Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá N/A
Trường trung học Saint Mary được thành lập vào năm 1949, là một trường đại học dự bị công giáo hỗn hợp cho cả nam và nữ, nhằm cung cấp dịch vụ giáo dục chất lượng cho các gia đình từ giáo xứ Rockville Center và giáo xứ Brooklyn. Trường được quản lý bởi các thành viên giáo hội và thế tục từ Hội Thánh Đức Mẹ Vô Nhiễm và Hội Anh em Đức Mẹ, giúp học sinh xây dựng nền tảng vững chắc để vào học tại các trường đại học và học tập suốt đời. Trường tôn trọng cá tính của từng học sinh, chú trọng vào sự phát triển tinh thần và thành tích học tập, đồng thời nuôi dưỡng tinh thần phục vụ, ý thức trách nhiệm và ý thức công dân trong học sinh.
Xem thêm
Trường Saint Mary's High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Saint Mary's High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$23240
Sĩ số học sinh
800
Học sinh quốc tế
3%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:12
Số môn học AP
14
Điểm SAT
1150
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
18

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Columbia University 1 +
#6 Stanford University 1 +
#8 University of Pennsylvania 1 +
#9 Duke University 1 +
#9 Northwestern University 1 +
#14 Brown University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#22 University of California: Berkeley 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#27 University of Southern California 1 +
#28 New York University 1 +
#28 Tufts University 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#38 Georgia Institute of Technology 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
LAC #8 Claremont McKenna College 1 +
#42 Case Western Reserve University 1 +
#42 University of Wisconsin-Madison 1 +
LAC #9 Middlebury College 1 +
#49 Purdue University 1 +
LAC #11 United States Military Academy 1 +
#59 University of Washington 1 +
#63 George Washington University 1 +
#68 Fordham University 1 +
#75 Baylor University 1 +
#75 Loyola Marymount University 1 +
#79 American University 1 +
#79 Brigham Young University 1 +
#79 Gonzaga University 1 +
LAC #17 Barnard College 1 +
#99 University of Oregon 1 +
#103 University of Arizona 1 +
Arizona State University 1 +
LAC #28 Harvey Mudd College 1 +
#162 Oregon State University 1 +
#317 Northern Arizona University 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
Cooper Union for the Advancement of Science and Art 1 +
Lane Community College 1 +
Oregon Institute of Technology 1 +
Rogue Community College 1 +
Southern Oregon University 1 +
University of British Columbia 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2017 Tổng số
Tất cả các trường 31 40
#3 Stanford University 1 + 1
#6 University of Pennsylvania 1 + 1
#7 Duke University 1 + 1
#9 Northwestern University 1 + 1
#9 Brown University 1 + 1
#12 Columbia University 1 + 1
#12 Cornell University 1 + 1
#15 University of California: Berkeley 1 + 1
#20 University of Notre Dame 1 + 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1
#24 Emory University 1 + 1
#24 University of Virginia 1 + 1 + 2
#28 University of Southern California 1 + 1 + 2
#28 University of California: Davis 1 + 1 + 2
#28 University of California: San Diego 1 + 1 + 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1
#33 University of California: Irvine 1 + 1
#35 New York University 1 + 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1
#40 University of Washington 1 + 1 + 2
#40 Tufts University 1 + 1
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#43 Boston University 1 + 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#47 Penn State University Park 1 + 1
#47 Lehigh University 1 + 1
#49 Purdue University 1 + 1 + 2
#53 Case Western Reserve University 1 + 1
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1
#53 College of William and Mary 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + 1
#57 University of Maryland: College Park 1 + 1
#58 University of Connecticut 1 + 1
#60 Michigan State University 1 + 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1
#67 George Washington University 1 + 1 + 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1
#76 Pepperdine University 1 + 1
#76 University of Delaware 1 + 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 + 1
#79 Brigham Young University 1 + 1
#82 University of California: Santa Cruz 1 + 1
#89 Fordham University 1 + 1 + 2
#93 Gonzaga University 1 + 1
#93 Loyola Marymount University 1 + 1
#93 Baylor University 1 + 1 + 2
#98 Drexel University 1 + 1
#98 University of Oregon 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1
#105 Arizona State University 1 + 1
#105 American University 1 + 1
#115 University of Arizona 1 + 1
#124 University of Denver 1 + 1
#133 Miami University: Oxford 1 + 1
#142 Oregon State University 1 + 1
#142 Loyola University Chicago 1 + 1
#249 Northern Arizona University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2017 Tổng số
Tất cả các trường 6 5
#3 United States Naval Academy 1 + 1
#4 Swarthmore College 1 + 1
#11 Middlebury College 1 + 1
#11 Barnard College 1 + 1
#11 Claremont McKenna College 1 + 1
#11 United States Military Academy 1 + 1
#16 Harvey Mudd College 1 + 1
#27 College of the Holy Cross 1 + 1
#30 Lafayette College 1 + 1
#38 Union College 1 + 1
#46 Connecticut College 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2017 Tổng số
Tất cả các trường 1 0
#2 University of British Columbia 1 + 1

