Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa B
Cộng đồng A
Đánh giá A-
"Học viện Do Thái ở San Diego phục vụ cộng đồng học sinh Do Thái ở các lớp từ mẫu giáo đến trung học, với sứ mệnh giúp học sinh phát huy khả năng học tập, nuôi dưỡng tình thần trách nhiệm với xã hội cũng như đời sống tinh thần tích cực của người Do Thái.;
Trường là cái nôi đào tạo những nhà tư tưởng, nhà sáng tạo và nhà lãnh đạo trong tương lai bằng cách vận dụng chương trình giáo dục hiện đại cho những mục tiêu vĩ đại mang ý nghĩa to lớn."
Xem thêm
Trường San Diego Jewish Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy San Diego Jewish Academy
Nếu bạn muốn thêm San Diego Jewish Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$44935
Số lượng học sinh
573
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:10
AP
13
Điểm SAT trung bình
1350
Điểm ACT trung bình
28
Sĩ số lớp học
14

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#9 California Institute of Technology 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#20 University of California: Los Angeles 2 +
#22 Emory University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 2 +
#25 University of Southern California 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#38 University of California: Davis 3 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Northeastern University 3 +
#44 Tulane University 2 +
#55 University of Miami 1 +
#55 University of Washington 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#67 Texas A&M University 1 +
#67 Yeshiva University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Reed College 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
#76 Muhlenberg College 1 +
#77 Loyola Marymount University 3 +
#85 University of Puget Sound 1 +
#89 University of Delaware 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
#97 University of San Diego 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#107 Whittier College 1 +
#121 Chapman University 1 +
#121 University of Kansas 1 +
#151 San Diego State University 2 +
LAC #33 Pitzer College 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
#234 San Francisco State University 1 +
Babson College 1 +
Bentley University 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
California State Polytechnic University: Pomona 1 +
California State University: San Marcos 1 +
Charles R Drew University of Medicine and Science 1 +
Fashion Institute of Design and Merchandising: Los Angeles 1 +
Imperial College London 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Pratt Institute 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
Southern Oregon University 1 +
Southern Utah University 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
University of British Columbia 1 +
University of California: Merced 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
University of Colorado Boulder 2 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Redlands 1 +
University of Toronto 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2016-2019 2009-2013 Tổng số
Tất cả các trường 47 54 31
#1 Princeton University 1 1
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1 2
#6 University of Chicago 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#6 Stanford University 1 + 1 trúng tuyển 2 4
#8 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1
#9 California Institute of Technology 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 1
#9 Duke University 1 trúng tuyển 1
#14 Washington University in St. Louis 1 + 1
#14 Vanderbilt University 1 1
#14 Brown University 1 1
#17 Cornell University 1 1
#20 University of California: Los Angeles 2 + 1 trúng tuyển 3
#21 Emory University 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#22 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1
#23 University of Michigan 2 + 1 trúng tuyển 3
#25 Carnegie Mellon University 1 1
#27 University of Southern California 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#28 University of California: Santa Barbara 1 + 1 trúng tuyển 2
#28 University of Florida 1 1
#28 Tufts University 1 trúng tuyển 1 2
#28 New York University 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#34 University of Rochester 1 trúng tuyển 1
#34 University of California: San Diego 1 + 1 trúng tuyển 2
#36 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#38 University of California: Davis 3 + 1 trúng tuyển 4
#42 Tulane University 2 + 1 trúng tuyển 1 4
#42 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 trúng tuyển 2
#42 Boston University 1 + 2 trúng tuyển 1 4
#42 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#49 Northeastern University 3 + 7 trúng tuyển 3 13
#55 University of Miami 1 + 2 trúng tuyển 1 4
#59 Syracuse University 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#59 University of Washington 1 + 1
#59 University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1
#62 Rutgers University 1 trúng tuyển 1
#63 George Washington University 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#68 Yeshiva University 1 + 1
#68 Texas A&M University 1 + 1
#68 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1
#68 Southern Methodist University 1 + 1 trúng tuyển 3 5
#75 Loyola Marymount University 3 + 1 trúng tuyển 4
#79 American University 1 + 1 2
#83 Michigan State University 1 1
#83 University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1
#93 University of Denver 1 trúng tuyển 1 2
#93 University of San Diego 1 + 1 trúng tuyển 2
#93 University of Delaware 1 + 1
#99 University of Oregon 1 + 1 trúng tuyển 2
#103 University of Arizona 1 + 1 trúng tuyển 2
#103 University of California: Santa Cruz 1 + 1 trúng tuyển 2
#103 Drexel University 1 1
#117 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#122 Chapman University 1 + 3 trúng tuyển 4
#122 University of Kansas 1 + 1 trúng tuyển 2
#136 University of La Verne 1 trúng tuyển 1
#148 University of Alabama 1 trúng tuyển 1
#148 University of Cincinnati 1 trúng tuyển 1
#148 San Diego State University 2 + 1 trúng tuyển 3
University of Colorado Boulder 2 + 1 trúng tuyển 3
University of California: Merced 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2016-2019 2009-2013 Tổng số
Tất cả các trường 4 5 13
#1 Williams College 1 1
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1 2
#6 Bowdoin College 1 + 1 trúng tuyển 2
#8 Claremont McKenna College 1 trúng tuyển 1 2
#13 Grinnell College 1 1
#13 Hamilton College 1 1
#16 Haverford College 1 1
#17 Barnard College 1 + 1 2
#22 Vassar College 1 1
#25 Bates College 1 1
#26 Colorado College 1 trúng tuyển 1
#30 Mount Holyoke College 1 1
#35 Pitzer College 1 + 2 3
#42 Occidental College 1 + 1 trúng tuyển 2
#46 Trinity College 1 1

