest University 1 + 1 + 1 + 3
#28 University of California: Santa Barbara 1 + 1 + 2
#28 New York University 1 + 1 + 1 + 3
#34 University of California: San Diego 1 + 1 + 2
#34 University of Rochester 1 + 1
#36 Boston College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#36 University of California: Irvine 1 + 1
#38 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#38 University of California: Davis 1 + 1
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 + 2
#42 Case Western Reserve University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#42 Brandeis University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#42 Boston University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#42 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + 2
#42 Tulane University 1 + 1 + 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 + 1 + 3
#48 University of Georgia 1 + 1
#49 Purdue University 1 + 1 + 2
#49 Lehigh University 1 + 1 trúng tuyển 2
#49 Northeastern University 1 + 1 + 2
#49 Villanova University 1 + 1 + 2
#55 Santa Clara University 1 + 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#55 University of Miami 1 + 1 + 1 + 3
#57 University of Pittsburgh 1 + 1 + 1 + 3
#57 Penn State University Park 1 + 1 + 1 + 3
#59 University of Maryland: College Park 1 + 1 + 1 + 3
#59 University of Washington 1 + 1 + 2
#59 Syracuse University 1 + 1
#62 Rutgers University 1 + 1 + 1 + 3
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1 + 1 + 3
#63 University of Connecticut 1 + 1 + 2
#63 George Washington University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#68 Southern Methodist University 1 + 1
#68 Texas A&M University 1 + 1
#68 Fordham University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#68 University of Massachusetts Amherst 1 + 1 + 2
#68 Indiana University Bloomington 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#75 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 + 2
#79 American University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#83 Stevens Institute of Technology 1 + 1
#83 Howard University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#83 SUNY University at Binghamton 1 + 1
#83 Elon University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#83 Michigan State University 1 + 1 + 2
#93 SUNY University at Buffalo 1 + 1
#93 University of San Diego 1 + 1 + 2
#93 University of Delaware 1 + 1 + 1 + 3
#93 University of Denver 1 + 1 + 2
#99 University of Oregon 1 + 1
#103 University of San Francisco 1 + 1 + 2
#103 Drexel University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#103 Loyola University Chicago 1 + 1 trúng tuyển 2
#103 University of South Florida 1 + 1
#103 Temple University 1 + 1 + 2
#103 Clark University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 4
#103 Miami University: Oxford 1 + 1
#104 University of Colorado Boulder 1 + 1 + 2
#117 Rochester Institute of Technology 1 + 1 + 2
#117 University of Vermont 1 + 1 + 1 + 3
#117 Arizona State University 1 + 1
#122 Illinois Institute of Technology 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#122 Chapman University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#127 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#127 Clarkson University 1 + 1 trúng tuyển 2
#136 University of New Hampshire 1 + 1 + 2
#136 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#148 University of Cincinnati 1 + 1
#162 Oregon State University 1 + 1
#172 SUNY University at Albany 1 + 1
College of William and Mary 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 19 22 20 11 19
#1 Williams College 1 + 1
#2 Amherst College 1 + 1 + 2
#3 Swarthmore College 1 + 1
#5 Wellesley College 1 + 1
#6 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#9 Middlebury College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#9 Carleton College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#11 Washington and Lee University 1 + 1
#13 Hamilton College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#13 Grinnell College 1 trúng tuyển 1
#16 Haverford College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#17 Smith College 1 + 1 + 1 + 3
#17 Colby College 1 trúng tuyển 1
#17 Colgate University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#22 University of Richmond 1 + 1
#22 Vassar College 1 + 1 + 1 + 3
#25 Bates College 1 + 1
#26 Colorado College 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#27 Macalester College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#30 Bryn Mawr College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#30 Scripps College 1 + 1
#30 Mount Holyoke College 1 + 1 + 2
#30 Kenyon College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#35 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1
#35 Pitzer College 1 + 1
#36 Oberlin College 1 + 1 + 2
#38 Skidmore College 1 + 1 + 1 + 3
#38 Lafayette College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#38 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 + 2
#39 Union College 1 + 1
#42 Denison University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#42 Occidental College 1 + 1
#46 DePauw University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#50 The University of the South 1 + 1
#50 Dickinson College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#50 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 4
#54 Gettysburg College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#62 Bard College 1 trúng tuyển 1
Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1 + 2

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Calculus AB Giải tích AB
Environmental Science Khoa học môi trường
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
Calculus AB Giải tích AB
Environmental Science Khoa học môi trường
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu
World History Lịch sử thế giới
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Climbing Leo núi đá
Farming Trồng trọt
Fitness Thể hình
Swimming Bơi lội
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(25)
A Capella Club
Align
Art Activism
Art Club
Asian Culture Club
ASL Club
A Capella Club
Align
Art Activism
Art Club
Asian Culture Club
ASL Club
Astronomy Club
Board Game Club
Bookclub
Business Club
Chess Club
Chinese Culture Group
Difference Makers
Dungeons and Dragons Club
Engineering Club
Entomology Club
Equestrian Club
Heart and Paw
Jedi High Council Math Club
Men’s Volleyball
Music Production Club
Quiz Bowl
SSFS4Change
Students Demand Action Video Game Club
Writer's Workshop
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(20)
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Play Production Sản xuất kịch sân khấu
Production Sản xuất
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Play Production Sản xuất kịch sân khấu
Production Sản xuất
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Weaving Đan móc
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Thành thị
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1961
Khuôn viên: 140 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 8%
Tôn giáo: Giáo hữu

