Or via social:
Văn phòng tuyển sinh admissions@stjames.edu

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
Nằm ở trung tâm Maryland, Saint James School (SJS) có môi trường làng quê trong khi vẫn gần với Washington, D.C. và Baltimore. Thành lập vào năm 1842, khuôn viên trường rộng 800 mẫu Anh, sở hữu hệ thống các tòa nhà mang phong cách Georgia mới được tân trang lại, hỗ trợ học thuật, thể dục và nghệ thuật, v.v. SJS kết hợp môi trường gia đình với việc học tập và phát triển của học sinh. Nhà trường tuyển chọn những ứng viên toàn diện và khuyến khích học sinh tham gia vào nhiều hoạt động, giáo viên và học sinh có mối quan hệ thân thiết và tích cực.
Xem thêm
Trường Saint James School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School
Nếu bạn muốn thêm Saint James School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$58000
Sĩ số học sinh
240
Học sinh quốc tế
24%
Tỷ lệ giáo viên cao học
76%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$35 triệu
Số môn học AP
21
Điểm SAT
1250
Điểm ACT
28.5
Kích thước lớp học
11
Tỷ lệ học sinh nội trú
75

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 University of Chicago 2
#9 California Institute of Technology 1
#9 California Institute of Technology 1
#9 Johns Hopkins University 2
#9 Northwestern University 2
#14 Brown University 1
#17 Rice University 2
#17 Rice University 2
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 University of California: Berkeley 3
#23 University of Michigan 1 +
#25 Carnegie Mellon University 2
#25 University of Virginia 2
#25 University of Virginia 2
#27 University of Southern California 2
#27 University of Southern California 2
#28 New York University 3
#28 New York University 3
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 2
#36 Boston College 2
#36 Boston College 2
#38 Georgia Institute of Technology 1
#38 University of California: Davis 2
#38 University of California: Davis 2
#40 College of William and Mary 2
#42 Brandeis University 2
#42 Brandeis University 2
#42 University of Wisconsin-Madison 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
#57 Penn State University Park 2
#57 Penn State University Park 2
#59 Syracuse University 1
#59 University of Maryland: College Park 1 +
#59 University of Washington 1
#68 Fordham University 2
#68 Fordham University 2
#68 Indiana University Bloomington 1
#76 College of Wooster 1 +
#79 American University 2
#79 American University 2
#83 Colorado School of Mines 1 +
#83 Elon University 1
#83 Elon University 1
#83 University of California: Riverside 1 +
LAC #17 Colgate University 2
#89 Juniata College 1 +
#93 University of Denver 1 +
#93 University of San Diego 1 +
#103 Loyola University Chicago 1
#103 Loyola University Chicago 1
#117 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 +
#127 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 +
LAC #30 Kenyon College 1 +
LAC #38 Franklin & Marshall College 1 +
LAC #38 Lafayette College 2
LAC #38 Lafayette College 2
LAC #42 Occidental College 1 +
Albright College 1
Albright College 1
Bentley University 1 +
Dean College 1
Dean College 1
Newberry College 1 +
Providence College 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Salisbury University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
Shepherd University 1 +
University of Maryland: Baltimore County 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2015-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 54 42 165 35 30
#3 Harvard College 1 + 1 + 2
#7 California Institute of Technology 1 1
#9 Northwestern University 2 2 1 + 1 + 6
#9 Brown University 1 1 2
#9 Johns Hopkins University 2 2 1 + 1 + 6
#12 University of Chicago 2 2 1 trúng tuyển 1 + 1 + 7
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + 1 + 3
#15 University of California: Berkeley 3 3 1 trúng tuyển 1 + 1 + 9
#17 Rice University 2 2 1 trúng tuyển 5
#18 Vanderbilt University 1 + 1 + 2
#20 University of Notre Dame 1 1 + 1 + 3
#21 University of Michigan 1 + 1 + 1 + 3
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 2 2 2 trúng tuyển 6
#24 University of Virginia 2 2 2 trúng tuyển 1 + 1 + 8
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 2 2 2 trúng tuyển 1 + 1 + 8
#28 University of California: Davis 2 3 trúng tuyển 1 + 1 + 7
#28 University of Southern California 2 2 5 trúng tuyển 1 + 10
#28 University of California: San Diego 3 trúng tuyển 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 1 trúng tuyển 1 + 1 + 5
#33 University of California: Irvine 3 trúng tuyển 1 + 4
#35 New York University 3 3 5 trúng tuyển 1 + 1 + 13
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 5 trúng tuyển 7
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1
#39 Boston College 2 3 trúng tuyển 1 + 1 + 7
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#40 University of Washington 1 2 3 trúng tuyển 6
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 5 trúng tuyển 1 + 1 + 7
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 2 2 trúng tuyển 4
#47 Wake Forest University 1 1 + 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 trúng tuyển 2
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 3 trúng tuyển 3
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1
#48 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1
#53 Purdue University 3 trúng tuyển 1 + 4
#53 Case Western Reserve University 7 trúng tuyển 1 + 8
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 4 trúng tuyển 1 + 1 + 6
#53 College of William and Mary 2 2 2 trúng tuyển 1 + 1 + 8
#53 Florida State University 2 trúng tuyển 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 2 trúng tuyển 2
#57 Penn State University Park 2 6 trúng tuyển 1 + 1 + 10