Điểm AP

(2019)
Học sinh làm bài thi AP
56
Tổng số bài thi thực hiện
90
71%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(13)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics 1 Vật lý 1
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics 1 Vật lý 1
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
Biology Sinh học
Physics 2 Vật lý 2
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(9)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(12)
Minecraft
Chess
Community Service
Dancing
Foreign Film Lovers
Culture Food
Minecraft
Chess
Community Service
Dancing
Foreign Film Lovers
Culture Food
Kindness Committee
Fashion
Friendship Circle
Photography
4th & 5th Grade Garden Club
Israel Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(6)
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Preschool-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1979
Khuôn viên: 52 mẫu Anh
Tôn giáo: Do Thái

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: iTEP 4.0
Mã trường:
TOEFL: 5138
Nổi bật
Trường nội trú
Santa Catalina School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Verde Valley School United States Flag
5.0

Hỏi đáp về San Diego Jewish Academy

Các thông tin cơ bản về trường San Diego Jewish Academy.
San Diego Jewish Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1979, và hiện có khoảng 573 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể www.sdja.com.
Trường San Diego Jewish Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường San Diego Jewish Academy cung cấp 13 môn AP.

Học sinh trường San Diego Jewish Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Stanford University, University of Chicago, California Institute of Technology, Washington University in St. Louis và University of California: Los Angeles.
Yêu cầu tuyển sinh của San Diego Jewish Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường San Diego Jewish Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường San Diego Jewish Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường San Diego Jewish Academy cho năm 2024 là $44,935 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@sdja.com .
Trường San Diego Jewish Academy toạ lạc tại đâu?
Trường San Diego Jewish Academy toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Diego, có khoảng cách chừng 15. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Diego International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường San Diego Jewish Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường San Diego Jewish Academy hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường San Diego Jewish Academy cũng được 13 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường San Diego Jewish Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường San Diego Jewish Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường San Diego Jewish Academy tại địa chỉ: www.sdja.com hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 858-704-3717.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường San Diego Jewish Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: CAL COAST ACADEMY, La Jolla Country Day School and Winston School.

Thành phố chính gần trường nhất là San Diego. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Diego.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường San Diego Jewish Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường San Diego Jewish Academy là A-.

Đánh giá theo mục của trường San Diego Jewish Academy bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B Ngoại khóa
A Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Diego, là một thành phố trên bờ biển Thái Bình Dương của Nam California nằm ngay sát biên giới Mexico-nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 1.386.932, đây là thành phố đông dân thứ tám ở nước Mỹ. Thành phố được biết đến với khí hậu ôn hòa quanh năm, cảng nước sâu tự nhiên, bãi biển và công viên rộng lớn, liên kết lâu dài với Hải quân nước Mỹ và gần đây nổi lên như một trung tâm phát triển công nghệ sinh học và chăm sóc sức khỏe. San Diego là thành phố lớn thứ hai ở bang California sau Los Angeles.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 37,606
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 47%

Môi trường xung quanh (San Diego, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,248 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 3% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của San Diego thấp hơn 25% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/45  
Cao 3% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
San Diego
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Diego, California (địa điểm gần San Diego nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Diego, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 162.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,210,000₫ (992$) ở San Diego, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)