Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp B
Học thuật B-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá B-
Sứ mệnh của Trường Trung học Giáo xứ St. Paul Diocesan Jr/sr là truyền cảm hứng cho học sinh học tập và áp dụng các giá trị của Tin Mừng và đạo đức của Chúa Kitô trong mọi hoạt động học thuật, nghệ thuật, xã hội và thể thao. Đây là trường dự bị đại học giáo dục liên kết với hy vọng giúp các bạn học sinh đạt được thành tích học tập xuất sắc, phát triển kỹ năng xã hội, tư duy nghệ thuật và thể dục thể thao một cách cân bằng trên tinh thần Công giáo.
Xem thêm
Trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Saint Paul Diocesan Jr/sr High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$19225
Số lượng học sinh
425
Học sinh quốc tế
3%
Giáo viên có bằng cấp cao
92%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:18
AP
10
Điểm SAT trung bình
1065
Điểm ACT trung bình
26
Sĩ số lớp học
18

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#25 New York University 1 +
#36 Boston College 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#55 University of Washington 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#89 Stonehill College 1 +
#121 Chapman University 1 +
#130 Eckerd College 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of New Hampshire 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#176 University of Massachusetts Lowell 1 +
LAC #36 Mount Holyoke College 1 +
#182 Belmont University 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#219 University of Maine 1 +
#234 Suffolk University 1 +
#234 University of Massachusetts Boston 1 +
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1 +
#234 Western New England University 1 +
#263 Montana State University 1 +
#299 Shenandoah University 1 +
Anna Maria College 1 +
Assumption College 1 +
Bentley University 1 +
Bridgewater State University 1 +
Bryant University 1 +
Coastal Carolina University 1 +
Fitchburg State University 1 +
Le Moyne College 1 +
Lynn University 1 +
MCPHS University 1 +
New England Institute of Technology 1 +
Nichols College 1 +
North Shore Community College 1 +
Orange Coast College 1 +
Quinsigamond Community College 1 +
Regis College 1 +
Rivier University 1 +
Rollins College 1 +
Saint Anselm College 1 +
Saint Leo University 1 +
Salem State University 1 +
University of Southern Maine 1 +
Wentworth Institute of Technology 1 +
Westfield State University 1 +
Worcester State University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020 2014-2017 2011 Tổng số
Tất cả các trường 17 47 38 15 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#2 Columbia University 1 + 1
#6 Stanford University 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1
#9 Northwestern University 1 + 1 + 2
#14 Brown University 1 1 + 2
#21 Emory University 1 + 1
#23 Georgetown University 1 1 + 2
#25 Carnegie Mellon University 1 + 1
#28 Wake Forest University 1 + 1
#28 New York University 1 + 1 2
#28 Tufts University 1 1 + 2
#34 University of California: San Diego 1 1
#36 Boston College 1 + 1 1 1 + 4
#38 University of California: Davis 1 1
#42 Boston University 1 + 1 1 + 3
#42 Brandeis University 1 1 2
#42 University of Wisconsin-Madison 1 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 2
#49 Northeastern University 1 + 1 5 + 7
#49 Lehigh University 1 + 1
#49 Purdue University 1 2 + 3
#49 Villanova University 1 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#55 Florida State University 1 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 + 2
#55 University of Miami 1 1
#59 Syracuse University 1 1 + 2
#59 University of Washington 1 + 1 2
#62 University of Pittsburgh 1 1
#63 George Washington University 1 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1 2 + 1 + 1 + 6
#63 University of Connecticut 1 + 1 1 1 + 4
#68 Indiana University Bloomington 1 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1 + 1 5 + 7
#68 Fordham University 1 1
#75 Loyola Marymount University 1 + 1
#75 Clemson University 1 1 + 2
#79 American University 1 1
#83 Elon University 1 1
#83 University of Iowa 1 1
#83 SUNY University at Binghamton 1 1
#83 Michigan State University 1 + 1 2
#93 University of Delaware 1 1 2
#93 SUNY University at Stony Brook 1 1
#99 University of Utah 1 1
#103 University of South Florida 1 1
#103 Miami University: Oxford 1 1
#103 University of Illinois at Chicago 1 1
#103 Temple University 1 1
#103 Loyola University Chicago 1 1 2
#103 Clark University 1 2 + 3
#117 University of Vermont 1 1
#117 Arizona State University 1 1
#117 University of South Carolina: Columbia 1 1
#117 Rochester Institute of Technology 1 1
#122 Chapman University 1 + 1 2
#127 Clarkson University 1 1
#127 Seton Hall University 1 1 2
#136 University of New Hampshire 1 + 1 2
#136 Catholic University of America 1 1 2
#136 Simmons University 1 1
#148 University of Alabama 1 + 1 2
#172 SUNY University at Albany 1 1
University of Colorado Boulder 1 1
Rutgers University 1 1
Iowa State University 1 1
University of Tennessee: Knoxville 1 1
Penn State University Park 1 2 + 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020 2014-2017 2011 Tổng số
Tất cả các trường 1 2 5 3 1
#2 Amherst College 1 + 1
#6 Bowdoin College 1 + 1
#6 United States Naval Academy 1 + 1
#22 University of Richmond 1 1
#25 Bates College 1 1
#30 Mount Holyoke College 1 + 1
#35 College of the Holy Cross 1 2 + 3
#38 Skidmore College 1 + 1
#45 Union College 1 1
#50 Connecticut College 1 1

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
104
Tổng số bài thi thực hiện
191

Chương trình học

Chương trình AP

(10)
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
European History Lịch sử châu Âu
Psychology Tâm lý học
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
European History Lịch sử châu Âu
Psychology Tâm lý học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(21)
Chess Club
Chorus
Debate Club
Drama Club
Girl Up
Hype Club
Chess Club
Chorus
Debate Club
Drama Club
Girl Up
Hype Club
Improvisation Club
International Travel Club
Math Team
National Honor Society
National Junior Honor Society
Ping Pong Club
Public Speaking Club
Racial Equity Coalition
Recreation Club
Red Cross Club
Ski Club
Student Council
The Saint Paul Gazette (Student Newspaper)
Video Gaming Club
Yeabook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(10)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Playwriting Biên kịch
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Theater Nhà hát
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 7-12
Ngoại ô
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1942
Khuôn viên: 40 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SLEP, ELTiS
Nổi bật
Trường nội trú
The Winchendon School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Wilbraham & Monson Academy United States Flag

Hỏi đáp về Saint Paul Diocesan Jr/sr High School

Các thông tin cơ bản về trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School.
Saint Paul Diocesan Jr/sr High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1942, và hiện có khoảng 425 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.holyname.net.
Trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School cung cấp 10 môn AP.

Trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School cũng có 92% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Massachusetts Institute of Technology, Northwestern University, Carnegie Mellon University, New York University và Boston College.
Yêu cầu tuyển sinh của Saint Paul Diocesan Jr/sr High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School cho năm 2024 là $19,225 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại scott.anderson@holyname.net .
Trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School toạ lạc tại đâu?
Trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 37. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School cũng được 16 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School tại địa chỉ: http://www.holyname.net hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 508-753-6371.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Worcester Academy, St. Mary S Jr/sr High School and Worcester Kingdom Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School là B.

Đánh giá theo mục của trường Saint Paul Diocesan Jr/sr High School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Worcester, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,270 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 2% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Worcester thấp hơn 17% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/45  
Cao 2% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Worcester
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Worcester nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)