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1
#59 University of Maryland: College Park 1 + 4 trúng tuyển 1 + 1 + 7
#60 Michigan State University 3 trúng tuyển 1 + 4
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 2
#60 Brandeis University 2 1 4 trúng tuyển 7
#67 Syracuse University 1 1 3 trúng tuyển 5
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 + 2
#67 University of Massachusetts Amherst 3 trúng tuyển 3
#67 University of Miami 1 1 + 1 + 3
#67 George Washington University 1 + 1 + 2
#73 Indiana University Bloomington 1 1 3 trúng tuyển 1 + 1 + 7
#73 Tulane University 1 + 1 + 2
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1
#76 Colorado School of Mines 1 + 1
#82 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 + 1
#83 University of California: Riverside 1 + 1
#89 University of South Florida 1 trúng tuyển 1
#89 Temple University 3 trúng tuyển 3
#89 Fordham University 2 4 trúng tuyển 6
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1
#97 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 + 1
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 2 trúng tuyển 1 + 3
#105 American University 2 1 + 3
#105 Arizona State University 4 trúng tuyển 4
#105 University of Colorado Boulder 1 2 trúng tuyển 3
#105 George Mason University 2 trúng tuyển 2
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 3 trúng tuyển 3
#115 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 + 1
#115 Howard University 2 trúng tuyển 2
#124 University of Central Florida 1 trúng tuyển 1
#124 University of Oklahoma 1 trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 + 1
#124 James Madison University 1 trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 1 trúng tuyển 2
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1
#142 University of the Pacific 1 trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 1 2
#142 Virginia Commonwealth University 1 trúng tuyển 1
#147 University of Texas at Dallas 1 trúng tuyển 1
#151 Duquesne University 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#163 Montclair State University 1 trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 1 trúng tuyển 2
#201 Valparaiso University 1 trúng tuyển 1
#209 Florida Atlantic University 1 trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 6 trúng tuyển 6
#216 Texas Tech University 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 2 trúng tuyển 2
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 trúng tuyển 1
#304 Radford University 1 trúng tuyển 1
Liberty University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2015-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 9 8 34 19 14
#1 Williams College 1 + 1 + 2
#4 Wellesley College 1 1 trúng tuyển 1 + 3
#9 Carleton College 1 + 1
#9 Bowdoin College 1 + 1
#11 Middlebury College 1 + 1 + 2
#11 Barnard College 1 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#11 Claremont McKenna College 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 2 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#16 Hamilton College 1 + 1
#21 Haverford College 1 + 1 + 2
#21 Colgate University 2 2 3 trúng tuyển 1 + 1 + 9
#21 Washington and Lee University 1 1 trúng tuyển 2
#25 University of Richmond 1 2 trúng tuyển 1 + 4
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1
#30 Lafayette College 2 2 2 trúng tuyển 1 + 1 + 8
#34 Mount Holyoke College 1 + 1 + 2
#35 Occidental College 1 + 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1 + 1 + 3
#36 Oberlin College 1 trúng tuyển 1
#38 Union College 1 + 1 + 2
#39 Kenyon College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#45 Union College 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1
#51 Centre College 1 trúng tuyển 1
#51 The University of the South 1 + 1 + 2
#63 Gettysburg College 2 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#67 Reed College 1 trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1
#82 St. Mary's College of Maryland 1 trúng tuyển 1
#82 Juniata College 1 + 1
#86 Ursinus College 1 trúng tuyển 1
#93 Drew University 1 trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#107 Randolph-Macon College 1 trúng tuyển 1
#124 Hollins University 1 trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 trúng tuyển 1
#146 Albright College 1 1 trúng tuyển 2
#163 Oglethorpe University 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2022)
Tổng số bài thi thực hiện
197
65%
18%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(21)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
World History Lịch sử thế giới
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(14)
Admission Tour Guides
FAB Lab
Art Club
Model UN
Bai Yuka (yearbook)
Mummers' Society (drama)Big Brother & Big Sisters
Admission Tour Guides
FAB Lab
Art Club
Model UN
Bai Yuka (yearbook)
Mummers' Society (drama)Big Brother & Big Sisters
Music (instrumental & voice)
Chamber Orchestra
Speech & Debate
Chapel Vestry Stage Crew
Dance
Student Activities Club
DEI Committee
The Jacobite (newspaper)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Voice Thanh nhạc
Drawing Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Art Nghệ thuật
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Liên hệ Saint James School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Saint James School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Saint James School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 8-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1842
Khuôn viên: 800 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 75%
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/31
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo, IELTS
Mã trường:
TOEFL: 41
SSAT: 6514