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
80
Tổng số bài thi thực hiện
140
45%
28%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(14)
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
Biology Sinh học
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Statistics Thống kê
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Badminton Cầu lông
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Badminton Cầu lông
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(32)
Art Club
Chess Club
Italian Club
Music Club
African Heritage/Swahili Language
Book Club
Art Club
Chess Club
Italian Club
Music Club
African Heritage/Swahili Language
Book Club
Environmental Awareness Club
Stock Market Club
AARP/Forever Young Club
Anime Club
Craft Club
Math Club
Personal Finance Club
Pop Dance Club
Ukulele Club
American Sign Language
Asian Club
Fitness Club
Games- Board and Card Club
Irish Club
Table Tennis
Yoga Club
Game Building Club
Gardening Club
Health and Fitness Club
League of Compassion
Video Gaming Club
Bible Studies Club
Bagpipe Band- Intro Club
Broadcasting and Live Streaming Club
Chamber Music Club
Saxophone Choir
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(28)
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Songwriting Sáng tác
Animation Hoạt hình
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Songwriting Sáng tác
Animation Hoạt hình
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Film Production Sản xuất phim
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
2D Art Nghệ thuật 2D
Documentary Phim tài liệu
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Writing Môn viết
Band Ban nhạc
Guitar Đàn ghi ta
Music Production Sản xuất âm nhạc
Theater Nhà hát
Art Lab Phòng thí nghiệm nghệ thuật
Clay Đất sét
Glass Chế tác thủy tinh
Illustration Hình minh họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Watercolor Màu nước
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Grades 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1949
Khuôn viên: 5 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Nổi bật
Trường nội trú
Canterbury School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Trinity-Pawling School United States Flag

Hỏi đáp về Saint Mary's High School

Các thông tin cơ bản về trường Saint Mary's High School.
Saint Mary's High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1949, và hiện có khoảng 800 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://stmary.ws/HighSchool/.
Trường Saint Mary's High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Saint Mary's High School cung cấp 14 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 45 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Học sinh trường Saint Mary's High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Columbia University, Stanford University, University of Pennsylvania, Duke University và Northwestern University.
Yêu cầu tuyển sinh của Saint Mary's High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Saint Mary's High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Saint Mary's High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Saint Mary's High School cho năm 2024 là $23,240 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@stmary.ws .
Trường Saint Mary's High School toạ lạc tại đâu?
Trường Saint Mary's High School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Saint Mary's High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Saint Mary's High School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Saint Mary's High School cũng được 12 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Saint Mary's High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Saint Mary's High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Saint Mary's High School tại địa chỉ: http://stmary.ws/HighSchool/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 516-627-2711.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Saint Mary's High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Mary's Elementary School, North Shore Hebrew Academy High School and Vincent Smith School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Saint Mary's High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Saint Mary's High School là B-.

Đánh giá theo mục của trường Saint Mary's High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
N/A Đánh giá

Môi trường xung quanh (Manhasset, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
755 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 68% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Manhasset thấp hơn 70% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/133  
Trung bình 68% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Manhasset
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)