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,TOEFL,TOEFL Junior
Mã trường:
TOEFL: 7529
SSAT: 7090
ISEE: 210937
Nổi bật
Trường nội trú
Westtown School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Woodberry Forest School United States Flag
4.9

4.1/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 17/01/2021
"Trường Trung học Sandy Spring Friends có vị trí đắc địa, cách Washington DC và Rockville khoảng nửa giờ lái xe. Nơi đây thuận tiện cho việc tham quan, mua sắm và ăn uống, nhưng khuôn viên trường và các khu vực xung quanh rất an toàn và yên tĩnh. Tòa nhà giảng dạy mới của trường sẽ được hoàn thành và đưa vào sử dụng vào năm 2020, đồng thời sẽ bổ sung thêm phòng ký túc xá, học sinh quốc tế và học sinh nước ngoài đều có thể ở nội trú tại trường, không còn hình thức học bán trú nửa ngày. Việc lựa chọn các môn học bậc đại học tùy thuộc vào trình độ học vấn của từng em, nhà trường khuyến khích học một môn bậc đại học vào năm lớp 10 và hai môn bậc đại học vào năm lớp 11. Tuy nhiên, cũng có những học sinh xuất sắc chọn bốn môn bậc đại học, nhà trường vẫn cho phép.
Bầu không khí ở trường Trung học Sandy Spring Friends khá thoải mái và thân thiện. Trước khi dịch bệnh xảy ra, thường vào dịp nghỉ xuân, nhà trường sẽ tổ chức cho giáo viên dẫn học sinh đi du lịch các nước. Trong thời gian dịch bệnh, nhà trường và giáo viên thường xuyên tổ chức họp qua Zoom để liên lạc với gia đình du học sinh, nhằm thông báo sắp xếp bài tập về nhà, các biện pháp phòng chống dịch bệnh học đường và tình hình học tập của học sinh trong trường hiện nay. Sự gắn bó và quan tâm chăm sóc của nhà trường đối với học sinh và gia đình học sinh khiến tôi vô cùng hài lòng."
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 05/09/2019
Trường dành cho cộng đồng Quaker, bầu không khí chung rất thân thiện và dễ hòa hợp, đồng thời cũng rất tôn trọng học sinh quốc tế, hiệu trưởng trường trung học thường xuyên trao đổi với phụ huynh học sinh để giải đáp thắc mắc, trao đổi về ESOL, giáo dục nâng cao và các vấn đề khác. Ký túc xá có hạn, một số học sinh quốc tế sống trong khuôn viên trường và hầu hết học sinh là cư dân địa phương. Ngôi trường rất gần Washing DC, cách trung tâm mua sắm, siêu thị châu Á, nhà hàng châu Á khoảng nửa giờ lái xe, tiện cho nhu cầu giải trí. Có 15 môn học bậc đại học, có nhiều hoạt động thể thao và câu lạc bộ sau giờ học, và các bữa ăn thường theo phong cách Mexico.
Xem thêm

Hỏi đáp về Sandy Spring Friends School

Các thông tin cơ bản về trường Sandy Spring Friends School.
Sandy Spring Friends School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Maryland, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1961, và hiện có khoảng 700 học sinh, với khoảng 4.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.ssfs.org.
Trường Sandy Spring Friends School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Sandy Spring Friends School cung cấp 15 môn AP.

Trường Sandy Spring Friends School cũng có 81% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Sandy Spring Friends School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Williams College, Northwestern University, Washington University in St. Louis và Cornell University.
Yêu cầu tuyển sinh của Sandy Spring Friends School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Sandy Spring Friends Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Sandy Spring Friends School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Sandy Spring Friends School cho năm 2024 là $67,650 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@ssfs.org .
Trường Sandy Spring Friends School toạ lạc tại đâu?
Trường Sandy Spring Friends School toạ lạc tại bang Bang Maryland , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Washington, có khoảng cách chừng 15. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Washington Dulles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Sandy Spring Friends School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Sandy Spring Friends School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 128 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Sandy Spring Friends School cũng được 209 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Sandy Spring Friends School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Sandy Spring Friends School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Sandy Spring Friends School tại địa chỉ: http://www.ssfs.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 301-774-7455.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Sandy Spring Friends School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Georgetown Preparatory School, The Madeira School and St. Albans School.

Thành phố chính gần trường nhất là Washington. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Washington.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Sandy Spring Friends School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Sandy Spring Friends School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Sandy Spring Friends School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Washington, DC, thủ đô của nước Mỹ, là một thành phố tinh gọn nằm bên Sông Potomac, tiếp giáp với các tiểu bang Maryland và Virginia. Thành phố nổi tiếng với các di tích và tòa nhà tân cổ điển hùng vĩ - bao gồm cả những công trình mang tính biểu tượng, là trụ sở của 3 cơ quan chính phủ liên bang: Điện Capitol, Nhà Trắng và Tòa án Tối cao. Đây cũng là nơi có các bảo tàng và các địa điểm biểu diễn nghệ thuật nổi tiếng như Kennedy Center.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 0
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 39%

Môi trường xung quanh (Sandy Spring, MD)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
661 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 72% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Sandy Spring thấp hơn 75% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/152  
Trung bình 72% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Rất ít xe Ít xe hoặc xe công cộng bị giới hạn.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Sandy Spring
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maryland Hoa Kỳ
47.17% 29.06% 0.20% 6.77% 0.04% 11.81% 4.38% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Washington, District of Columbia (địa điểm gần Sandy Spring nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Washington, District of Columbia cao hơn so với Ho Chi Minh City 171.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 27,150,000₫ (1,028$) ở Washington, District of Columbia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)