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 25/07/2022
Trường Saint James cung cấp cho học sinh nhiều khóa học và cơ hội về âm nhạc, từ hát trong dàn hợp xướng nhà thờ và dàn hợp xướng cappella, đến nhạc hòa tấu thính phòng và các ban nhạc do học sinh tổ chức, học sinh có thể học từ nhiều thể loại âm nhạc tùy theo sở thích của mình. Các khóa học âm nhạc riêng do 12 giáo viên âm nhạc bán thời gian giảng dạy vào các ngày trong tuần, học sinh không phải lựa chọn giữa sở thích âm nhạc và thể thao, câu lạc bộ hoặc kịch sân khấu. Chương trình âm nhạc của trường được đặt tại Trung tâm Nghệ thuật Pohanka, một tòa nhà có 3 phòng thực hành, 7 phòng làm việc dành cho giáo viên, 1 phòng hòa tấu, phòng hợp xướng, các lớp học và hội trường độc tấu.
Xem thêm

Hỏi đáp về Saint James School

Các thông tin cơ bản về trường Saint James School.
Saint James School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Maryland, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1842, và hiện có khoảng 240 học sinh, với khoảng 24.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.stjames.edu.
Trường Saint James School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Saint James School cung cấp 21 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 65 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Saint James School cũng có 76% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Saint James School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Chicago, California Institute of Technology, California Institute of Technology, Johns Hopkins University và Northwestern University.
Yêu cầu tuyển sinh của Saint James School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Saint James Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Saint James School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Saint James School cho năm 2024 là $58,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@stjames.edu .
Trường Saint James School toạ lạc tại đâu?
Trường Saint James School toạ lạc tại bang Bang Maryland , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Washington, có khoảng cách chừng 60. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Washington Dulles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Saint James School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Saint James School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 56 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Saint James School cũng được 601 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Saint James School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Saint James School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Saint James School tại địa chỉ: http://www.stjames.edu hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 301-733-9330.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Saint James School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Mercersburg Academy, Foxcroft School and Sandy Spring Friends School.

Thành phố chính gần trường nhất là Washington. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Washington.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Saint James School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Saint James School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Saint James School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Washington, DC, thủ đô của nước Mỹ, là một thành phố tinh gọn nằm bên Sông Potomac, tiếp giáp với các tiểu bang Maryland và Virginia. Thành phố nổi tiếng với các di tích và tòa nhà tân cổ điển hùng vĩ - bao gồm cả những công trình mang tính biểu tượng, là trụ sở của 3 cơ quan chính phủ liên bang: Điện Capitol, Nhà Trắng và Tòa án Tối cao. Đây cũng là nơi có các bảo tàng và các địa điểm biểu diễn nghệ thuật nổi tiếng như Kennedy Center.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 0
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 39%

Môi trường xung quanh (Hagerstown, MD)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,765 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 19% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Hagerstown thấp hơn 11% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/37  
Cao 19% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Hagerstown
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maryland Hoa Kỳ
47.17% 29.06% 0.20% 6.77% 0.04% 11.81% 4.38% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Washington, District of Columbia (địa điểm gần Hagerstown nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Washington, District of Columbia cao hơn so với Ho Chi Minh City 171.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 27,150,000₫ (1,028$) ở Washington, District of Columbia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)